Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA

Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA là danh hiệu hàng năm của FIFA dành cho nam và nữ cầu thủ bóng đá có nhiều danh hiệu cá nhân lẫn tập thể nhất thế giới trong một năm dương lịch. Giải thưởng này bắt đầu năm 1991 đối với nam và 2001 đối với nữ. Kể từ mùa bóng 2010-2011, giải này được hợp nhất với giải Quả bóng vàng châu Âu thành Quả bóng vàng FIFA. Đến năm 2016, giải thưởng lại được tách ra nhưng với tên mới là FIFA The Best.

Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA
Trao choCầu thủ bóng đá xuất sắc nhất một năm dương lịch
Tài trợFIFA
Được trao bởiFIFA
Lần đầu tiên1991 (với nam) và 2001 (với nữ)
Lần gần nhất2022
Đương kim Argentina Leo Messi
Nhiều danh hiệu nhất Leo Messi (7 lần)
Nhiều đề cử nhất Leo Messi (15 lần)
Trang chủhttps://www.fifa.com/the-best-fifa-football-awards/

Danh sách nam cầu thủ đoạt giải

Năm Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ
1991
1st ĐứcLothar Matthäus Inter Milan
2nd PhápJean-Pierre Papin Marseille
3rd Anh Gary Lineker Tottenham Hotspur
1992
1st Hà LanMarco van Basten Milan
2nd BulgariaHristo Stoichkov Barcelona
3rd ĐứcThomas Häßler Roma
1993
1st ÝRoberto Baggio Juventus
2nd BrasilRomário Barcelona
PSV Eindhoven
3rd Hà LanDennis Bergkamp Inter Milan
Ajax
1994
1st BrasilRomário Barcelona
2nd BulgariaHristo Stoichkov Barcelona
3rd ÝRoberto Baggio Juventus
1995
1st LiberiaGeorge Weah Milan
Paris Saint-Germain
2nd ÝPaolo Maldini Milan
3rd Đức Jürgen Klinsmann Bayern Munich Tottenham Hotspur
1996
Chi tiết
1st Brasil Ronaldo Barcelona
PSV Eindhoven
2nd LiberiaGeorge Weah Milan
3rd Anh Alan Shearer Newcastle United
Blackburn Rovers
1997
Chi tiết
1st BrasilRonaldo Inter Milan
Barcelona
2nd BrasilRoberto Carlos Real Madrid
3rd Hà LanDennis Bergkamp Arsenal
PhápZinedine Zidane Juventus
1998
Chi tiết
1st Pháp Zinedine Zidane Juventus
2nd BrasilRonaldo Inter Milan
3rd CroatiaDavor Šuker Real Madrid
1999
Chi tiết
1st Brasil Rivaldo Barcelona
2nd AnhDavid Beckham Manchester United
3rd Argentina Gabriel Batistuta Fiorentina
2000
Chi tiết
1st PhápZinedine Zidane Juventus
2nd Bồ Đào NhaLuís Figo Real Madrid
Barcelona
3rd Brasil Rivaldo Barcelona
2001
Chi tiết
1st Bồ Đào NhaLuís Figo Real Madrid
2nd Anh David Beckham Manchester United
3rd Tây Ban NhaRaúl Real Madrid
2002
Chi tiết
1st Brasil Ronaldo Real Madrid
Inter Milan
2nd ĐứcOliver Kahn Bayern Munich
3rd Pháp Zinedine Zidane Real Madrid
2003
Chi tiết
1st Pháp Zinedine Zidane Real Madrid
2nd PhápThierry Henry Arsenal
3rd Brasil Ronaldo Real Madrid
2004
Chi tiết
1st Brasil Ronaldinho Barcelona
2nd PhápThierry Henry Arsenal
3rd UkrainaAndriy Shevchenko Milan
2005
Chi tiết
1st BrasilRonaldinho Barcelona
2nd Anh Frank Lampard Chelsea
3rd CameroonSamuel Eto'o Barcelona
2006
Chi tiết
1st ÝFabio Cannavaro Real Madrid Juventus
2nd PhápZinedine Zidane Real Madrid
3rd BrasilRonaldinho Barcelona
2007
Chi tiết
1st Brasil Kaká Milan
2nd Argentina Lionel Messi Barcelona
3rd Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Manchester United
2008
Chi tiết
1st Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Manchester United
2nd ArgentinaLionel Messi Barcelona
3rd Tây Ban NhaFernando Torres Liverpool
2009
Chi tiết
1st ArgentinaLionel Messi Barcelona
2nd Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Manchester United
3rd Tây Ban NhaXavi Barcelona
Trong giai đoạn 2010-2015, giải này được hợp nhất với giải Quả bóng vàng châu Âu thành Quả bóng vàng FIFA.
2016 1st Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Real Madrid
2nd ArgentinaLionel Messi Barcelona
3rd PhápAntoine Griezmann Atlético Madrid
2017 1st Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Real Madrid
2nd ArgentinaLionel Messi Barcelona
3rd BrasilNeymar PSG
2018 1st CroatiaLuka Modrić Real Madrid C.F.
2nd Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Real Madrid

