Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
Đây là danh sách đơn vị hành chính cấp huyện ở Việt Nam . Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2025 , danh sách có tổng cộng 696 đơn vị, bao gồm: 2 thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương , 84 thành phố thuộc tỉnh , 53 thị xã , 49 quận và 508 huyện .
Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện
Số liệu dân số chủ yếu từ Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 [ 1] , còn số liệu diện tích chủ yếu từ cổng thông tin điện tử Chính phủ[ 2] . Ô chú thích của hàng để trống có nghĩa đơn vị hành chính đó là huyện (không tính các huyện đảo).
Số thứ tự
Tên đơn vị hành chính
Tỉnh/Thành phố
Chú thích
Dân số (người)
Diện tích (km²)
Mật độ dân số (người/km²)
Số ĐVHC cấp xã
1
A Lưới
Huế
56.370
1.225,2
46
18
2
An Biên
Kiên Giang
115.218
400,3
288
9
3
An Dương
Hải Phòng
quận
171.227
78,9
2.169
10
4
An Khê
Gia Lai
thị xã
65.918
200,1
329
11
5
An Lão
Hải Phòng
146.712
117,7
1.246
17
6
An Lão
Bình Định
27.837
696,9
40
10
7
An Minh
Kiên Giang
115.720
590,5
196
11
8
An Nhơn
Bình Định
thị xã
175.709
244,5
719
15
9
An Phú
An Giang
148.615
226,2
657
14
10
Ân Thi
Hưng Yên
134.403
130,0
1.034
18
11
Anh Sơn
Nghệ An
116.922
603,3
194
19
12
Ayun Pa
Gia Lai
thị xã
39.936
287,2
139
8
13
Ba Bể
Bắc Kạn
48.325
684,1
71
15
14
Ba Chẽ
Quảng Ninh
22.103
606,5
36
7
15
Ba Đình
Hà Nội
quận
221.893
9,2
24.119
13
16
Ba Đồn
Quảng Bình
thị xã
106.413
162,3
656
16
17
Bà Rịa
Bà Rịa – Vũng Tàu
thành phố
108.701
91,0
1.195
10
18
Bá Thước
Thanh Hóa
100.834
777,6
130
21
19
Ba Tơ
Quảng Ngãi
59.438
1.137,6
52
19
20
Ba Tri
Bến Tre
184.734
367,2
503
23
21
Ba Vì
Hà Nội
290.580
423,0
687
29
22
Bác Ái
Ninh Thuận
30.598
1.027,2
30
9
23
Bắc Bình
Bình Thuận
129.374
1.868,8
69
18
24
Bắc Giang
Bắc Giang
thành phố
346.296
258,4
3.710
31
25
Bắc Hà
Lào Cai
65.338
683,3
96
18
26
Bắc Kạn
Bắc Kạn
thành phố
45.036
136,9
329
8
27
Bạc Liêu
Bạc Liêu
thành phố
156.110
175,4
890
10
28
Bắc Mê
Hà Giang
54.592
856,1
64
13
29
Bắc Ninh
Bắc Ninh
thành phố
288.766
82,6
3.494
17
30
Bắc Quang
Hà Giang
118.690
1.105,6
107
23
31
Bắc Sơn
Lạng Sơn
71.967
699,4
103
18
32
Bắc Tân Uyên
Bình Dương
65.860
400,3
165
10
33
Bắc Trà My
Quảng Nam
41.335
847,0
49
13
34
Bắc Từ Liêm
Hà Nội
quận
340.605[ 3]
45,2
7.529
13
35
Bắc Yên
Sơn La
66.784
1.098,6
61
16
36
Bạch Long Vĩ
Hải Phòng
huyện đảo
624
3,1
201
0
37
Bạch Thông
Bắc Kạn
31.061
546,5
57
14
38
Bảo Lạc
Cao Bằng
54.420
920,7
59
17
39
Bảo Lâm
Cao Bằng
65.025
913,1
71
13
40
Bảo Lâm
Lâm Đồng
118.090
1.463,4
81
14
41
Bảo Lộc
Lâm Đồng
thành phố
158.684
233,2
680
11
42
Bảo Thắng
Lào Cai
103.262[ 4]
652,0
158
14
43
Bảo Yên
Lào Cai
85.564
818,3
105
17
44
Bát Xát
Lào Cai
74.388[ 4]
1.035,5
72
21
45
Bàu Bàng
Bình Dương
92.679
340,0
273
7
46
Bến Cát
Bình Dương
thành phố
302.782
234,4
1.292
8
47
Bến Cầu
Tây Ninh
69.849
237,5
294
9
48
Bến Lức
Long An
181.660
287,9
631
14
49
Bến Tre
Bến Tre
thành phố
124.499
70,6
1.763
12
50
Biên Hòa
Đồng Nai
thành phố
1.055.414
263,6
4.004
25
51
Bỉm Sơn
Thanh Hóa
thị xã
69.826
63,9
1.093
7
52
Bình Chánh
Thành phố Hồ Chí Minh
705.508
252,7
2.792
16
53
Bình Đại
Bến Tre
137.304
427,3
321
20
54
Bình Gia
Lạng Sơn
52.689
1.094,2
48
19
55
Bình Giang
Hải Dương
119.229
106,2
1.123
15
56
Bình Liêu
Quảng Ninh
31.637
470,1
67
7
57
Bình Long
Bình Phước
thị xã
57.598
126,2
456
6
58
Bình Lục
Hà Nam
133.046
144,2
923
15
59
Bình Minh
Vĩnh Long
thị xã
95.639
93,6
1.021
8
60
Bình Sơn
Quảng Ngãi
181.050
466,2
388
22
61
Bình Tân
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
784.173
51,9
15.109
10
62
Bình Tân
Vĩnh Long
95.709
158,1
605
9
63
Bình Thạnh
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
499.164
20,8
23.998
15
64
Bình Thủy
Cần Thơ
quận
142.164
71,1
1.999
8
65
Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
131.013
148,5
882
13
66
Bố Trạch
Quảng Bình
188.375
2.115,5
89
26
67
Bù Đăng
Bình Phước
140.077
1.501,2
93
16
68
Bù Đốp
Bình Phước
57.311
381,5
150
7
69
Bù Gia Mập
Bình Phước
85.013
1.064,3
80
8
70
Buôn Đôn
Đắk Lắk
64.251
1.410,4
46
7
71
Buôn Hồ
Đắk Lắk
thị xã
98.732
282,5
349
11
72
Buôn Ma Thuột
Đắk Lắk
thành phố
375.590
377,2
996
19
73
Cà Mau
Cà Mau
thành phố
226.372
249,2
908
16
74
Cái Bè
Tiền Giang
292.738
416,4
703
25
75
Cai Lậy
Tiền Giang
thị xã
125.615
141,0
891
16
76
Cai Lậy
Tiền Giang
193.328
294,8
656
16
77
Cái Nước
Cà Mau
136.638
417,1
328
11
78
Cái Răng
Cần Thơ
quận
105.393
66,8
1.578
7
79
Cẩm Giàng
Hải Dương
147.810
110,1
1.343
15
80
Cẩm Khê
Phú Thọ
139.424
233,9
596
16
81
Cam Lâm
Khánh Hòa
108.979
547,2
199
14
82
Cẩm Lệ
Đà Nẵng
quận
159.295
35,8
4.450
6
83
Cam Lộ
Quảng Trị
47.777
344,5
139
8
84
Cẩm Mỹ
Đồng Nai
139.362
468,6
297
13
85
Cẩm Phả
Quảng Ninh
thành phố
190.232
386,5
492
15
86
Cam Ranh
Khánh Hòa
thành phố
130.814
327,0
400
15
87
Cẩm Thủy
Thanh Hóa
110.091
424,5
259
17
88
Cẩm Xuyên
Hà Tĩnh
149.313
636,4
235
21
89
Cần Đước
Long An
187.359
220,5
850
17
90
Cần Giờ
Thành phố Hồ Chí Minh
71.526
704,2
102
7
91
Cần Giuộc
Long An
214.914
215,1
999
15
92
Can Lộc
Hà Tĩnh
129.098
302,1
427
17
93
Càng Long
