Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore

Singapore
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhThe Lions (Sư tử)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Singapore
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngTsutomu Ogura
Đội trưởngHariss Harun
Thi đấu nhiều nhấtDaniel Bennett (145)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtFandi Ahmad (55)[2]
Sân nhàSân vận động Quốc gia Singapore
Mã FIFASGP
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại158 NR (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3]
Cao nhất158 (4.2023)
Thấp nhất171 (10.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 173 Tăng 3 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Trận quốc tế đầu tiên
 Singapore 2–3 Hàn Quốc 
(Singapore; 11 tháng 4 năm 1953)[5]
Trận thắng đậm nhất
 Singapore 11–0 Lào 
(Singapore; 15 tháng 1 năm 2007)
Trận thua đậm nhất
 Miến Điện 9–0 Singapore 
(Kuala Lumpur, Malaysia; 9 tháng 11 năm 1969)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtVòng 1

Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore (tiếng Trung: 新加坡國家足球隊; tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Singapura; tiếng Anh: Singapore national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Singapore do Hiệp hội bóng đá Singapore quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Singapore là trận gặp đội tuyển Hàn Quốc vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của đại hội Thể thao châu Á 1966 cùng với 4 lần vô địch AFF Cup giành được vào các năm 1998, 2004, 2007, 2012. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào năm 1984 với tư cách là chủ nhà. Tại giải năm đó, đội chỉ thắng một trận trước Ấn Độ, hòa một trận trước Iran, thua hai trận trước Trung QuốcUAE, do đó dừng bước ở vòng bảng. Trong tất cả các kỳ sea games đội tuyển Singapore chưa từng một lần vượt qua được vòng bảng nhiều năm chưa vượt qua vòng bảng thành tích tốt nhất đó là ba lần về nhì 4 lần về ba và hai lần về tư ngoài ra các kỳ AFF Singapore đã có 8 lần chưa vượt qua được vòng bảng thành tích tốt nhất đó là hai lần về ba tại hai kỳ AFF đó là vào năm 2008 và năm 2020 ngoài ra còn có 4 vô địch Đông Nam á

Danh hiệu

Vô địch: 1998; 2004; 2007; 2012
1984 1983; 1985; 1989
1996 1975; 1991; 1993; 1995

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Thành tích
1930 đến 1974 Không tham dự
1978 đến 2026 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 0/13

Cúp bóng đá châu Á

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1956 Bỏ cuộc
1960 Không vượt qua vòng loại
1964 Bỏ cuộc
1968 Không vượt qua vòng loại
1972 Bỏ cuộc
1976 đến 1980 Không vượt qua vòng loại
Singapore 1984 Vòng 1 4 1 1 2 3 4
1988 Bỏ cuộc
1992 đến 2023 Không vượt qua vòng loại
Ả Rập Xê Út 2027 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng 1 4 1 1 2 3 4

Á vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1951 Không tham dự, là thuộc địa của Anh
Philippines 1954 Vòng bảng 2 0 1 1 2 7
Nhật Bản 1958 2 0 0 2 2 4
1962 Không tham dự
Thái Lan 1966 Hạng tư 7 2 1 4 11 15
1970 đến 1986 Không tham dự
Trung Quốc 1990 Vòng bảng 3 1 0 2 7 13
1994 đến 1998 Không tham dự
Tổng cộng 1 lần hạng tư 14 3 2 9 22 39

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Singapore 1996 Vòng bảng 4 2 1 1 7 2
Việt Nam 1998 Vô địch 5 4 1 0 9 2
Thái Lan 2000 Vòng bảng 4 2 0 2 4 2
Indonesia Singapore 2002 3 1 1 1 3 6
Malaysia Việt Nam 2004 Vô địch 8 6 2 0 23 10
Singapore Thái Lan 2007 7 2 5 0 18 6
Indonesia Thái Lan 2008 Bán kết 5 3 1 1 10 2
Indonesia Việt Nam 2010 Vòng bảng 3 1 1 1 3 3
Malaysia Thái Lan 2012 Vô địch 7 4 1 2 11 6
Singapore Việt Nam 2014 Vòng bảng 3 1 0 2 6 7
Myanmar Philippines 2016 3 0 1 2 1 3
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2018 4 2 0 2 7 5
Singapore 2020 Bán kết 6 3 1 2 10 8
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2022 Vòng bảng 4 2 1 1 6 6
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2024 Bán kết 6 2 1 3 8 10
Tổng cộng 4 lần vô địch 67 32 17 18 114 66