Juventus

3rd Ai CậpMohamed Salah Liverpool
2019 1st ArgentinaLionel Messi Barcelona
2nd Hà LanVirgil van Dijk Liverpool
3rd Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Juventus
2020 1st Ba Lan Robert Lewandowski Bayern München
2nd Bồ Đào NhaCristiano Ronaldo Juventus
3rd ArgentinaLionel Messi Barcelona
2021 1st Ba Lan Robert Lewandowski Bayern München
2nd ArgentinaLionel Messi Barcelona
PSG
3rd Ai CậpMohamed Salah Liverpool
2022 1st ArgentinaLionel Messi PSG
2nd PhápKylian Mbappé PSG
3rd Nhật Bản emi fukada Real Madrid C.F.
# Cầu thủ Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3
1 Lionel Messi 7 5 1
2 Cristiano Ronaldo 5 6 2
3 Zidane 3 1 2
4 Ronaldo 3 1 1
5 Ronaldinho 2 0 1
6 Robert Lewandowski 2 0 0
7 Luís Figo 1 1 0
Romário 1 1 0
George Weah 1 1 0
10 Rivaldo 1 0 1
Roberto Baggio 1 0 1
12 Kaká 1 0 0
Fabio Cannavaro 1 0 0
Marco van Basten 1 0 0
Lothar Matthäus 1 0 0
Luka Modrić 1 0 0
17 Thierry Henry 0 2 0
David Beckham 0 2 0
Hristo Stoichkov 0 2 0
20 Andrés Iniesta 0 1 1
21 Frank Lampard 0 1 0
Oliver Kahn 0 1 0
Roberto Carlos 0 1 0
Paolo Maldini 0 1 0
Jean-Pierre Papin 0 1 0
Virgil van Dijk 0 1 0
27 Xavi 0 0 3
28 Dennis Bergkamp 0 0 2
Mohamed Salah 0 0 2
Neymar 0 0 2
31 Fernando Torres 0 0 1
Samuel Eto'o 0 0 1
Andriy Shevchenko 0 0 1
Raúl González 0 0 1
Gabriel Batistuta 0 0 1
Davor Šuker 0 0 1
Alan Shearer 0 0 1
Jürgen Klinsmann 0 0 1
Thomas Häßler 0 0 1
Gary Lineker 0 0 1
Antoine Griezmann 0 0 1
Franck Ribéry 0 0 1
Manuel Neuer 0 0 1

Xếp hạng theo quốc gia

Bảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi anh ta chơi bóng).

# Quốc gia Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3
1  Brasil 8 (1994, 1996, 1997, 1999, 2002, 2004, 2005, 2007) 3 (1993, 1997, 1998) 5 (2000, 2003, 2006, 2015, 2017)
2  Argentina 7 (2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2019, 2022) 3 (2007, 2008, 2013, 2014, 2021) 2 (1999, 2020)
3  Bồ Đào Nha 6 (2001, 2008, 2013, 2014, 2016, 2017) 7 ( 2000, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2018) 2 (2007, 2019)
4  Pháp 3 (1998, 2000, 2003) 4 (1991, 2003, 2004, 2006) 4 (1997*, 2002, 2013, 2016)
5  Ý 2 (1993, 2006) 1 (1995) 1 (1994)
6 Ba Lan Ba Lan 2 (2020, 2021) 0 0
7  Đức 1 (1991) 1 (2002) 3 (1992, 1995, 2014)
8  Hà Lan 1 (1992) 1 (2019) 2 (1993, 1997*)
9  Liberia 1 (1995) 1 (1996) 0
10  Croatia 1 (2018) 0 1 (1998)
11  Anh 0 3 (1999, 2001, 2005) 2 (1991, 1996)
12  Bulgaria 0 2 (1992, 1994) 0
13  Tây Ban Nha 0 1 (2010) 6 (2001, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012)
14  Ai Cập 0 0 2 (2018, 2021)
15  Ukraina 0 0 1 (2004)
 Cameroon 0 0 1 (2005)