Trà Vinh
147.694
293,9
503
14
94
Cao Bằng
Cao Bằng
thành phố
73.549
107,1
687
11
95
Cao Lãnh
Đồng Tháp
thành phố
164.835
107,3
1.536
15
96
Cao Lãnh
Đồng Tháp
197.614
491,1
402
13
97
Cao Lộc
Lạng Sơn
79.873
619,1
129
22
98
Cao Phong
Hòa Bình
45.470
255,2
178
10
99
Cát Hải
Hải Phòng
huyện đảo
32.090
325,6
99
12
100
Cầu Giấy
Hà Nội
quận
292.536[ 3]
12,4
23.516
8
101
Cầu Kè
Trà Vinh
102.767
246,6
417
11
102
Cầu Ngang
Trà Vinh
121.254
328,4
369
15
103
Châu Đốc
An Giang
thành phố
101.765
105,2
967
7
104
Châu Đức
Bà Rịa – Vũng Tàu
143.859
424,6
339
16
105
Châu Phú
An Giang
206.676
450,7
459
13
106
Châu Thành
An Giang
151.368
354,8
427
13
107
Châu Thành
Bến Tre
175.893
224,9
782
16
108
Châu Thành
Đồng Tháp
146.812
246,2
596
12
109
Châu Thành
Hậu Giang
88.079
139,1
633
8
110
Châu Thành
Kiên Giang
159.607
285,4
559
10
111
Châu Thành
Long An
109.812
155,2
708
13
112
Châu Thành
Sóc Trăng
95.188
236,3
403
8
113
Châu Thành
Tây Ninh
140.769
580,9
242
15
114
Châu Thành
Tiền Giang
263.426
232,6
1.133
20
115
Châu Thành
Trà Vinh
144.040
343,1
420
14
116
Châu Thành A
Hậu Giang
97.606
153,4
636
10
117
Chi Lăng
Lạng Sơn
75.063
704,2
107
20
118
Chí Linh
Hải Dương
thành phố
220.421[ 5]
282,9
779
19
119
Chiêm Hóa
Tuyên Quang
134.091[ 6]
1.146,2
117
24
120
Chợ Đồn
Bắc Kạn
49.554
911,2
54
20
121
Chợ Gạo
Tiền Giang
187.711
230,9
813
19
122
Chợ Lách
Bến Tre
111.418
169,1
659
11
123
Chợ Mới
An Giang
307.981
369,1
834
18
124
Chợ Mới
Bắc Kạn
38.958
606,5
64
14
125
Chơn Thành
Bình Phước
thị xã
121.083
389,6
310
9
126
Chũ
Bắc Giang
thị xã
10
127
Chư Păh
Gia Lai
77.299
974,6
79
14
128
Chư Prông
Gia Lai
123.555
1.693,9
73
20
129
Chư Pưh
Gia Lai
77.511
718,9
108
9
130
Chư Sê
Gia Lai
121.965
641,0
190
15
131
Chương Mỹ
Hà Nội
337.326
237,4
1.421
30
132
Cờ Đỏ
Cần Thơ
116.576
319,8
365
10
133
Cô Tô
Quảng Ninh
huyện đảo
6.285
50,1
125
3
134
Cồn Cỏ
Quảng Trị
huyện đảo
346
2,3
150
0
135
Con Cuông
Nghệ An
75.168
1.738,3
43
12
136
Côn Đảo
Bà Rịa – Vũng Tàu
huyện đảo
8.827
75,4
117
0
137
Củ Chi
Thành phố Hồ Chí Minh
462.047
434,5
1.063
21
138
Cư Jút
Đắk Nông
92.464
723,3
128
8
139
Cư Kuin
Đắk Lắk
101.247
288,3
351
8
140
Cù Lao Dung
Sóc Trăng
58.304
264,8
220
8
141
Cư M'gar
Đắk Lắk
177.622
824,4
215
17
142
Đà Bắc
Hòa Bình
55.002
778,0
71
17
143
Đạ Huoai
Lâm Đồng
112.696
1.449,5
234
23
144
Đakrông
Quảng Trị
43.208
1.224,5
35
13
145
Đà Lạt
Lâm Đồng
thành phố
226.578
394,5
574
16
146
Đại Lộc
Quảng Nam
141.851
578,5
245
18
147
Đại Từ
Thái Nguyên
171.703
573,4
299
27
148
Đak Đoa
Gia Lai
123.282
985,3
125
17
149
Đăk Glei
Kon Tum
48.761
1.493,7
33
12
150
Đắk Glong
Đắk Nông
67.782
1.447,8
47
7
151
Đăk Hà
Kon Tum
74.805
845,0
89
11
152
Đắk Mil
Đắk Nông
100.702
679,0
148
10
153
Đak Pơ
Gia Lai
40.442
502,5
80
8
154
Đắk R'lấp
Đắk Nông
83.555
635,7
131
11
155
Đắk Song
Đắk Nông
80.514
806,5
100
9
156
Đăk Tô
Kon Tum
47.544
508,7
93
9
157
Đầm Dơi
Cà Mau
175.629
810,0
217
16
158
Đầm Hà
Quảng Ninh
41.217
326,9
126
9
159
Đam Rông
Lâm Đồng
54.217
872,1
62
8
160
Đan Phượng
Hà Nội
174.501
78,0
2.237
16
161
Dầu Tiếng
Bình Dương
112.472
721,1
156
12
162
Dĩ An
Bình Dương
thành phố
403.760[ 7]
60,1
6.718
7
163
Di Linh
Lâm Đồng
159.994
1.614,2
99
19
164
Điện Bàn
Quảng Nam
thị xã
226.564
216,3
1.047
20
165
Điện Biên
Điện Biên
93.850[ 8]
1.396,0
67
21
166
Điện Biên Đông
Điện Biên
67.080
1.209,0
55
14
167
Điện Biên Phủ
Điện Biên
thành phố
80.366[ 8]
308,2
261
12
168
Diễn Châu
Nghệ An
312.506
305,0
1.025
32
169
Diên Khánh
Khánh Hòa
143.211
337,6
424
17
170
Định Hóa
Thái Nguyên
89.288
513,5
174
22
171
Đình Lập
Lạng Sơn
28.579
1.189,6
24
12
172
Định Quán
Đồng Nai
187.306
971,1
193
14
173
Đô Lương
Nghệ An
213.543
350,1
610
32
174
Đồ Sơn
Hải Phòng
quận
49.029
45,9
1.068
6
175
Đoan Hùng
Phú Thọ
115.131
302,9
380
14
176
Đơn Dương
Lâm Đồng
107.281
611,4
175
9
177
Đông Anh
Hà Nội
405.749
185,6
2.186
24
178
Đống Đa
Hà Nội
quận
371.606
10,0
37.161
17
179
Đông Giang
Quảng Nam
25.116
821,9
31
11
180
Đông Hà
Quảng Trị
thành phố
95.658
73,0
1.310
9
181
Đông Hải
Bạc Liêu
152.619
570,1
268
11
182
Đông Hòa
Phú Yên
thị xã
119.991[ 9]
265,6
452
10
183
Đồng Hới
Quảng Bình
thành phố
133.672
155,9
857
15
184
Đông Hưng
Thái Bình
244.838
199,3
1.228
32
185
Đồng Hỷ
Thái Nguyên
92.421
427,7
216
14
186
Đồng Phú
Bình Phước
96.481
936,2
103
11
187
Đông Triều
Quảng Ninh
thành phố
171.673
396,6
433
19
188
Đồng Văn
Hà Giang
81.880
451,7
181
19
189
Đồng Xoài
Bình Phước
thành phố
150.052[ 10]
167,3
897
8
190
Đồng Xuân
Phú Yên
55.030
1.033,3
53
11
191
Đức Cơ
Gia Lai
75.718
721,9
105
10
192
Đức Hòa
Long An
315.711
425,1
743
20
193
Đức Huệ
Long An
65.961
428,9
154
11
194
Đức Linh
Bình Thuận
126.035
546,6
231
12
195
Đức Phổ
Quảng Ngãi
thị xã
150.927[ 11]
372,8
405
15
196
Đức Thọ
Hà Tĩnh
101.562
203,5
499
16
197
Đức Trọng
Lâm Đồng
186.974
903,6
207
15
198
Dương Kinh
Hải Phòng
quận
60.319
46,8
1.289
6
199
Dương Minh Châu
Tây Ninh
119.158
435,6
274
11
200
Duy Tiên
Hà Nam
thị xã
177.150[ 12]
120,9
1.363
15
201
Duy Xuyên
Quảng Nam
126.686
309,2
410
13
202
Duyên Hải
Trà Vinh
thị xã
48.210
175,1
275
7
203
Duyên Hải
Trà Vinh
78.444
305,4