SEA Games

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1959 đến 1961 Không tham dự
Malaysia 1965 Vòng sơ loại 2 0 0 2 1 6
1967 đến 1969 Không tham dự
Malaysia 1971 Vòng bảng 2 0 0 2 2 11
Singapore 1973 Hạng tư 4 1 2 1 2 4
Thái Lan 1975 Huy chương đồng 3 0 2 1 4 5
Malaysia 1977 Vòng bảng 2 0 0 2 1 7
Indonesia 1979 4 1 1 2 4 8
Philippines 1981 Hạng tư 4 1 1 2 5 4
Singapore 1983 Huy chương bạc 4 3 0 1 12 3
Thái Lan 1985 4 2 1 1 6 4
Indonesia 1987 Vòng bảng 2 0 2 0 0 0
Malaysia 1989 Huy chương bạc 4 2 1 1 7 4
Philippines 1991 Huy chương đồng 4 2 2 0 4 1
Singapore 1993 5 3 2 0 16 5
Thái Lan 1995 6 3 2 1 11 5
Indonesia 1997 Hạng tư 6 2 2 2 6 6
Brunei 1999 6 3 2 1 8 5
Tổng cộng 3 lần huy
chương bạc
62 23 20 19 89 78

Đội hình

Đội hinh dưới đây sau khi hoàn thành ASEAN Cup 2024.

Số liệu thống kê tính đến ngày 3 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Đài Bắc Trung Hoa.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Izwan Mahbud 14 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 57 0 Singapore Lion City Sailors
12 1TM Syazwan Buhari 22 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 3 0 Singapore BG Tampines Rovers
1TM Rudy Khairullah 19 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 0 0 Singapore Geylang International

2 2HV Irfan Najeeb 31 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 5 1 Singapore BG Tampines Rovers
3 2HV Ryhan Stewart 15 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 19 0 Singapore Albirex Niigata (S)
4 2HV Nazrul Nazari 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 66 0 Singapore Hougang United
5 2HV Amirul Adli 13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 29 0 Singapore BG Tampines Rovers
11 2HV Shakir Hamzah 20 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 68 4 Singapore Geylang International
15 2HV Lionel Tan 5 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 15 3 Singapore Lion City Sailors
17 2HV Jordan Emaviwe 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 2 0 Singapore Balestier Khalsa
19 2HV Raoul Suhaimi 18 tháng 9, 2005 (19 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions
21 2HV Safuwan Baharudin 22 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 117 13 Malaysia Selangor
22 2HV Christopher van Huizen 28 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 24 1 Singapore Lion City Sailors
2HV Ryaan Sanizal 31 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 3 0 Singapore Young Lions

6 3TV Shah Shahiran 14 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 27 1 Singapore BG Tampines Rovers
7 3TV Kyoga Nakamura 25 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 4 1 Singapore BG Tampines Rovers
8 3TV Shahdan Sulaiman 9 tháng 5, 1988 (36 tuổi) 90 6 Singapore Hougang United
14 3TV Hariss Harun (Đội trưởng) 19 tháng 11, 1990 (34 tuổi) 135 11 Singapore Lion City Sailors
16 3TV Hami Syahin 16 tháng 12, 1998 (26 tuổi) 27 0 Singapore Lion City Sailors

9 4 Glenn Kweh 26 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 16 0 Singapore BG Tampines Rovers
10 4 Faris Ramli 24 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 84 14 Singapore BG Tampines Rovers
13 4 Taufik Suparno 31 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 10 0 Singapore BG Tampines Rovers
20 4 Shawal Anuar 29 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 39 16 Singapore Lion City Sailors
23 4 Abdul Rasaq Akeem 16 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 2 0 Singapore Lion City Sailors
24 4 Naqiuddin Eunos 12 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 5 1 Singapore Geylang International
25 4 Farhan Zulkifli 10 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 4 1 Singapore Hougang United

Từng triệu tập

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Aizil Yazid 24 tháng 12, 2004 (20 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions October 2024 Training Camp
TM Hairul Syirhan 21 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 0 0 Singapore Geylang International September 2024 Training Camp
TM Hassan Sunny 2 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 115 0 Singapore Albirex Niigata (S) v.  Thái Lan, 11 June 2024 RET
TM Zharfan Rohaizad 21 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Singapore Lion City Sailors v.  Thái Lan, 11 June 2024