* Đồng giải

Xếp hạng theo câu lạc bộ

# Câu lạc bộ Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3
1 Barcelona 12 (1994, 1996*, 1997**, 1999, 2004, 2005, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2019) 11 (1992, 1993*, 1994, 2000**, 2007, 2008, 2010, 2013, 2014, 2016, 2017) 8 (2000, 2005, 2006, 2009, 2010, 2011, 2012, 2015)
2 Real Madrid 9 (2001, 2002*, 2003, 2006*, 2013, 2014, 2016, 2017, 2018) 8 (1997, 2000*, 2006***, 2009*, 2010, 2011, 2012, 2015) 3 (1998, 2001, 2003)
3 Juventus 4 (1993, 1998, 2000, 2006**) 1 (2018) 2 (1994, 1997)
4 AC Milan 3 (1992, 1995*, 2007) 2 (1995, 1996) 1 (2004)
5 Inter Milan 3 (1991, 1997*, 2002**) 1 (1998) 1 (1993*)
6 Manchester United 1 (2008) 3 (1999, 2001, 2009**) 1 (2007)
7 Bayern Munich 1 (2020) 1 (2002) 3 (1995*, 2013, 2014)
8 PSV Eindhoven 1 (1996**) 1 (1993**) 0
9 Paris Saint-Germain 1 (1995**) 0 1 (2017)
10 Arsenal 0 2 (2003, 2004) 1 (1997)
11 Liverpool 0 1 (2019) 2 (2008, 2018)
12 Marseille 0 1 (1991) 0
Chelsea 0 1 (2005) 0
14 Tottenham Hotspur 0 0 2 (1991, 1995**)
15 Roma 0 0 1 (1992)
Ajax 0 0 1 (1993**)
Blackburn Rovers 0 0 1 (1996**)
Newcastle United 0 0 1 (1996*)
Fiorentina 0 0 1 (1999)
Atlético Madrid 0 0 1 (2016)

*Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa cuối năm dương lịch (Lượt đi mùa giải mới - từ tháng 8 đến tháng 12)
**Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch (lượt về của mùa giải - từ tháng 1 đến tháng 5)
***Cầu thủ giải nghệ vào nửa cuối năm dương lịch do đó chỉ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch (lượt về của mùa giải - từ tháng 1 đến tháng 5)

Danh sách nữ cầu thủ đoạt giải

Marta chiến thắng giải nhiều nhất (6 lần) và cũng được đề cử nhiều nhất (13 lần)
Nadine Angerer là thủ môn đầu tiên giành giải
Năm Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba
2001 Mia Hamm Tiffeny Milbrett Tôn Văn
2002 Mia Hamm Birgit Prinz Tôn Văn
2003 Birgit Prinz Mia Hamm Hanna Ljungberg
2004 Birgit Prinz Mia Hamm Marta
2005 Birgit Prinz Marta Shannon Boxx
2006 Marta Kristine Lilly Renate Lingor
2007 Marta Birgit Prinz Cristiane Rozeira
2008 Marta Birgit Prinz Cristiane Rozeira
2009 Marta Birgit Prinz Kelly Smith
2010 Marta Birgit Prinz Fatmire Bajramaj
2011 Sawa Homare Marta Abby Wambach
2012 Abby Wambach Marta Alex Morgan
2013 Nadine Angerer Abby Wambach Marta
2014 Nadine Keßler Marta Abby Wambach
2015 Carli Lloyd Miyama Aya Célia Šašić
2016 Carli Lloyd Melanie Behringer Marta
2017 Lieke Martens Carli Lloyd Deyna Castellanos
2018 Marta Ada Hegerberg Dzsenifer Marozsan
2019 Megan Rapinoe Lucy Bronze Alex Morgan
2020 Lucy Bronze Pernille Harder Wendie Renard
2021 Alexia Putellas Sam Kerr Jennifer Hermoso