257
7
204
Ea H'leo
Đắk Lắk
136.880
1.335,1
103
12
205
Ea Kar
Đắk Lắk
144.450
1.037,5
139
16
206
Ea Súp
Đắk Lắk
70.724
1.765,6
40
10
207
Gia Bình
Bắc Ninh
132.297
107,6
1.230
14
208
Gia Lâm
Hà Nội
286.102
116,7
2.452
17
209
Gia Lộc
Hải Dương
115.617[ 13]
99,7
1.160
14
210
Gia Nghĩa
Đắk Nông
thành phố
85.082[ 14]
284,1
299
8
211
Giá Rai
Bạc Liêu
thị xã
143.613
355,0
405
10
212
Gia Viễn
Ninh Bình
120.992
176,7
685
21
213
Giang Thành
Kiên Giang
29.215
412,8
71
5
214
Giao Thủy
Nam Định
167.752
237,8
705
20
215
Gio Linh
Quảng Trị
75.276
473,8
159
14
216
Giồng Riềng
Kiên Giang
224.655
639,4
351
19
217
Giồng Trôm
Bến Tre
169.987
312,6
544
21
218
Gò Công
Tiền Giang
thành phố
99.657
101,7
980
10
219
Gò Công Đông
Tiền Giang
139.060
273,2
509
13
220
Gò Công Tây
Tiền Giang
127.132
184,5
689
13
221
Gò Dầu
Tây Ninh
152.757
260,0
588
9
222
Gò Quao
Kiên Giang
132.508
439,5
301
11
223
Gò Vấp
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
676.899
19,7
34.360
12
224
Hà Đông
Hà Nội
quận
397.854
49,6
8.021
15
225
Hà Giang
Hà Giang
thành phố
55.559
133,5
416
8
226
Hạ Hòa
Phú Thọ
104.997
341,5
307
20
227
Hạ Lang
Cao Bằng
25.439
456,5
56
13
228
Hạ Long
Quảng Ninh
thành phố
300.267[ 15]
1.119,1
268
32
229
Hà Quảng
Cao Bằng
59.467[ 16]
811,0
73
21
230
Hà Tiên
Kiên Giang
thành phố
81.576[ 17]
100,5
812
7
231
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
thành phố
104.037
56,6
1.838
27
232
Hà Trung
Thanh Hóa
118.826
243,8
487
19
233
Hải An
Hải Phòng
quận
144.256
97,6
1.477
8
234
Hai Bà Trưng
Hà Nội
quận
303.586
10,3
29.474
15
235
Hải Châu
Đà Nẵng
quận
201.522
23,3
8.649
9
236
Hải Dương
Hải Dương
thành phố
299.638[ 13]
111,6
2.684
24
237
Hải Hà
Quảng Ninh
61.566
511,6
120
11
238
Hải Hậu
Nam Định
262.901
228,1
1.153
24
239
Hải Lăng
Quảng Trị
79.533
425,1
187
15
240
Hàm Tân
Bình Thuận
70.697
739,1
96
10
241
Hàm Thuận Bắc
Bình Thuận
184.131
1.344,5
137
17
242
Hàm Thuận Nam
Bình Thuận
116.544
1.058,4
110
13
243
Hàm Yên
Tuyên Quang
121.342
900,6
135
18
244
Hậu Lộc
Thanh Hóa
176.418
143,7
1.228
22
245
Hiệp Đức
Quảng Nam
37.127
496,9
75
10
246
Hiệp Hòa
Bắc Giang
247.460
206,0
1.201
19
247
Hòa An
Cao Bằng
52.762
606,0
87
15
248
Hòa Bình
Hòa Bình
thành phố
135.718[ 18]
348,7
389
19
249
Hòa Bình
Bạc Liêu
117.753
376,0
313
8
250
Hoa Lư
Ninh Bình
thành phố
225.831
150,3
3.984
20
251
Hòa Thành
Tây Ninh
thị xã
147.666[ 19]
82,9
1.781
10
252
Hòa Vang
Đà Nẵng
145.749
733,2
199
11
253
Hoài Ân
Bình Định
85.700
753,2
114
15
254
Hoài Đức
Hà Nội
262.978
85,0
3.094
20
255
Hoài Nhơn
Bình Định
thị xã
212.063[ 20]
420,8
504
17
256
Hoàn Kiếm
Hà Nội
quận
135.618
5,3
25.588
18
257
Hoằng Hóa
Thanh Hóa
233.043
203,8
1.143
36
258
Hoàng Mai
Hà Nội
quận
506.347
40,3
12.564
14
259
Hoàng Mai
Nghệ An
thị xã
113.360
169,8
668
10
260
Hoàng Sa
Đà Nẵng
huyện đảo
0
305,0
0
0
261
Hoàng Su Phì
Hà Giang
66.683
632,4
105
24
262
Hóc Môn
Thành phố Hồ Chí Minh
542.243
109,2
4.966
12
263
Hội An
Quảng Nam
thành phố
98.599
63,6
1.550
13
264
Hòn Đất
Kiên Giang
156.273
1.039,6
150
14
265
Hớn Quản
Bình Phước
98.817
664,1
149
13
266
Hồng Bàng
Hải Phòng
quận
177.820
39,7
4.471
10
267
Hồng Dân
Bạc Liêu
111.848
424,0
264
9
268
Hồng Lĩnh
Hà Tĩnh
thị xã
38.411
59,0
651
6
269
Hồng Ngự
Đồng Tháp
thành phố
100.610[ 21]
121,8
826
7
270
Hồng Ngự
Đồng Tháp
120.571
209,6
575
10
271
Hưng Hà
Thái Bình
253.272
210,3
1.204
33
272
Hưng Nguyên
Nghệ An
124.245
159,2
780
15
273
Hưng Yên
Hưng Yên
thành phố
116.356
73,9
1.575
15
274
Hướng Hóa
Quảng Trị
90.918
1.152,8
79
21
275
Hương Khê
Hà Tĩnh
99.307
1.262,7
79
20
276
Hương Sơn
Hà Tĩnh
112.426
1.096,8
103
22
277
Hương Thủy
Huế
thị xã
95.299[ 22]
427,0
223
10
278
Hương Trà
Huế
thị xã
72.677[ 22]
392,3
185
9
279
Hữu Lũng
Lạng Sơn
121.735
807,6
151
23
280
Ia Grai
Gia Lai
105.664
1.119,6
94
13
281
Ia H'Drai
Kon Tum
10.210
980,2
10
3
282
Ia Pa
Gia Lai
56.596
868,6
65
9
283
Kbang
Gia Lai
65.437
1.840,9
36
13
284
Kế Sách
Sóc Trăng
149.156
352,8
423
13
285
Khánh Sơn
Khánh Hòa
25.349
338,5
75
8
286
Khánh Vĩnh
Khánh Hòa
39.780
1.167,2
34
14
287
Khoái Châu
Hưng Yên
188.255
131,0
1.437
20
288
Kiến An
Hải Phòng
quận
118.047
29,6
3.988
7
289
Kiên Hải
Kiên Giang
huyện đảo
17.588
24,6
715
4
290
Kiên Lương
Kiên Giang
79.484
473,3
168
8
291
Kiến Thụy
Hải Phòng
140.417
108,9
1.289
16
292
Kiến Tường
Long An
thị xã
43.674
204,4
214
8
293
Kiến Xương
Thái Bình
216.682
202,0
1.073
29
294
Kim Bảng
Hà Nam
thị xã
125.634
175,4
716
17
295
Kim Bôi
Hòa Bình
118.767
551,0
216
17
296
Kim Động
Hưng Yên
117.734
103,3
1.140
15
297
Kim Sơn
Ninh Bình
182.942
215,7
848
26
298
Kim Thành
Hải Dương
136.150
115,1
1.183
14
299
Kinh Môn
Hải Dương
thị xã
203.638[ 23]
165,3
1.232
22
300
Kon Plông
Kon Tum
26.025
1.371,2
19
9
301
Kon Rẫy
Kon Tum
28.591
913,9
31
7
302
Kon Tum
Kon Tum
thành phố
168.264
432,9
389
21
303
Kông Chro
Gia Lai
52.406
1.439,7
36
14
304
Krông Ana
Đắk Lắk
79.892
356,1
224
8
305
Krông Bông
Đắk Lắk
92.064
1.257,5
73
13
306
Krông Búk
Đắk Lắk
64.859
357,8
181
7
307
Krông Năng
Đắk Lắk
126.366
614,8
206
12
308
Krông Nô
Đắk Nông
74.446
813,7
91
12
309
Krông Pa
Gia Lai
86.416
1.623,7