HV Nur Adam Abdullah 13 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 10 0 Singapore Young Lions AFF Cup Preliminary Squad
HV Irfan Fandi 13 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 48 2 Thái Lan Port October 2024 Training Camp
HV Fairuz Fazli 20 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions October 2024 Training Camp
HV Ho Wai Loon 20 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 7 0 Singapore Albirex Niigata (S) September 2024 Training Camp
HV Darren Teh 19 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 0 0 Singapore Balestier Khalsa September 2024 Training Camp
HV Faizal Roslan 30 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 0 0 Singapore Tanjong Pagar United September 2024 Training Camp
HV Joshua Pereira 10 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 6 0 Singapore Geylang International v.  Thái Lan, 11 June 2024
HV Zulqarnaen Suzliman 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 27 0 Singapore Lion City Sailors v.  Trung Quốc, 26 March 2024 INJ
HV Jared Gallagher 18 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0 Singapore BG Tampines Rovers v.  Trung Quốc, 26 March 2024
HV Kieran Teo 6 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions v.  Trung Quốc, 26 March 2024

TV Anumanthan Kumar 14 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 41 0 Singapore Lion City Sailors AFF Cup Preliminary Squad
TV Joel Chew 9 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 6 0 Singapore BG Tampines Rovers AFF Cup Preliminary Squad
TV Syed Firdaus Hassan 30 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 1 0 Singapore Albirex Niigata (S) AFF Cup Preliminary Squad
TV Harhys Stewart 20 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 4 0 Thái Lan Chiangrai United October 2024 Training Camp
TV Jacob Mahler 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 12 3 Thái Lan Muangthong United October 2024 Training Camp
TV Ajay Robson 6 tháng 12, 2003 (21 tuổi) 0 0 Singapore Hougang United October 2024 Training Camp
TV Rezza Rezky 8 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 0 0 Singapore Tanjong Pagar United September 2024 Training Camp
TV Song Ui-young 8 tháng 11, 1993 (31 tuổi) 25 4 Singapore Lion City Sailors v.  Thái Lan, 11 June 2024
TV Zulfahmi Arifin 5 tháng 10, 1991 (33 tuổi) 65 1 Indonesia Persebaya Surabaya v.  Trung Quốc, 26 March 2024

Iqbal Hussain 6 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 9 0 Singapore Geylang International AFF Cup Preliminary Squad
Zikos Chua 15 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 0 0 Singapore Geylang International October 2024 Training Camp
Ilhan Fandi 8 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 15 2 Thái Lan BG Pathum United October 2024 Training Camp
Ikhsan Fandi 9 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 38 18 Thái Lan BG Pathum United October 2024 Training Camp
Daniel Goh 13 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 5 0 Singapore Albirex Niigata (S) v.  Thái Lan, 11 June 2024
Hafiz Nor 22 tháng 8, 1988 (36 tuổi) 29 2 Singapore Lion City Sailors v.  Trung Quốc, 26 March 2024

Notes:

  • COV Cầu thủ vắng mặt do COVID / Cảnh báo COVID
  • INJ Cầu thủ rút lui khỏi đội hình do chấn thương
  • PRE Đội hình sơ bộ
  • STA Cầu thủ dự bị
  • SUS Cầu thủ bị đình chỉ
  • RET Đã giải nghệ khỏi đội tuyển quốc gia
  • WD Cầu thủ rút lui khỏi đội hình

Tham khảo

  1. ^ “FIFA Century Club” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ Morrison, Neil. “Fandi Ahmad – Century of International Appearances”. RSSSF. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2010.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Singapore matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Singapore. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.

Liên kết ngoài

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
 Thái Lan
Vô địch Đông Nam Á
1998
Kế nhiệm:
 Thái Lan
Tiền nhiệm:
 Thái Lan
Vô địch Đông Nam Á
2004; 2007
Kế nhiệm:
 Việt Nam
Tiền nhiệm:
 Malaysia
Vô địch Đông Nam Á
2012
Kế nhiệm:
 Thái Lan

Read other articles:

Templo de Atenea Prónaya Localización geográficaCoordenadas 38°28′49″N 22°30′28″E / 38.48027778, 22.50777778Localización administrativaPaís Grecia GreciaDivisión Grecia CentralSubdivisión FócidaMunicipio DelfosLocalidad DelfoíHistoriaTipo yacimiento arqueológicoUso original temploCultura GriegaConstrucción siglo VII - siglo IV a. C.Mapa de localización Templo de Atenea Prónaya [editar datos en Wikidata] Plano del S...