Xếp hạng theo cầu thủ

# Cầu thủ Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3
1 Marta 5 4 2
2 Birgit Prinz 3 5 0
3 Mia Hamm 2 2 0
4 Carli Lloyd 2 0 0
5 Abby Wambach 1 1 2
6 Sawa Homare 1 0 0
Nadine Angerer 1 0 0
Nadine Keßler 1 0 0
9 Tiffeny Milbrett 0 1 0
Kristine Lilly 0 1 0
11 Tôn Văn 0 0 2
Cristiane Rozeira 0 0 2
13 Kelly Smith 0 0 1
Shannon Boxx 0 0 1
Renate Lingor 0 0 1
Hanna Ljungberg 0 0 1
Fatmire Alushi 0 0 1
Alex Morgan 0 0 1

Xếp hạng theo quốc gia

Bảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi cầu thủ chơi bóng).

# Quốc gia Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3
1  Đức 5 (2003, 2004, 2005, 2013, 2014) 6 (2002, 2007, 2008, 2009, 2010, 2016) 2 (2006, 2010)
2  Hoa Kỳ 5 (2001, 2002, 2012, 2015, 2016) 5 (2001, 2003, 2004, 2006, 2013) 4 (2005, 2011, 2012, 2014)
3  Brasil 5 (2006, 2007, 2008, 2009, 2010) 4 (2005, 2011, 2012, 2014) 5 (2004, 2007, 2008, 2013, 2016)
4  Nhật Bản 1 (2011) 1 (2015) 0
5  Trung Quốc 0 0 2 (2001, 2002)
6  Anh 0 0 1 (2009)
7  Thụy Điển 0 0 1 (2003)

Xếp hạng theo câu lạc bộ

# Câu lạc bộ Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3
1 1. FFC Frankfurt 4 (2003, 2004, 2005, 2013) 5 (2002, 2007, 2008, 2009, 2010) 1 (2006)
2 Umeå IK 3 (2006, 2007, 2008) 1 (2005) 2 (2003, 2004)
3 Washington Freedom 2 (2001, 2002) 2 (2003, 2004) 0
4 Santos 2 (2009, 2010) 0 0
5 VfL Wolfsburg 1 (2014) 0 1 (2007)
6 INAC Kobe Leonessa 1 (2011) 0 0
FC Gold Pride 1 (2010) 0 0
Los Angeles Sol 1 (2009) 0 0
Brisbane Roar 1 (2013) 0 0
10 Tyresö FF 0 2 (2012, 2014) 1 (2013)
Western New York Flash 0 2 (2011, 2013) 1 (2014)
12 Thụy Điển FC Rosengård 0 1 (2014) 0
KIF Örebro DFF 0 1 (2006) 0
New York Power 0 1 (2001) 0
15 Atlanta Beat 0 0 2 (2001, 2002)
16 Seattle Sounders Women 0 0 1 (2012)
magicJack 0 0 1 (2011)
Turbine Potsdam 0 0 1 (2010)
Boston Breakers 0 0 1 (2009)
Linköping 0 0 1 (2008)
Corinthians 0 0 1 (2008)
Không CLB chủ quản 1 (2012) 0 1 (2005)

Tham khảo

Xem thêm

Bản mẫu:Thông tin cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA Bản mẫu:Thông tin cầu thủ nữ xuất sắc nhất năm của FIFA

Read other articles:

Контактные линзы Надетая контактная линза Установка и снятие мягких контактных линз Контактные линзы — линзы, которые надеваются непосредственно на роговицу глаза. Чаще всего они используются с целью коррекции нарушений зрения: близорукости (миопии), дальнозоркост...

 

Esta página contiene de forma consciente fallos ortográficos, los bots no deben intentar corregirlos. Convento de San Francisco Dibujo de la portada del convento realizado por Ventura Pérez para ilustrar la Historia de Valladolid de Juan Antolínez de BurgosLocalizaciónPaís EspañaComunidad Castilla y LeónUbicación ValladolidCoordenadas 41°39′06″N 4°43′41″O / 41.651647222222, -4.7280666666667Información generalUsos Convento capuchinoEstilo GóticoInicio Siglo...