53
14
310
Krông Pắc
Đắk Lắk
194.607
625,8
311
16
311
Kỳ Anh
Hà Tĩnh
thị xã
82.955
282,2
294
11
312
Kỳ Anh
Hà Tĩnh
121.662
759,6
160
20
313
Kỳ Sơn
Nghệ An
80.288
2.094,3
38
21
314
La Gi
Bình Thuận
thị xã
107.057
185,4
577
9
315
Lạc Dương
Lâm Đồng
27.956
1.311,4
21
6
316
Lạc Sơn
Hòa Bình
136.652
587,5
233
24
317
Lạc Thủy
Hòa Bình
60.393
313,6
193
10
318
Lai Châu
Lai Châu
thành phố
42.973[ 24]
92,4
465
7
319
Lai Vung
Đồng Tháp
164.240
238,7
688
12
320
Lắk
Đắk Lắk
69.885
1.256,0
56
11
321
Lâm Bình
Tuyên Quang
51.421[ 6]
917,6
56
10
322
Lâm Hà
Lâm Đồng
144.436
930,2
155
16
323
Lâm Thao
Phú Thọ
107.989
98,4
1.097
12
324
Lang Chánh
Thanh Hóa
49.654
585,6
85
10
325
Lạng Giang
Bắc Giang
216.996
244,1
889
19
326
Lạng Sơn
Lạng Sơn
thành phố
103.284
77,9
1.326
8
327
Lào Cai
Lào Cai
thành phố
130.671[ 4]
282,1
463
17
328
Lập Thạch
Vĩnh Phúc
136.150
172,2
791
19
329
Lấp Vò
Đồng Tháp
180.627
246,0
734
13
330
Lê Chân
Hải Phòng
quận
219.762
11,9
18.467
7
331
Lệ Thủy
Quảng Bình
137.831
1.401,8
98
26
332
Liên Chiểu
Đà Nẵng
quận
166.832
80,9
2.060
5
333
Lộc Bình
Lạng Sơn
84.740
986,4
86
20
334
Lộc Ninh
Bình Phước
114.319
853,3
134
16
335
Long Biên
Hà Nội
quận
322.549
59,8
5.394
13
336
Long Đất
Bà Rịa – Vũng Tàu
209.293
266,5
2.139
11
337
Long Hồ
Vĩnh Long
167.698
196,3
854
14
338
Long Khánh
Đồng Nai
thành phố
171.276[ 25]
191,8
893
13
339
Long Mỹ
Hậu Giang
thị xã
62.339
144,5
431
9
340
Long Mỹ
Hậu Giang
77.346
254,0
305
8
341
Long Phú
Sóc Trăng
94.255
263,7
357
11
342
Long Thành
Đồng Nai
246.051
430,7
571
14
343
Long Xuyên
An Giang
thành phố
272.365
115,4
2.360
12
344
Lục Nam
Bắc Giang
226.194
608,6
372
24
345
Lục Ngạn
Bắc Giang
226.540
1.032,5
219
19
346
Lục Yên
Yên Bái
108.817
810,0
134
24
347
Lương Sơn
Hòa Bình
99.457
364,9
273
11
348
Lương Tài
Bắc Ninh
127.291
105,9
1.202
12
349
Lý Nhân
Hà Nam
195.000
168,8
1.155
21
350
Lý Sơn
Quảng Ngãi
huyện đảo
22.174[ 11]
10,4
2.132
0
351
M'Drắk
Đắk Lắk
72.153
1.336,3
54
13
352
Mai Châu
Hòa Bình
55.640
569,8
98
16
353
Mai Sơn
Sơn La
163.881
1.426,7
115
22
354
Mang Thít
Vĩnh Long
96.172
162,5
592
12
355
Mang Yang
Gia Lai
68.273
1.127,2
61
12
356
Mê Linh
Hà Nội
240.555
142,5
1.688
17
357
Mèo Vạc
Hà Giang
86.071
574,2
150
18
358
Minh Hóa
Quảng Bình
50.670
1.393,8
36
13
359
Minh Long
Quảng Ngãi
18.722
217,2
86
5
360
Mỏ Cày Bắc
Bến Tre
113.210
165,2
685
13
361
Mỏ Cày Nam
Bến Tre
143.577
230,8
622
16
362
Mộ Đức
Quảng Ngãi
112.592
214,0
526
12
363
Mộc Châu
Sơn La
thị xã
114.460
1.071,7
107
15
364
Mộc Hóa
Long An
28.165
300,0
94
7
365
Móng Cái
Quảng Ninh
thành phố
108.553
519,6
209
16
366
Mù Cang Chải
Yên Bái
63.961
1.197,9
53
14
367
Mường Ảng
Điện Biên
48.416
443,5
109
10
368
Mường Chà
Điện Biên
48.005
1.199,4
40
12
369
Mường Khương
Lào Cai
63.682
556,1
115
16
370
Mường La
Sơn La
99.534
1.425,4
70
16
371
Mường Lát
Thanh Hóa
39.948
812,4
49
8
372
Mường Lay
Điện Biên
thị xã
11.162
112,6
99
3
373
Mường Nhé
Điện Biên
45.727
1.573,7
29
11
374
Mường Tè
Lai Châu
46.143
2.679,3
17
14
375
Mỹ Đức
Hà Nội
199.901
226,3
883
20
376
Mỹ Hào
Hưng Yên
thị xã
158.673[ 26]
79,4
1.998
13
377
Mỹ Tho
Tiền Giang
thành phố
228.109
82,3
2.772
14
378
Mỹ Tú
Sóc Trăng
90.524
368,2
246
10
379
Mỹ Xuyên
Sóc Trăng
150.067
373,7
402
11
380
Na Hang
Tuyên Quang
43.248
863,5
50
12
381
Na Rì
Bắc Kạn
38.263
853,0
45
17
382
Năm Căn
Cà Mau
56.813
482,8
118
8
383
Nam Đàn
Nghệ An
164.634
292,5
563
17
384
Nam Định
Nam Định
thành phố
364.181
120,9
3.012
21
385
Nam Giang
Quảng Nam
26.123
1.846,6
14
12
386
Nậm Nhùn
Lai Châu
27.261
1.388,0
20
11
387
Nậm Pồ
Điện Biên
54.908
1.498,1
37
15
388
Nam Sách
Hải Dương
126.325
111,0
1.138
15
389
Nam Trà My
Quảng Nam
31.306
826,4
38
10
390
Nam Trực
Nam Định
183.241
163,9
1.118
18
391
Nam Từ Liêm
Hà Nội
quận
269.076[ 3]
32,2
8.364
10
392
Ngã Bảy
Hậu Giang
thành phố
101.192[ 27]
78,1
1.296
6
393
Ngã Năm
Sóc Trăng
thị xã
74.115
242,2
306
8
394
Nga Sơn
Thanh Hóa
141.114
157,8
894
23
395
Ngân Sơn
Bắc Kạn
29.269
645,9
45
10
396
Nghi Lộc
Nghệ An
218.005
345,9
630
23
397
Nghi Sơn
Thanh Hóa
thị xã
307.304[ 28]
455,6
675
30
398
Nghi Xuân
Hà Tĩnh
102.160
222,5
459
17
399
Nghĩa Đàn
Nghệ An
140.515
617,8
227
20
400
Nghĩa Hành
Quảng Ngãi
82.250
234,4
351
12
401
Nghĩa Hưng
Nam Định
175.786
258,9
679
20
402
Nghĩa Lộ
Yên Bái
thị xã
68.206[ 29]
107,8
633
14
403
Ngô Quyền
Hải Phòng
quận
165.309
11,3
14.629
8
404
Ngọc Hiển
Cà Mau
66.874
708,6
94
7
405
Ngọc Hồi
Kon Tum
58.913
843,8
70
8
406
Ngọc Lặc
Thanh Hóa
136.611
491,0
278
21
407
Ngũ Hành Sơn
Đà Nẵng
quận
90.352
40,2
2.248
4
408
Nguyên Bình
Cao Bằng
39.654
838,0
47
17
409
Nhà Bè
Thành phố Hồ Chí Minh
206.837
100,4
2.060
7
410
Nha Trang
Khánh Hòa
thành phố
422.601
254,3
1.660
22
411
Nho Quan
Ninh Bình
149.830
450,6
333
27
412
Nhơn Trạch
Đồng Nai
260.592
410,8
634
12
413
Như Thanh
Thanh Hóa
94.906
588,1
161
14
414
Như Xuân
Thanh Hóa
66.240
721,7
92
16
415
Ninh Giang
Hải Dương
146.493
136,8
1.071
16
416
Ninh Hải
Ninh Thuận
92.231
253,6
364
9
417
Ninh Hòa
Khánh Hòa
thị xã
230.049
1.108,0
208
26
418
Ninh Kiều
Cần Thơ
quận
280.494
29,2
9.606
8
419
Ninh Phước
Ninh Thuận
128.028
