Dornier Do 26 là một loại tàu bay làm hoàn toàn bằng kim loại, được hãng Dornier Flugzeugwerke chế tạo trước và trong Chiến tranh thế giới II . Nó có kíp lái 4 người và có tải trọng 500 kg (1.100 lb) hoặc chở 4 hành khách trên tuyến Lisbon tới New York .
Biến thể
Do 26A
Do 26B
Do 26C
Quốc gia sử dụng
Germany
Tính năng kỹ chiến thuật – Bản dân sự Do 26A
Dữ liệu lấy từ Avia Russian "Virtual Aircraft Museum"
Đặc điểm tổng quát
Hiệu suất bay
Tính năng kỹ chiến thuật - Do 26V6
Dữ liệu lấy từ Luftwaffe Resource Center
Đặc điểm tổng quát
Kíp lái: 4
Tải trọng : 500 kg hoặc 12 lính trang bị đủ (1.102 lb)
Chiều dài: 24,6 m (80 ft 5 in)
Sải cánh : 30 m (98 ft 5 in)
Chiều cao: 6,85 m (22 ft 8 in)
Diện tích cánh: 120 m² (1.291,67 ft²)
Trọng lượng rỗng : 11.300 kg (24.912 lb)
Trọng lượng có tải: 22.500 kg (49.601 lb)
Động cơ : 4 × Junkers Jumo 205 D, 656 kW (880 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
1 × 20 mm pháo MG 151/20 , 3 × súng máy MG 15 7,92 mm (.312 in)
Xem thêm
Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
Hafsten, Bjørn (1991). Flyalarm – luftkrigen over Norge 1939–1945 (bằng tiếng Na Uy). Ulf Larsstuvold, Bjørn Olsen, Sten Stenersen (ấn bản thứ 1). Oslo: Sem og Stenersen AS. ISBN 82-7046-058-3 .
Thomas, Andrew (2007). Royal Navy Aces of World War 2 . Oxford: Osprey Publishing . ISBN 978-1-84603-178-6 .
Vaagland, Per Olav (2003). En infanteribataljon i strid – BN II/IR 15 i slaget om Narvik 1940 (bằng tiếng Na Uy). Oslo: Norwegian Armed Forces Museum. ISBN 82-91218-32-3 .
Liên kết ngoài
Định danh của Idflieg 1914-1919 Dịnh danh công ty trước-1933 Dịnh danh của RLM 1933-1945 Định danh công ty sau-1945
1 đến 99 100 đến 199 200 đến 299 300–