 

?Quedenfeldtia Quedenfeldtia trachyblepharus Біологічна класифікація Домен: Еукаріоти (Eukaryota) Царство: Тварини (Animalia) Тип: Хордові (Chordata) Клас: Плазуни (Reptilia) Ряд: Лускаті (Squamata) Інфраряд: Геконоподібні (Gekkota) Родина: Sphaerodactylidae Рід: QuedenfeldtiaBoettger, 1883[1] Види (Див. текст) Посилання Вікісховище: Quedenfeld...

Dieser Artikel oder nachfolgende Abschnitt ist nicht hinreichend mit Belegen (beispielsweise Einzelnachweisen) ausgestattet. Angaben ohne ausreichenden Beleg könnten demnächst entfernt werden. Bitte hilf Wikipedia, indem du die Angaben recherchierst und gute Belege einfügst. Madison Lage in New Jersey Madison (New Jersey) Madison Basisdaten Gründung: 27. Dezember 1889 Staat: Vereinigte Staaten Bundesstaat: New Jersey County: Morris County Koordinaten: 40° 46′ N, 74° 25...

 

For park in Philadelphia, see Logan Circle (Philadelphia). Neighborhood in Northwest, United StatesLogan CircleNeighborhood Clockwise from the top: aerial view of Logan Circle; Le Diplomate; Luther Place Church; historic homes on Logan Circle; 14th Street.Coordinates: 38°54′35″N 77°01′47″W / 38.909644°N 77.029647°W / 38.909644; -77.029647CountryUnited StatesDistrictWashington, D.C.QuadrantNorthwestWard2Government • CouncilmemberBrooke PintoArea&...

 

Miguel Dammert Muelle Senador de la República del Perúpor Lima 27 de julio de 1963-3 de octubre de 1968 27 de julio de 1956-18 de julio de 1962 Ministro de Trabajo y Comunidades del Perú 15 de septiembre de 1965-26 de octubre de 1966Presidente Fernando Belaúnde TerryPrimer ministro Daniel Becerra de la FlorPredecesor Frank Griffiths EscardóSucesor Manuel Velarde Aspíllaga Alcalde distrital de San Isidro 8 de octubre de 1945-11 de marzo de 1948Presidente José Luis Bustamante y RiveroPre...

Freier Deutscher Gewerkschaftsbund (FDGB) Gründung 18. März 1945 Sitz Berlin Vorläufer Allgemeiner Deutscher Gewerkschaftsbund Auflösung 30. September 1990 Zweck Gewerkschaftsbund Vorsitz Hans Jendretzky Bernhard Göring Ernst Lemmer Herbert Warnke Harry Tisch Annelis Kimmel Helga Mausch Mitglieder 9,6 Millionen (1986) in 15 Gewerkschaften Haus der Gewerkschaften, Unter den Linden 13/15 Der Freie Deutsche Gewerkschaftsbund (FDGB) war Dachverband der etwa 15 Einzelgewerkschaften auf d...

 

École nationale supérieure d'ingénieurs de PoitiersMottoIngénierie pour la protection de l'environnementTypeGrande écoleEstablished1984PresidentJean-Yves ChenebaultStudents480LocationPoitiers, FranceCampusSuburbanAffiliationsUniversité de Poitiers, CDEFIWebsiteensip.univ-poitiers.fr The École nationale supérieure d'ingénieurs de Poitiers (ENSI Poitiers) is a French engineering grande école in Poitiers, the regional capital of former Poitou-Charentes now part of Nouvelle-Aquitaine. I...

 

artikel ini perlu dirapikan agar memenuhi standar Wikipedia. Tidak ada alasan yang diberikan. Silakan kembangkan artikel ini semampu Anda. Merapikan artikel dapat dilakukan dengan wikifikasi atau membagi artikel ke paragraf-paragraf. Jika sudah dirapikan, silakan hapus templat ini. (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan ruj...

中華基督教會燕京書院The Church of Christ in China Yenching College地址 香港新界葵青區青衣牙鷹洲街12號类型津貼中學宗教背景基督新教辦學團體中華基督教會香港區會创办日期1977年校監蒲錦昌牧師校長夏麗珠博士副校长鍾卓賢先生、藍席嬈女士、何仲廉博士教師人數61人[註 1]年级中一至中六学生人数608人(2022)語言中文[2]校园面积6,200平方米校訓因真理、得自由、...