342,0
374
9
420
Ninh Sơn
Ninh Thuận
71.888
771,8
93
8
421
Nông Cống
Thanh Hóa
182.801
285,1
641
29
422
Núi Thành
Quảng Nam
147.721
555,8
266
17
423
Ô Môn
Cần Thơ
quận
128.677
131,9
976
7
424
Pác Nặm
Bắc Kạn
33.439
475,4
70
10
425
Phan Rang – Tháp Chàm
Ninh Thuận
thành phố
167.394
79,2
2.114
13
426
Phan Thiết
Bình Thuận
thành phố
226.736
210,9
1.075
15
427
Phổ Yên
Thái Nguyên
thành phố
196.378
258,9
759
18
428
Phong Điền
Cần Thơ
98.424
126,3
779
7
429
Phong Điền
Huế
thị xã
87.781
948,2
93
12
430
Phong Thổ
Lai Châu
79.645
1.029,2
77
17
431
Phú Bình
Thái Nguyên
156.804
243,4
644
20
432
Phù Cát
Bình Định
183.440
680,7
269
18
433
Phù Cừ
Hưng Yên
79.954
94,6
845
13
434
Phú Giáo
Bình Dương
89.741
544,4
165
11
435
Phú Hòa
Phú Yên
102.074
258,8
394
9
436
Phú Lộc
Huế
154.146
1.368,2
218
27
437
Phú Lương
Thái Nguyên
102.292
350,7
292
14
438
Phủ Lý
Hà Nam
thành phố
158.212
87,6
1.806
14
439
Phú Mỹ
Bà Rịa – Vũng Tàu
thị xã
179.786
333,8
539
10
440
Phù Mỹ
Bình Định
161.563
555,9
291
19
441
Phú Nhuận
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
163.961
4,9
33.461
11
442
Phú Ninh
Quảng Nam
77.204
255,7
302
10
443
Phù Ninh
Phú Thọ
111.011
157,4
705
17
444
Phú Quốc
Kiên Giang
thành phố
179.480[ 30]
589,3
305
9
445
Phú Quý
Bình Thuận
huyện đảo
26.918
17,9
1.504
3
446
Phú Riềng
Bình Phước
91.450
674,7
136
10
447
Phú Tân
An Giang
188.951
313,1
603
18
448
Phú Tân
Cà Mau
97.703
461,9
218
9
449
Phú Thiện
Gia Lai
78.627
505,2
156
10
450
Phú Thọ
Phú Thọ
thị xã
70.653
65,2
1.084
9
451
Phú Vang
Huế
137.962[ 22]
235,4
646
14
452
Phú Xuân
Huế
quận
203.142
127,0
1.599
13
453
Phú Xuyên
Hà Nội
213.984
171,4
1.248
23
454
Phù Yên
Sơn La
114.974
1.234,2
93
25
455
Phúc Thọ
Hà Nội
184.024
118,6
1.552
18
456
Phúc Yên
Vĩnh Phúc
thành phố
106.002
120,1
883
9
457
Phụng Hiệp
Hậu Giang
188.017
483,7
389
15
458
Phước Long
Bình Phước
thị xã
53.992
119,4
452
7
459
Phước Long
Bạc Liêu
124.268
416,2
299
8
460
Phước Sơn
Quảng Nam
26.337
1.153,3
23
12
461
Pleiku
Gia Lai
thành phố
254.802
260,8
977
21
462
Quận 1
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
142.625
7,7
18.523
10
463
Quận 3
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
190.375
4,9
38.852
10
464
Quận 4
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
175.329
4,2
41.745
10
465
Quận 5
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
159.073
4,3
36.994
10
466
Quận 6
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
233.561
7,2
32.439
10
467
Quận 7
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
360.155
35,7
10.088
10
468
Quận 8
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
424.667
19,2
22.118
10
469
Quận 10
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
234.819
5,7
41.196
11
470
Quận 11
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
209.867
5,1
41.150
10
471
Quận 12
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
620.146
52,8
11.745
11
472
Quản Bạ
Hà Giang
53.476
542,2
99
13
473
Quan Hóa
Thanh Hóa
48.856
990,7
49
15
474
Quan Sơn
Thanh Hóa
40.526
926,6
44
12
475
Quang Bình
Hà Giang
61.711
791,8
78
15
476
Quảng Điền
Huế
77.178
163,1
473
11
477
Quảng Hòa
Cao Bằng
66.620[ 31]
669,0
100
19
478
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
thành phố
261.417
156,9
1.666
22
479
Quảng Ninh
Quảng Bình
90.335
1.194,2
76
14
480
Quảng Trạch
Quảng Bình
110.380
447,9
246
16
481
Quảng Trị
Quảng Trị
thị xã
23.356
72,9
320
5
482
Quảng Xương
Thanh Hóa
199.943
174,2
1.148
26
483
Quảng Yên
Quảng Ninh
thị xã
145.920
301,8
483
19
484
Quế Phong
Nghệ An
71.940
1.890,9
38
13
485
Quế Sơn
Quảng Nam
107.499
728,9
371
18
486
Quế Võ
Bắc Ninh
thị xã
213.753
155,1
1.378
20
487
Quốc Oai
Hà Nội
194.412
151,1
1.287
17
488
Quỳ Châu
Nghệ An
57.813
1.057,7
55
12
489
Quỳ Hợp
Nghệ An
134.154
942,7
142
21
490
Quy Nhơn
Bình Định
thành phố
290.053
286,1
1.014
17
491
Quỳnh Lưu
Nghệ An
276.259
436,2
633
25
492
Quỳnh Nhai
Sơn La
64.045
1.056,0
61
11
493
Quỳnh Phụ
Thái Bình
240.940
210,0
1.147
35
494
Rạch Giá
Kiên Giang
thành phố
227.527
103,6
2.196
12
495
Sa Đéc
Đồng Tháp
thành phố
106.198
59,1
1.797
9
496
Sa Pa
Lào Cai
thị xã
81.857[ 32]
681,4
120
16
497
Sa Thầy
Kon Tum
49.914
1.431,7
35
11
498
Sầm Sơn
Thanh Hóa
thành phố
109.208
44,9
2.432
11
499
Si Ma Cai
Lào Cai
37.490
234,9
160
10
500
Sìn Hồ
Lai Châu
83.643
1.527,0
55
22
501
Sóc Sơn
Hà Nội
343.432
304,8
1.127
26
502
Sóc Trăng
Sóc Trăng
thành phố
137.305
76,0
1.807
9
503
Sơn Động
Bắc Giang
76.106
860,2
88
17
504
Sơn Dương
Tuyên Quang
183.600
787,8
233
30
505
Sơn Hà
Quảng Ngãi
78.377
752,1
104
14
506
Sơn Hòa
Phú Yên
59.497
937,8
63
14
507
Sơn La
Sơn La
thành phố
106.052
323,5
328
12
508
Sơn Tây
Hà Nội
thị xã
145.856
117,4
1.242
13
509
Sơn Tây
Quảng Ngãi
21.174
381,5
56
9
510
Sơn Tịnh
Quảng Ngãi
95.843
243,1
394
11
511
Sơn Trà
Đà Nẵng
quận
157.415
63,4
2.483
6
512
Sông Cầu
Phú Yên
thị xã
99.432
492,8
202
13
513
Sông Công
Thái Nguyên
thành phố
69.382
96,7
717
10
514
Sông Hinh
Phú Yên
51.816
893,2
58
11
515
Sông Lô
Vĩnh Phúc
98.738
149,9
659
14
516
Sông Mã
Sơn La
154.224
1.639,9
94
19
517
Sốp Cộp
Sơn La
50.215
1.473,4