 

КланKlang   Країна  Франція Регіон Гранд-Ест  Департамент Мозель  Округ Тьйонвіль Кантон Мецервісс Код INSEE 57367 Поштові індекси 57920 Координати 49°19′10″ пн. ш. 6°22′18″ сх. д.H G O Висота 195 - 335 м.н.р.м. Площа 4,19 км² Населення 218 (01-2020[1]) Густота 58,71 ос./км² Розміщен

 

Pour les articles homonymes, voir Holly. Cet article est une ébauche concernant une localité du Colorado. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. HollyGéographiePays  États-UnisÉtat ColoradoComté comté de ProwersSuperficie 1,93 km2 (2010)Surface en eau 0,14 %Altitude 1 034 mCoordonnées 38° 03′ 16″ N, 102° 07′ 30″ ODémographiePopulation 83...

التحرير من العبوديةمعلومات عامةهدف المشروع أو المهمة تسلسل زمني لإلغاء العبودية والقنانة النقيض proslavery (en) يمارسها مناهض العبودية معارضة لـ عبودية تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات جزء من سلسلة مقالات حولالعبودية بداية التاريخ التاريخ العصور القديمة مصر القديمة الازت

 

Pelourinho de AbadimApresentaçãoTipo pelourinhopatrimónio culturalEstatuto patrimonial Imóvel de Interesse PúblicoLocalizaçãoLocalização Abadim PortugalCoordenadas 41° 32′ 23″ N, 7° 59′ 36″ Oeditar - editar código-fonte - editar Wikidata O Pelourinho do Couto de Abadim ou Pelourinho de Abadim localiza-se na freguesia de Abadim, no município de Cabeceiras de Basto, distrito de Braga, em Portugal. Encontra-se classificado como Imóvel de Interesse Público desde 1933.[...

 

Art style of Europe between the fall of Rome and the 11th century This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Pre-Romanesque art and architecture – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2015) (Learn how and when to remove this template message) The royal palace, later church, of Santa Mar...

American TV series or program FresnoWritten by Mark Ganzel Barry Kemp Michael Petryni Directed byJeff BlecknerStarring Carol Burnett Dabney Coleman Teri Garr Charles Grodin Gregory Harrison Valerie Mahaffey Theme music composerJohn MorrisCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of episodes5ProductionProducerR. W. GoodwinCinematographyRobert SteadmanEditorAndrew ChulackRunning time360 minutesProduction companyMTM EnterprisesBudgetUS$12 million[citation needed]Orig...

 

Gustav Klimt, 1903, Hoffnung I (Hope I) Venus of Willendorf, c. 25,000 BC, Austria Pregnancy in art covers any artistic work that portrays pregnancy. In art, as in life, it is often unclear whether an actual state of pregnancy is intended to be shown. A common visual indication is the gesture of the woman placing a protective open hand on her abdomen. Historically, married women were at some stage of pregnancy for much of their life until menopause, but the depiction of this in art is relativ...

 

Religious practices in Japan Religious believers in Japan(CIA World Factbook)[3] Shinto   70.5% Buddhism   67.2% Christianity   1.5% Other religions   5.9% Total adherents exceeds 100% because many Japanese people practice both Shinto and Buddhism. Religion in Japan (2018 NHK research)[4]   No religion (62%)  Buddhism (31%)  Shinto (3%)  Christianity (1%)  Others (1%)  No answer (2%) A ritual a...

Participant in the Syrian Civil War and the Libyan Civil War (2014-present) Sultan Murad Divisionفرقة السلطان مراد / Sultan Murat TümeniFlag used by the DivisionLeaders Col. Ahmad Othman (Ahmet Osman)[1] Fahim Eissa (Fehim İsa)[2][3] Ali Şeyh Salih  (DOW)[4] Fayez al-Droush †[5] Mahmut Shaban Suleiman[6] Dates of operation28 March 2013[7]–presentGroup(s) Sultan Murad Brigade Sultan Murad Battalion Mart...

 

Коронаційна медаль Короля Георга VIKing George VI Coronation Medal Країна  Велика БританіяТип Медаль Нагородження Засновано: 12 травня 1937 рокуНагороджено: 90 279Нагороджені: Категорія:Нагороджені Коронаційною медаллю Георга VI (32)Черговість  Коронаційна медаль Короля Георга VI у В...

 

Pakistani general and politician Khurshid Ali Khan18th Governor of the North-West Frontier ProvinceIn office19 July 1993 – 5 November 1996PresidentFarooq Ahmad Khan LeghariPreceded byAmir Gulistan JanjuaSucceeded byArif Bangash Personal detailsBorn(1933-05-10)10 May 1933Died3 November 2021(2021-11-03) (aged 88)SpouseSujat BegumChildrenNaushad Ali KhanShandana KhanZainab KhanMilitary serviceAllegiancePakistanBranch/servicePakistan ArmyRankMajor General Major General (R) Khurshi...