 

Building in Bremen, Germany The Schütting in 2016 The Schütting, situated on the Marktplatz (market square) in Bremen, initially served the city's merchants and tradesmen as a guild house. In 1849, it became Bremen's chamber of commerce. Since 1973, it has been under monument protection.[1] It lies on the south site of the Bremen marketplaces directly across from the town hall. Name Merchants' guildhalls named Schütting exist or have existed also in Bergen (Norway), there called Sc...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أكتوبر 2023) هذه مقالة غير مراجعة. ينبغي أن يزال هذا القالب بعد أن يراجعها محرر مغاير للذي أنشأها؛ إذا لزم الأمر فيجب أن توسم المقالة بقوالب الصيانة المناسبة. يمكن أيضاً ...

班查語Bahasa Banjarبهاس بنجر母语国家和地区印度尼西亞区域南加里曼丹省、东加里曼丹省和中加里曼丹省族群班查人(英语:Banjar people)母语使用人数350萬 (2000年调查)[1]語系南岛语系 马来-波利尼西亚语族(有爭議)马来语群班查語文字拉丁文爪夷文語言代碼ISO 639-3兩者之一:bjn – 班查語bvu – 武吉馬來語Glottologbanj1241[2]语言瞭望站31-MFA-fd...

 

Spanish jurist In this Spanish name, the first or paternal surname is Villares and the second or maternal family name is Naveira. Luis VillaresPersonal detailsBornLuis Villares Naveira (1978-08-08) 8 August 1978 (age 45)Lugo, Galicia, SpainPolitical partyEn MareaProfessionJurist Luis Villares Naveira (born 8 August 1978 in Lugo, Spain) is a Spanish jurist and En Marea candidate for President of the Xunta of Galicia in the 2016 Galician parliamentary election.[1] Reference...

 

Halles de VesoulLes hallesType HalleEmplacement Place Pierre-Rénet FranceOuverture 1868Superficie 1 000 m2.Autobus VBus   1   2   7 Coordonnées 47° 37′ 19″ N, 6° 09′ 35″ Emodifier - modifier le code - modifier Wikidata Les halles de Vesoul est un marché couvert situé à Vesoul, dans la Haute-Saône. Tous les jeudis et samedis, les halles accueillent une trentaine de commerçants qui vendent n...

Sri Lankan judge Hon.S. S. KulatilekeMember of Parliamentfor AppointedIn office7 June 1970 – 22 May 1972 Personal detailsBornSemage Salman Kulatileke(1907-08-18)18 August 1907Died14 September 1979(1979-09-14) (aged 72)NationalitySri LankanPolitical partySri Lanka Freedom PartyRelationsNanda Mathew (son-in-law)Alma materMahinda College, GalleRoyal College, ColomboUniversity College LondonOccupationjudge, politicianProfessionAdvocateEthnicitySinhalese Semage Salman Kulatileke (1...

 

Louisiana State University team LSU Tigers women's basketball 2023–24 LSU Tigers women's basketball team UniversityLouisiana State UniversityFounded1975 (48 years ago)Athletic directorScott WoodwardHead coachKim Mulkey (3rd season)ConferenceSECLocationBaton Rouge, LouisianaArenaPete Maravich Assembly Center (Capacity: 13,472)NicknameLady TigersColorsPurple and gold[1]   Uniforms Home Away Alternate NCAA tournament champions2023NCAA tournament Final Four2004,...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Tadbaba Maryam – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2021) (Learn how and when to remove this template message) Church in South Wollo Zone, Amhara Region, Ethiopia Tadbaba MaryamMain church buildingReligionAffiliationEthiopian Orthodox Tewahedo Chu...

Pour les articles homonymes, voir Humboldt. Cet article est une ébauche concernant la Californie. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Parc d'État de Humboldt RedwoodsRoute d'état 254 (Avenue of the Giants) et séquoias à feuilles d'if.GéographiePays États-UnisÉtat CalifornieComté HumboldtCoordonnées 40° 19′ 21″ N, 123° 59′ 38″ OVille proche Rio DellSupe...

 

Type of high-latitude satellite orbit For other uses, see Molniya (disambiguation). Figure 1: The Molniya orbit. Usually the period from perigee +2 hours to perigee +10 hours is used to transmit to the northern hemisphere. Figure 2: The SDS constellation, which uses satellites in a mixture of geostationary and Molniya orbits. The constellation of Molniya-orbiting satellites uses three satellites on different orbital planes, with apogees comparable to those of the geostationary satellites. A M...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!