34
8
518
Tam Bình
Vĩnh Long
151.520
290,7
521
16
519
Tam Đảo
Vĩnh Phúc
83.931
234,7
358
9
520
Tam Điệp
Ninh Bình
thành phố
62.866
104,9
599
9
521
Tam Dương
Vĩnh Phúc
114.391
108,3
1.056
12
522
Tam Đường
Lai Châu
52.470[ 24]
662,9
79
13
523
Tam Kỳ
Quảng Nam
thành phố
122.374
94,0
1.302
12
524
Tam Nông
Đồng Tháp
99.995
475,0
211
12
525
Tam Nông
Phú Thọ
87.931
155,6
565
12
526
Tân An
Long An
thành phố
145.120
81,7
1.776
13
527
Tân Biên
Tây Ninh
102.190
861,0
119
10
528
Tân Bình
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
474.792
22,4
21.196
15
529
Tân Châu
An Giang
thị xã
141.211
176,4
801
14
530
Tân Châu
Tây Ninh
134.743
1.103,2
122
12
531
Tân Hiệp
Kiên Giang
125.459
422,9
297
11
532
Tân Hồng
Đồng Tháp
75.456
311,0
243
9
533
Tân Hưng
Long An
47.651
501,9
95
12
534
Tân Kỳ
Nghệ An
147.257
729,2
202
20
535
Tân Lạc
Hòa Bình
86.889
532,0
163
16
536
Tân Phú
Thành phố Hồ Chí Minh
quận
485.348
16,1
30.146
11
537
Tân Phú
Đồng Nai
153.080
776,9
197
16
538
Tân Phú Đông
Tiền Giang
42.078
223,1
189
6
539
Tân Phước
Tiền Giang
65.331
330,1
198
12
540
Tân Sơn
Phú Thọ
85.731
688,6
125
17
541
Tân Thạnh
Long An
77.537
422,9
183
13
542
Tân Trụ
Long An
66.502
106,4
625
10
543
Tân Uyên
Bình Dương
thành phố
370.512
191,8
1.932
12
544
Tân Uyên
Lai Châu
58.104
897,3
65
10
545
Tân Yên
Bắc Giang
177.265
208,3
851
19
546
Tánh Linh
Bình Thuận
98.516
1.198,6
82
13
547
Tây Giang
Quảng Nam
20.005
913,7
22
10
548
Tây Hồ
Hà Nội
quận
160.495
24,4
6.578
8
549
Tây Hòa
Phú Yên
110.983
623,7
178
11
550
Tây Ninh
Tây Ninh
thành phố
133.805
140,0
956
10
551
Tây Sơn
Bình Định
115.968
692,2
168
15
552
Thạch An
Cao Bằng
29.820
691,0
43
14
553
Thạch Hà
Hà Tĩnh
219.391
471,3
1.070
22
554
Thạch Thành
Thanh Hóa
144.343
559,2
258
24
555
Thạch Thất
Hà Nội
216.554
187,4
1.156
20
556
Thái Bình
Thái Bình
thành phố
206.037
68,1
3.026
19
557
Thái Hòa
Nghệ An
thị xã
66.127
134,8
491
9
558
Thái Nguyên
Thái Nguyên
thành phố
340.403
222,9
1.527
32
559
Thái Thụy
Thái Bình
255.222
268,4
951
36
560
Than Uyên
Lai Châu
67.550
792,5
85
12
561
Thăng Bình
Quảng Nam
173.726
412,4
421
20
562
Thanh Ba
Phú Thọ
115.470
194,7
593
19
563
Thanh Bình
Đồng Tháp
134.903
341,9
395
13
564
Thanh Chương
Nghệ An
240.808
1.130,4
213
29
565
Thanh Hà
Hải Dương
136.858[ 13]
140,7
973
16
566
Thanh Hóa
Thanh Hóa
thành phố
436.833
228,3
3.403
47
567
Thạnh Hóa
Long An
56.074
467,9
120
11
568
Thanh Khê
Đà Nẵng
quận
236.754
10,5
22.548
6
569
Thanh Liêm
Hà Nam
118.569
164,9
719
16
570
Thanh Miện
Hải Dương
137.537
123,5
1.114
17
571
Thanh Oai
Hà Nội
211.029
123,9
1.703
20
572
Thạnh Phú
Bến Tre
127.841
426,5
300
18
573
Thanh Sơn
Phú Thọ
133.132
621,1
214
23
574
Thanh Thủy
Phú Thọ
84.622
125,7
673
11
575
Thanh Trì
Hà Nội
275.745
63,5
4.342
16
576
Thạnh Trị
Sóc Trăng
73.596
287,5
256
10
577
Thanh Xuân
Hà Nội
quận
293.524
9,1
32.255
9
578
Tháp Mười
Đồng Tháp
131.791
530,0
249
13
579
Thiệu Hóa
Thanh Hóa
160.732
159,9
1.005
24
580
Thọ Xuân
Thanh Hóa
195.998
292,3
671
30
581
Thoại Sơn
An Giang
163.427
470,8
347
17
582
Thới Bình
Cà Mau
135.892
636,4
214
12
583
Thới Lai
Cần Thơ
109.684
266,9
411
13
584
Thống Nhất
Đồng Nai
163.905
247,2
663
10
585
Thốt Nốt
Cần Thơ
quận
155.360
122,0
1.273
9
586
Thủ Dầu Một
Bình Dương
thành phố
321.607
118,9
2.705
14
587
Thủ Đức
Thành phố Hồ Chí Minh
thành phố
1.013.795[ 33]
211,6
4.791
34
588
Thủ Thừa
Long An
98.333
299,1
329
12
589
Thuận An
Bình Dương
thành phố
508.433[ 7]
83,7
6.074
10
590
Thuận Bắc
Ninh Thuận
43.322
318,3
136
6
591
Thuận Châu
Sơn La
172.763
1.533,4
113
28
592
Thuận Hóa
Huế
quận
297.507
139,4
2.134
19
593
Thuận Nam
Ninh Thuận
57.006
563,3
101
8
594
Thuận Thành
Bắc Ninh
thị xã
199.577
117,8
1.694
18
595
Thường Tín
Hà Nội
254.702
130,4
1.953
27
596
Thường Xuân
Thanh Hóa
89.131
1.107,2
81
16
597
Thủy Nguyên
Hải Phòng
thành phố
397.570
269,1
1.477
21
598
Tiên Du
Bắc Ninh
195.993
95,6
2.049
14
599
Tiền Hải
Thái Bình
215.535
231,3
932
28
600
Tiên Lãng
Hải Phòng
154.789
193,4
800
19
601
Tiên Lữ
Hưng Yên
93.118
78,6
1.185
11
602
Tiên Phước
Quảng Nam
66.239
454,6
146
14
603
Tiên Yên
Quảng Ninh
50.830
652,1
78
11
604
Tiểu Cần
Trà Vinh
107.846
227,2
475
11
605
Tịnh Biên
An Giang
thị xã
143.098
354,6
306
14
606
Trà Bồng
Quảng Ngãi
53.379[ 11]
760,3
70
16
607
Trà Cú
Trà Vinh
146.329
317,5
461
17
608
Trà Ôn
Vĩnh Long
129.589
267,2
485
13
609
Trà Vinh
Trà Vinh
thành phố
112.584
67,9
1.658
8
610
Trạm Tấu
Yên Bái
33.962
743,4
46
11
611
Trần Đề
Sóc Trăng
112.463
378,0
298
11
612
Trần Văn Thời
Cà Mau
197.679
697,5
283
13
613
Trấn Yên
Yên Bái
84.675
629,1
135
18
614
Trảng Bàng
Tây Ninh
thị xã
161.831[ 19]
340,1
476
10
615
Trảng Bom
Đồng Nai
349.279
323,7
1.079
17
616
Tràng Định
Lạng Sơn
59.827
1.016,7
59
20
617
Tri Tôn
An Giang
117.431
600,2
196
15
618
Triệu Phong
Quảng Trị
88.852
353,8
251
16
619
Triệu Sơn
Thanh Hóa
202.386
290,1
698
32
620
Trực Ninh
Nam Định
172.557
144,0
1.198
21
621
Trùng Khánh
Cao Bằng
70.424[ 31]
688,0
102
21
622
Trường Sa
Khánh Hòa
huyện đảo
93
496,3
0
3
623
Tứ Kỳ
Hải Dương
152.541[ 13]
165,3
923
20
624
Tu Mơ Rông
Kon Tum
27.411
859,3
32
11
625
Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
128.661
206,3
624
13
626
Từ Sơn
Bắc Ninh
thành phố
192.554
61,1
3.152
12
627
Tủa Chùa
Điện Biên
57.460
685,3
84
12
628
Tuần Giáo
Điện Biên
87.883
1.137,8
77
19
629
Tương Dương
Nghệ An
77.830
2.811,3
28
17
630
Tuy An
Phú Yên
123.167
407,6
302
15
631
Tuy Đức
Đắk Nông
61.312
1.119,3
55
6
632
Tuy Hòa
Phú Yên
thành phố
155.921
110,6
1.410
12
633
Tuy Phong
Bình Thuận
144.800
773,7
187
11
634
Tuy Phước
Bình Định
180.191
219,9
819
13
635
Tuyên Hóa
Quảng Bình
77.754
1.128,7
69
19
636
Tuyên Quang
Tuyên Quang
thành phố
191.118[ 34]
184,4
1.036
15
637
U Minh Thượng
Kiên Giang
63.415
432,7
147
6
638
U Minh
Cà Mau
100.876
771,8
131
8
639
Ứng Hòa
Hà Nội
210.869
188,2
1.120
20
640
Uông Bí
Quảng Ninh
thành phố
120.982
255,5
474
10
641
Văn Bàn
Lào Cai
89.167
1.423,5
63
22
642
Vân Canh
Bình Định
27.875
804,2
35
7
643
Văn Chấn
Yên Bái
116.804[ 29]
1.129,9
103
24
644
Vân Đồn
Quảng Ninh
huyện đảo
46.616
581,8
80
12
645
Văn Giang
Hưng Yên
120.799
71,8
1.682
11
646
Vân Hồ
Sơn La
62.188
982,9
63
14
647
Văn Lâm
Hưng Yên
133.027
75,2
1.769
11
648
Văn Lãng
Lạng Sơn
49.696
567,4
88
17
649
Vạn Ninh
Khánh Hòa
130.231
561,8
232
13
650
Văn Quan
Lạng Sơn
54.202
547,6
99
15
652
Văn Yên
Yên Bái
129.679
1.390,3
93
25
653
Vị Thanh
Hậu Giang
thành phố
73.322
119,1
616
9
653
Vị Thủy
Hậu Giang
90.126
230,2
392
10
654
Vị Xuyên
Hà Giang
110.465
1.478,4
75
24
655
Việt Trì
Phú Thọ
thành phố
214.777
111,5
1.926
20
656
Việt Yên
Bắc Giang
thị xã
229.162
171,0
1.340
17
657
Vĩnh Bảo
Hải Phòng
182.835
183,3
997
20
658
Vĩnh Châu
Sóc Trăng
thị xã
164.680
468,7
351
10
659
Vĩnh Cửu
Đồng Nai
164.003
1.095,7
150
10
660
Vĩnh Hưng
Long An
50.074
378,1
132
10
661
Vĩnh Linh
Quảng Trị
87.451
617,2
142
18
662
Vĩnh Lộc
Thanh Hóa
86.362
157,7
548
13
663
Vĩnh Lợi
Bạc Liêu
101.025
251,0
402
8
664
Vĩnh Long
Vĩnh Long
thành phố
137.870
47,8
2.884
10
665
Vĩnh Thạnh
Cần Thơ
98.399
305,8
322
11
666
Vĩnh Thạnh
Bình Định
30.587
716,9
43
9
667
Vĩnh Thuận
Kiên Giang
81.875
394,4
208
8
668
Vĩnh Tường
Vĩnh Phúc
205.345
144,0
1.426
20
669
Vĩnh Yên
Vĩnh Phúc
thành phố
124.455
50,4
2.469
9
670
Vinh
Nghệ An
thành phố
394.782
132,8
5.229
33
671
Võ Nhai
Thái Nguyên
68.080
839,4
81
15
672
Vụ Bản
Nam Định
130.862
152,8
856
14
673
Vũ Quang
Hà Tĩnh
28.544
637,7
45
10
674
Vũ Thư
Thái Bình
227.921
196,9
1.158
30
675
Vũng Liêm
Vĩnh Long
149.371
309,6
482
20
676
Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu
thành phố
357.124
150,4
2.374
17
677
Xín Mần
Hà Giang
67.999
587,0
116
18
678
Xuân Lộc
Đồng Nai
226.648
727,2
312
15
679
Xuân Trường
Nam Định
149.480
116,1
1.288
14
680
Xuyên Mộc
Bà Rịa – Vũng Tàu
140.723
639,2
220
13
681
Ý Yên
Nam Định
229.006
261,1
877
23
682
Yên Bái
Yên Bái
thành phố
100.631
106,8
942
14
683
Yên Bình
Yên Bái
112.046
772,4
145
23
684
Yên Châu
Sơn La
79.295
857,8
92
14
685
Yên Định
Thanh Hóa
165.830
228,8
725
25
686
Yên Khánh
Ninh Bình
147.069
142,6
1.031
19
687
Yên Lạc
Vĩnh Phúc
156.456
107,7
1.453
16
688
Yên Lập
Phú Thọ
92.858
438,2
212
17
689
Yên Minh
Hà Giang
97.553
776,6
126
18
690
Yên Mô
Ninh Bình
118.469
146,1
811
17
691
Yên Mỹ
Hưng Yên
159.146
92,4
1.723
12
692
Yên Phong
Bắc Ninh
211.048
96,9
2.177
14
693
Yên Sơn
Tuyên Quang
145.390[ 34]
1.067,7
136
28
694
Yên Thành
Nghệ An
301.635
547,9
551
32
695
Yên Thế
Bắc Giang
101.135
306,4
330
17
696
Yên Thủy
Hòa Bình
60.143
288,9
208
11
Thống kê số lượng đơn vị hành chính cấp tỉnh
STT
Tỉnh/Thành phố
Thành phố
Thị xã
Quận
Huyện
Tổng
1
An Giang
2
2
7
11
2
Bà Rịa – Vũng Tàu
2
1
4
7
3
Bạc Liêu
1
1
5
7
4
Bắc Giang
1
2
7
10
5
Bắc Kạn
1
7
8
6
Bắc Ninh
2
2
4
8
7
Bến Tre
1
8
9
8
Bình Dương
5
4
9
9
Bình Định
1
2
8
11
10
Bình Phước
1
3
7
11
11
Bình Thuận
1
1
8
10
12
Cà Mau
1
8
9
13
Cao Bằng
1
9
10
14
Cần Thơ
5
4
9
15
Đà Nẵng
6
2
8
16
Đắk Lắk
1
1
13
15
17
Đắk Nông
1
7
8
18
Điện Biên
1
1
8
10
19
Đồng Nai
2
9
11
20
Đồng Tháp
3
9
12
21
Gia Lai
1
2
14
17
22
Hà Giang
1
10
11
23
Hà Nam
1
2
3
6
24
Hà Nội
1
12
17
30
25
Hà Tĩnh
1
2
9
12
26
Hải Dương
2
1
9
12
27
Hải Phòng
1
8
6
15
28
Hậu Giang
2
1
5
8
29
Hòa Bình
1
9
10
30
Thành phố Hồ Chí Minh
1
16
5
22
31
Huế
3
2
4
9
32
Hưng Yên
1
1
8
10
33
Khánh Hòa
2
1
6
9
34
Kiên Giang
3
12
15
35
Kon Tum
1
9
10
36
Lai Châu
1
7
8
37
Lạng Sơn
1
10
11
38
Lào Cai
1
1
7
9
39
Lâm Đồng
2
8
10
40
Long An
1
1
13
15
41
Nam Định
1
8
9
42
Nghệ An
1
2
17
20
43
Ninh Bình
2
5
7
44
Ninh Thuận
1
6
7
45
Phú Thọ
1
1
11
13
46
Phú Yên
1
2
6
9
47
Quảng Bình
1
1
6
8
48
Quảng Nam
2
1
14
17
49
Quảng Ngãi
1
1
11
13
50
Quảng Ninh
5
1
7
13
51
Quảng Trị
1
1
8
10
52
Sóc Trăng
1
2
8
11
53
Sơn La
1
1
10
12
54
Tây Ninh
1
2
6
9
55
Thái Bình
1
8
9
56
Thái Nguyên
3
6
9
57
Thanh Hóa
2
2
22
26
58
Tiền Giang
2
1
8
11
59
Trà Vinh
1
1
7
9
60
Tuyên Quang
1
6
7
61
Vĩnh Long
1
1
6
8
62
Vĩnh Phúc
2
7
9
63
Yên Bái
1
1
7
9
Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện không còn tồn tại
Lưu ý: Dưới đây chỉ tập hợp danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện sau năm 1975, thuộc diện sáp nhập, chia tách hoặc đổi tên. Việc nâng cấp, chuyển đổi đơn vị hành chính không thuộc danh sách này.