2008 studio album by Nancy AjramBetfakkar Fi Eih?!!بتفَكّر في ايه؟Studio album by Nancy AjramReleasedJuly 30, 2008 (2008-07-30)Recorded2007–2008StudioART (Cairo)Hot Spot (Cairo)Sout El Hob (Cairo)Hadi Sharara (Beirut)GenreArabic PopWorldBalladPop rockLength60:42LabelIn2MusicaProducerJiji Lamara (exec.)Nancy Ajram (exec.)Tarek MadkourHadi ShararaAdel AyeshHamid Al ShairiFahdHassan El ShafeiTarek AakefNancy Ajram chronology Shakhbat Shakhabit(2007) Betfakka...

 

Sir Alfred RyderSir Alfred RyderBorn(1820-06-27)27 June 1820Died30 April 1888(1888-04-30) (aged 67)Vauxhall steamboat pier, LondonAllegiance United KingdomService/branch Royal NavyYears of service1833–1882RankAdmiral of the FleetCommands heldHMS VixenHMS DauntlessHMS HeroCoastguardChina StationPortsmouth CommandBattles/warsCrimean WarAwardsKnight Commander of the Order of the Bath Admiral of the Fleet Sir Alfred Phillipps Ryder KCB (27 June 1820 – 30 April 1888) was a Royal ...

 

Jorge Géchem Senador de la República de Colombia 28 de marzo de 2017-20 de julio de 2018 20 de julio de 2010-20 de julio de 2014 20 de julio de 1990-20 de julio de 2002 Miembro de la Cámara de Representantes de Colombiapor Huila 20 de julio de 1982-20 de julio de 1990 Información personalNacimiento 1951 Nacionalidad ColombianaInformación profesionalOcupación EconomistaPartido político Partido Liberal Colombiano y posteriormente Partido de la Unidad Nacional. U[editar datos en Wiki...

Día Internacional para la Abolición de la Esclavitud Datos generalesTipo día internacionalPrimera vez 1985Comienzo 1985 como Día Mundial[editar datos en Wikidata] El Día Internacional para la Abolición de la Esclavitud se celebra el 2 de diciembre en conmemoración al 2 de diciembre de 1949, fecha en la que la Asamblea General de las Naciones Unidas aprobó el Convenio para la represión de la trata de personas y la explotación ajena.[1]​ El objetivo del día es re...

 

إمارات دولة الإمارات العربية المتحدةمعلومات عامةصنف فرعي من كيان إداري إقليمي في الإمارات العربية المتحدةالمستوى الأول من التقسيم الإداريملكية دستورية البلد الإمارات العربية المتحدة الكمية 7 تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات تتكون الإمارات العربية المتحدة من سبع إ...

 

Иван Драго Создатель Сильвестр Сталлоне Исполнение Дольф Лундгрен Информация Прозвище Сибирский экспресс (англ. The Siberian Express),Сибирский бык (англ. The Siberian Bull) Пол мужской Род занятий боксёр Дата рождения 6 января 1961 Иван Васильевич Драго — персонаж серии фильмов...

Cary GrantGrant sekitar tahun 1940-anLahirArchibald Alec Leach(1904-01-18)18 Januari 1904Horfield, Bristol, Britania RayaMeninggal29 November 1986(1986-11-29) (umur 82)St. Luke's Hospital, Davenport, Iowa, Amerika SerikatPekerjaanAktorTahun aktif1931–1966Suami/istriVirginia Cherrill ​ ​(m. 1934⁠–⁠1935)​ Barbara Hutton ​(m. 1942⁠–⁠1945)​ Betsy Drake ​(m. 1949&...

 

Artikel ini mengandung transkripsi fonetik dalam Alfabet Fonetik Internasional (IPA). Untuk bantuan dalam membaca simbol IPA, lihat Bantuan:IPA. Untuk penjelasan perbedaan [ ], / / dan ⟨ ⟩, Lihat IPA § Tanda kurung dan delimitasi transkripsi. Bahasa HungariaPapan ketik bahasa Hungaria Alfabet ő ű cs dz dzs gy ly ny sz ty zs Tata bahasa Frase nomina Kata kerja Perbedaan T–V Sejarah Korespondensi dengan bahasaUralik yang lain Fitur lain Fonologi d...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!