Focke-Wulf Fw 56 của Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha . 1937.
Focke Wulf Fw 56 Stösser (tiếng Đức : Ó ngỗng ) là một loại máy bay huấn luyện nâng cao, chế tạo ở Đức trong thập niên 1930.
Biến thể
Fw 56a
Fw 56 V2
Fw 56 V3
Fw 56A-0
Fw 56A-1
Quốc gia sử dụng
Áo
Bolivia
Bulgaria
Germany
Hungary
România
Tây Ban Nha
Netherlands
Tính năng kỹ chiến thuật (Fw 56A-1)
Focke-Wulf Fw 56
Dữ liệu lấy từ Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945 [ 2]
Đặc tính tổng quan
Kíp lái: 1
Chiều dài: 7,6 m (24 ft 11 in)
Sải cánh: 10,5 m (34 ft 5 in)
Chiều cao: 2,6 m (8 ft 6 in)
Diện tích cánh: 14 m2 (150 foot vuông)
Trọng lượng rỗng: 755 kg (1.664 lb)
Trọng lượng có tải: 985 kg (2.172 lb)
Động cơ: 1 × Argus As 10C , 176,5 kW (236,7 hp)
Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại: 278 km/h (173 mph; 150 kn) trên mực nước biển
Vận tốc hành trình: 255 km/h (158 mph; 138 kn)
Vận tốc hạ cánh: 90 km/h (56 mph)
Tầm bay: 385 km (239 mi; 208 nmi)
Trần bay: 6.200 m (20.341 ft)
Vận tốc lên cao: 8,42 m/s (1.657 ft/min)
Thời gian lên độ cao: 1,000 m (3 ft) trong 2,2 phútVũ khí trang bị
Xem thêm
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan
Tham khảo
^ “Spanish Civil War Aircraft” . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011 .
^ Nowarra, Heinz J. (1993). Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945: Band 2 Flugzeugtypen Erla-Heinkel . 2 (ấn bản thứ 1). Switzerland: Bernard & Graefe Verlag. tr. 57–59 & 264–265. ISBN 3 76737 5466 0 .
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Focke-Wulf Fw 56 .
Tên định danh của công ty, trước-1933 Tên định danh của RLM, 1933-1945 Đề án
1 đến 99 100 đến 199 200 đến 299 300–