Cúp bóng đá U-17 châu Á (tiếng Anh : AFC U-17 Asian Cup ) là giải đấu bóng đá được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức hai năm một lần dành cho các đội tuyển nam dưới 17 tuổi của các quốc gia châu Á . Giải đấu này cũng đóng vai trò là vòng loại khu vực châu Á cho Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới , trong đó bốn đội tuyển có thứ hạng tốt nhất sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết U-17 thế giới.
Từ khi thành lập vào năm 1985, giải đấu dành cho độ tuổi U-16 với tên gọi là Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á. Trong các năm 2002 đến 2006, giải có tên là Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á do được chuyển đổi sang U-17, trước khi trở về với lứa tuổi U-16 vào năm 2008. Năm 2023, giải đấu lại quay trở lại với độ tuổi U-17, đồng thời tên tiếng Anh của giải đấu được đổi từ AFC U-16 Championship sang AFC U-17 Asian Cup , tuơng tự như một loạt giải đấu cấp đội tuyển quốc gia khác của AFC cũng được đổi tên sau năm 2020.[ 1]
Kết quả
Ghi chú: 1 Từ năm 2008, không có trận tranh hạng ba.
Các đội tuyển quốc gia thành công nhất
Tính đến năm 2018
Đội tuyển
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Bán kết
Tổng số (Tốp 4)
Nhật Bản
4 (1994, 2006, 2018, 2023)
1 (2012)
1 (2000)
1 (1996)
3 (2008, 2010, 2016)
10
CHDCND Triều Tiên
2 (2010, 2014)
2 (2004, 2006)
-
2 (1986, 1992)
1 (2016)
7
Hàn Quốc
2 (1986, 2002)
3 (2008, 2014, 2023)
-
1 (1998)
1 (2018)
7
Trung Quốc
2 (1992, 2004)
-
3 (1988, 1990, 2002)
-
-
5
Ả Rập Xê Út
2 (1985, 1988)
-
2 (1986, 1992 )
-
-
4
Oman
2 (1996, 2000)
-
1 (1994)
-
-
3
Qatar
1 (1990)
5 (1985 , 1986 , 1992, 1994 , 1998 )
1 (2004)
-
-
7
Iran
1 (2008)
2 (2000, 2016)
-
1 (2004)
2 (2012, 2023)
5
Thái Lan
1 (1998)
1 (1996 )
-
1 (1985)
-
3
Uzbekistan
1 (2012)
1 (2010 )
-
1 (2002)
1 (2023)
3
Iraq
1 (2016)
-
1 (1985)
1 (1988)
1 (2012)
3
Bahrain
-
1 (1988)
2 (1996, 1998)
1 (1994)
-
4
Tajikistan
-
1 (2018)
1 (2006)
-
-
2
UAE
-
1 (1990 )
-
-
1 (2008)
2
Yemen
-
1 (2002)
-
-
-
1
Syria
-
-
-
1 (2006)
1 (2014)
2
Indonesia
-
-
-
1 (1990)
-
1
Việt Nam
-
-
-
1 (2000 )
-
1
Úc
-
-
-
-
3 (2010, 2014, 2018)
3
Tổng số (18 lần)
18
18
12
12
12
72
In nghiêng chỉ ra chủ nhà của năm đó.
Tổng số (18 kỳ): 6 kỳ không có trận tranh hạng ba.
Tóm tắt huy chương
Tính đến năm 2018
Các quốc gia đang tham dự
Quốc gia
1985
1986
1988
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2002
2004
2006
2008
2010
2012
2014
2016
2018
2023
Tổng số
Afghanistan
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
•
×
×
•
DQ
•
•
GS
GS
2
Úc
•
QF
SF
QF
SF
GS
SF
QF
7
Bahrain
•
GS
2nd
•
GS
4th
3rd
3rd
•
•
•
•
GS
•
•
•
•
•
•
7
Bangladesh
×
GS
•
•
GS
•
•
GS
GS
×
GS
GS
DQ
•
•
×
•
•
•
6
Trung Quốc
GS
•
3rd
3rd
1st
GS
GS
•
GS
3rd
1st
QF
GS
GS
GS
GS
•
•
GS
15
Hồng Kông
×
•
•
•
×
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
