Heinkel He 112
Heinkel He 112 là một loại máy bay tiêm kích động cơ cánh quạt được thiết kế bởi Walter và Siegfried Günter . Nó là một trong bốn máy bay được thiết kế để cạnh tranh giành bản hợp đồng tiêm kích năm 1933 cho Luftwaffe (Không quân Đức), cuối cùng mẫu chiến thắng là Messerschmitt Bf 109 . Một số lượng nhỏ đã được Luftwaffe dùng trong một thời gian ngắn, ngoài ra nó còn được trang bị cho không quân một số quốc gia đồng minh khác của Đức Quốc xã.
Tính năng kỹ chiến thuật (He 112 A-0 V4)
He 112
Đặc điểm riêng
Tổ lái : 1
Chiều dài : 9,0 m (29 ft 5⅜ in)
Sải cánh : 11,5 m (37 ft 8¾ in)
Chiều cao : 3,7 m (12 ft 1⅝ in)
Diện tích cánh : 23,2 m² (250,.5 ft²)
Trọng lượng rỗng : 1.680 kg (3.704 lb)
Động cơ : 1 × Junkers Jumo 210 Da, 507 kW (680 hp)
Hiệu suất bay
Vũ khí
Tính năng kỹ chiến thuật (He 112 B-2)
Đặc điểm riêng
Tổ lái : 1
Chiều dài : 9,22 m (30 ft 11 7/8 in)
Sải cánh : 9,09 m (29 ft 9¾ in)
Chiều cao : 3,82 m (12 ft 6¾ in)
Diện tích cánh : 17 m² (183 ft²)
Trọng lượng rỗng : 1.617 kg (3.565 lb)
Trọng lượng cất cánh tối đa : 2.248 kg (4.957 lb)
Động cơ : 1 × Junkers Jumo 210 Ga, 522 kW (700 hp)
Hiệu suất bay
Vũ khí
Xem thêm
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
Bernád, Dénes. Heinkel He 112 in action . Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications Inc., 1996.
"The Curious Saga of the He 112, Part One". Air International , May 1989, Vol 36 No 5. Bromley, UK:Fine Scroll. ISSN 0306-5634. các trang 230–238
"The Curious Saga of the He 112, Part Two". Air International ,, June 1989, Vol 36 No 6. Bromley, UK:Fine Scroll. ISSN 0306-5634. các trang 311–319.
Fleischer, Seweryn. Heinkel 112 (Wydawnictwo Militaria 164) (in Polish). Warszawa, Poland: Wydawnictwo Militaria, 2002. ISBN 83-7219-145-X .
Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War . Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1979, ISBN 0-87021-313-X .
Heinkel, Ernst. Stormy Life . Boston: E.P. Dutton, 1956.
Hirsch, R.S. Heinkel 100, 112 (Aero Series 12) . Fallbrook, California: Aero Publishers, Inc., 1967. ISBN 0-8168-0544-X .
Kens, Karl-Heinz. "He 112 Took Only Second Place". Lưu trữ 2008-11-16 tại Wayback Machine Flug Review 1/2000 . Stuttgart, Germany: Motor-Presse Verlag, 1999.
Smith, J.R and Kay, Antony L. German Aircraft of the Second World War . London:Putnam, 1972. ISBN 85177 836 4.
Warsitz, Lutz. The First Jet Pilot: The Story of German Test Pilot Erich Warsitz . London: Pen and Sword Books Ltd., 2009, ISBN 978-1-84415-818-8 .
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Heinkel He 112 .
Tên định danh của công ty trước năm 1933 Tên định danh của RLM 1933-1945 Tên định danh của nước ngoài hoặc chế tạo theo giấy phép
1 đến 99 100 đến 199 200 đến 299 300–
Máy bay trong biên chế Nhật Bản Các máy bay không tồn tại được cho thuộc biên chế Nhật Bản Máy bay nước ngoài bị nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản
Bess (Heinkel He 111) •
Doc (Messerschmitt Bf 110) •
Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) •
Irene (Junkers Ju 87A) •
Janice (Junkers Ju 88A-5) •
Mike (Messerschmitt Bf 109E) •
Millie (Vultee V-11GB) •
Trixie (Junkers Ju 52/3m) •
Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)