GS
•
•
•
1
Ấn Độ
•
•
•
GS
•
•
GS
•
•
QF
GS
•
GS
•
GS
•
GS
QF
GS
9
Indonesia
×
GS
GS
4th
•
•
•
•
•
•
•
•
GS
GS
•
•
×
QF
•
6
Iran
×
•
•
•
•
•
GS
GS
2nd
×
4th
QF
1st
GS
SF
QF
2nd
GS
SF
12
Iraq
3rd
•
4th
×
×
GS
×
GS
•
•
QF
GS
DQ
QF
SF
•
1st
GS
•
10
Nhật Bản
GS
•
GS
×
•
1st
4th
GS
3rd
GS
GS
1st
SF
SF
2nd
QF
SF
1st
1st
16
Jordan
×
•
•
GS
•
•
•
•
•
•
•
•
•
QF
×
•
•
GS
•
3
Kuwait
••
•
•
•
•
•
•
•
GS
•
QF
•
•
GS
QF
GS
×
×
•
5
Kyrgyzstan
×
×
•
•
•
•
•
DQ
•
•
•
GS
•
•
1
Lào
×
×
×
×
×
×
•
•
•
•
GS
DQ
•
•
GS
•
•
•
GS
3
Malaysia
×
•
•
•
•
•
×
•
•
•
GS
•
GS
•
•
QF
GS
GS
GS
6
Myanmar
×
GS
×
×
×
×
×
•
GS
GS
•
GS
×
•
•
•
•
•
•
4
Nepal
•
×
•
•
•
×
×
•
GS
×
•
GS
•
•
•
GS
×
•
•
3
CHDCND Triều Tiên
×
4th
GS
•
4th
•
•
GS
×
•
2nd
2nd
DQ
1st
GS
1st
SF
QF
×
11
Oman
×
•
•
•
×
3rd
1st
GS
1st
×
QF
•
•
GS
GS
GS
QF
QF
•
10
Pakistan
×
×
×
×
•
×
×
•
•
GS
×
•
•
•
•
•
×
×
×
1
Qatar
2nd
2nd
GS
1st
2nd
2nd
•
2nd
•
QF
3rd
•
•
•
•
GS
•
•
GS
11
Ả Rập Xê Út
1st
3rd
1st
••
3rd
GS
•
•
•
•
•
QF
QF
•
GS
GS
GS
•
QF
11
Singapore
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
GS
GS
•
•
•
•
•
•
2
Hàn Quốc
•
1st
GS
GS
•
GS
GS
4th
•
1st
QF
QF
2nd
•
QF
2nd
GS
SF
2nd
15
Nam Yemen
GS
•
•
1
Syria
•
×
×
×
×
×
×
×
×
QF
×
4th
QF
QF
QF
SF
•
•
•
6
Tajikistan
×
×
•
•
×
•
3rd
DQ
GS
•
•
•
2nd
GS
4
Thái Lan
4th
•
GS
•
GS
•
2nd
1st
GS
×
GS
•
•
•
GS
GS
GS
GS
QF
12
Đông Timor
×
×
×
GS
•
×
•
•
×
1
Turkmenistan
×
×
•
•
•
•
•
GS
•
×
•
•
×
•
1
UAE
•
•
•
2nd
GS
GS
•
•
•
QF
•
•
SF
QF
•
•
QF
×
•
7
Uzbekistan
GS
GS
•
•
4th
GS
•
QF
2nd
1st
QF
QF
•
SF
10
Việt Nam
×
×
×
×
×
×
×
×
4th
GS
GS
GS
•
GS
•
•
QF
GS
GS
8
Yemen
×
•
•
•
×
×
2nd
•
GS
DQ
•
GS
•
GS
GS
QF
6
Chú thích:
1st – Vô địch
2nd – Á quân
3rd – Hạng ba
4th – Hạng tư
SF – Bán kết
QF – Tứ kết
GS – Vòng bảng
q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
DQ – Bị loại
•• – Vượt qua vòng loại nhưng đã rút lui
• – Không vượt qua vòng loại
× – Không tham dự
× – Rút lui / Bị cấm / Không được chấp nhận gia nhập bởi FIFA
XX — Quốc gia không liên kết với AFC tại thời điểm đó
XX — Quốc gia đã không tồn tại hoặc đội tuyển quốc gia đã không hoạt động
– Chủ nhà
– Không liên kết với FIFA
Các đội chưa từng tham dự vòng chung kết U-17 châu Á
Bhutan , Brunei , Campuchia , Đài Bắc Trung Hoa , Guam , Liban , Ma Cao , Maldives , Mông Cổ , Palestine , Philippines , Sri Lanka
Bảng xếp hạng tổng thể
Trong Qatar 1985 Qatar so với Nhật Bản đã ban đầu được lên kế hoạch cho ngày 3 tháng 2, nhưng đã không được thi đấu.
Tính đến Thái Lan 2023 .
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á Cúp bóng đá U-17 châu Á
Vòng loại
Đội tuyển nam
Đội tuyển quốc gia Trẻ Trong nhà và bãi biển Không còn tồn tại
Câu lạc bộ nam
Hiện nay Trong nhà và bãi biển Không còn tồn tại
Đội tuyển nữ
Đội tuyển quốc gia Trẻ Trong nhà và bãi biển
Câu lạc bộ nữ
Hiện nay Không còn tồn tại
Giải đấu Vòng loại Danh sách cầu thủ