Tỉnh/Thành phố
Tên đơn vị hành chính
Năm giải thể
Lý do giải thể
An Giang
Bảy Núi
1979
chia tách thành huyện Tri Tôn và huyện Tịnh Biên
Huệ Đức
1977
sáp nhập vào huyện Châu Thành
Phú Châu
1991
chia tách thành huyện An Phú và huyện Tân Châu
Bà Rịa – Vũng Tàu
Châu Thành
1994
chia tách thành thị xã Bà Rịa, huyện Tân Thành và huyện Châu Đức
Đất Đỏ
2025
sáp nhập với huyện Long Điền thành huyện Long Đất
Long Điền
2025
sáp nhập với huyện Đất Đỏ thành huyện Long Đất
Tân Thành
2018
thành lập thị xã, đổi tên thành thị xã Phú Mỹ
Bạc Liêu
Châu Thành
1977
sáp nhập một phần vào huyện Giá Rai
Minh Hải
1984
đổi tên thành thị xã Bạc Liêu
Bắc Giang
Phủ Lạng Thương
1959
đổi tên thành thị xã Bắc Giang
Yên Dũng
2025
sáp nhập vào thành phố Bắc Giang
Bắc Kạn
Chợ Rã
1984
đổi tên thành huyện Ba Bể
Bắc Ninh
Gia Lương
1999
chia tách thành huyện Gia Bình và huyện Lương Tài
Tiên Sơn
1999
chia tách thành huyện Tiên Du và huyện Từ Sơn
Bến Tre
Mỏ Cày
2009
chia tách thành huyện Mỏ Cày Bắc và huyện Mỏ Cày Nam
Bình Dương
Bến Cát
2013
chia tách thành thị xã Bến Cát và huyện Bàu Bàng
Châu Thành
1977
sáp nhập vào huyện Tân Uyên và thị xã Thủ Dầu Một
Lái Thiêu
1977
sáp nhập với huyện Dĩ An thành huyện Thuận An
Tân Uyên
2013
chia tách thành thị xã Tân Uyên và huyện Bắc Tân Uyên
Bình Định
Phước Vân
1981
chia tách thành huyện Tuy Phước và huyện Vân Canh
Bình Phước
Bình Long
2009
chia tách thành thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản
Phước Bình
1977
sáp nhập với huyện Bù Đăng và huyện Bù Đốp thành huyện Phước Long
Phước Long
2009
chia tách thành thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập
Bình Thuận
Hàm Thuận
1982
chia tách thành huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Hàm Thuận Nam
Cà Mau
Châu Thành
1977
sáp nhập một phần vào huyện Trần Văn Thời và Thới Bình
Ngọc Hiển
1984
đổi tên thành huyện Đầm Dơi
Cao Bằng
Phục Hòa
2020
sáp nhập với huyện Quảng Uyên thành huyện Quảng Hòa
Quảng Uyên
2020
sáp nhập với huyện Phục Hòa thành huyện Quảng Hòa
Thông Nông
2020
sáp nhập vào huyện Hà Quảng
Trà Lĩnh
2020
sáp nhập vào huyện Trùng Khánh
Cần Thơ
Cần Thơ
2003
chia tách thành các quận Bình Thủy, Cái Răng, Ninh Kiều
Ô Môn
2003
chia tách thành quận Ô Môn, huyện Phong Điền, huyện Cờ Đỏ
Đà Nẵng
Đà Nẵng
1996
chia tách thành các quận Hải Châu, Liên Chiểu, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Sơn Trà
Đắk Lắk
không có
Đắk Nông
Đắk Nông
2005
chia tách thành thị xã Gia Nghĩa và huyện Đắk Glong
Điện Biên
Lai Châu
2005
chia tách, đổi tên thành thị xã Mường Lay
Mường Lay
2005
đổi tên thành huyện Mường Chà
Đồng Nai
Long Khánh
2003
chia tách thành thị xã Long Khánh và huyện Cẩm Mỹ
Vĩnh An
1994
đổi tên thành huyện Vĩnh Cửu
Đồng Tháp
Thạnh Hưng
1994
đổi tên thành huyện Lấp Vò
Gia Lai
An Khê
2003
chia tách thành thị xã An Khê và huyện Đắk Pơ
Ayun Pa
2007
chia tách thành thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện
Hà Giang
không có
Hà Nam
Kim Thanh
1981
chia tách thành thị xã Hà Nam, huyện Kim Bảng, huyện Thanh Liêm
Hà Nội
Đa Phúc
1977
sáp nhập với huyện Kim Anh thành huyện Sóc Sơn
Kim Anh
1977
sáp nhập với huyện Đa Phúc thành huyện Sóc Sơn
Từ Liêm
2013
chia tách thành các quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm
Hà Tĩnh
Lộc Hà
2025
sáp nhập vào huyện Thạch Hà và thành phố Hà Tĩnh
Hải Dương
Cẩm Bình
1997
chia tách thành huyện Cầm Giàng và huyện Bình Giang
Kim Môn
1997
chia tách thành huyện Kim Thành và huyện Kinh Môn
Nam Thanh
1997
chia tách thành huyện Nam Sách và huyện Thanh Hà
Ninh Thanh
1996
chia tách thành huyện Ninh Giang và huyện Thanh Miện
Tứ Lộc
1996
chia tách thành huyện Tứ Kỳ và huyện Gia Lộc
Hải Phòng
An Hải
2003
sáp nhập một phần vào quận Lê Chân; chia tách phần còn lại thành quận Hải An và huyện An Dương
An Thụy
1980
sáp nhập một phần với thị xã Đồ Sơn thành huyện Đồ Sơn; phần còn lại với thị xã Kiến An thành huyện Kiến An
Cát Bà
1977
sáp nhập vào huyện Cát Hải
Đồ Sơn
1988
chia tách thành thị xã Đồ Sơn và huyện Kiến Thụy
Kiến An
1988
chia tách thành thị xã Kiến An và huyện An Lão
Hậu Giang
Mỹ Thanh
1982
đổi tên thành huyện Vị Thanh
Tân Hiệp
2006
đổi tên thành thị xã Ngã Bảy
Vị Thanh
1999
chia tách thành thị xã Vị Thanh và huyện Vị Thủy
Hòa Bình
Kỳ Sơn
2019
sáp nhập vào thành phố Hòa Bình
Thành phố Hồ Chí Minh
Duyên Hải
1991
đổi tên thành huyện Cần Giờ
Quận 2
2020
sáp nhập với Quận 9 và quận Thủ Đức thành thành phố Thủ Đức
Quận 9
2020
sáp nhập với Quận 2 và quận Thủ Đức thành thành phố Thủ Đức
Quận Thủ Đức
2020
sáp nhập với Quận 2 và Quận 9 thành thành phố Thủ Đức
Huyện Thủ Đức
1997
chia tách thành các quận Thủ Đức, quận 2 và quận 9
Huế
Huế
2025
chia tách thành các quận Phú Xuân và Thuận Hóa
Hương Điền
1990
chia tách thành các huyện Phong Điền, Quảng Điền và Hương Trà
Hương Phú
1990
chia tách thành huyện Hương Thủy và huyện Phú Vang
Nam Đông
2025
sáp nhập vào huyện Phú Lộc
Hưng Yên
Châu Giang
1999
chia tách thành huyện Khoái Châu và huyện Văn Giang
Kim Thi
1996
chia tách thành huyện Kim Động và huyện Ân Thi
Mỹ Văn
1999
chia tách thành các huyện Mỹ Hào, Văn Lâm, Yên Mỹ
Phù Tiên
1997
chia tách thành huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ
Văn Mỹ
1979
sáp nhập với một phần huyện Văn Yên thành huyện Mỹ Văn
Văn Yên
1979
sáp nhập một phần với huyện Văn Mỹ thành huyện Mỹ Văn; sáp nhập phần còn lại với huyện Khoái Châu thành huyện Châu Giang
Khánh Hòa
Khánh Ninh
1979
chia tách thành huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh
Khánh Xương
1977
sáp nhập với huyện Khánh Vĩnh thành huyện Diên Khánh
Kiên Giang
Hà Tiên
1999
đổi tên thành huyện Kiên Lương
Kon Tum
không có
Lai Châu
không có
Lạng Sơn
không có
Lào Cai
Cam Đường
2002
sáp nhập với thị xã Lào Cai
Lâm Đồng
Bảo Lộc
1994
chia tách thành thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm
Cát Tiên
2025
sáp nhập vào huyện Đạ Huoai
Đạ Tẻh
2025
sáp nhập vào huyện Đạ Huoai
Long An
Bến Thủ
1983
chia tách thành huyện Bến Lức và huyện Thủ Thừa
Tân Châu
1980
đổi tên thành huyện Vàm Cỏ
Vàm Cỏ
1989
chia tách thành huyện Châu Thành và huyện Tân Trụ
Nam Định
Nam Ninh
1997
chia tách thành huyện Nam Trực và huyện Trực Ninh
Xuân Thủy
1997
chia tách thành huyện Xuân Trường và huyện Giao Thủy
Mỹ Lộc
2024
sáp nhập vào thành phố Nam Định
Nghệ An
Cửa Lò
2025
sáp nhập vào thành phố Vinh
Ninh Bình
Gia Khánh
1977
sáp nhập với thị xã Ninh Bình thành huyện Hoa Lư
Hoàng Long
1993
đổi tên thành huyện Nho Quan
Tam Điệp
1994
đổi tên thành huyện Yên Mô
Hoa Lư
2024
sáp nhập với thành phố Ninh Bình thành thành phố Hoa Lư
Ninh Bình
2024
sáp nhập với huyện Hoa Lư thành thành phố Hoa Lư
Ninh Thuận
An Phước
1977
sáp nhập với huyện Ninh Sơn và một phần thị xã Phan Rang thành huyện An Sơn
An Sơn
1981
chia tách để thành lập thị xã Phan Rang - Tháp Chàm, huyện Ninh Sơn, huyện Ninh Phước
Phú Thọ
Phong Châu
1999
chia tách thành huyện Lâm Thao và huyện Phù Ninh
Sông Lô
1980
chia tách thành huyện Đoan Hùng và huyện Thanh Hòa
Sông Thao
2002
đổi tên thành huyện Cẩm Khê
Tam Thanh
1999
chia tách thành huyện Tam Nông và huyện Thanh Thủy
Thanh Hòa
1995
chia tách thành huyện Thanh Ba và huyện Hạ Hòa
Phú Yên
Tây Sơn
1984
chia tách thành huyện Sơn Hòa và huyện Sông Hinh
Tuy Hòa
2005
chia tách thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa
Xuân An
1978
chia tách thành huyện Đồng Xuân và huyện Tuy An
Quảng Bình
Lệ Ninh
1990
chia tách thành huyện Lệ Thủy và huyện Quảng Ninh
Quảng Nam
Giằng
1999
đổi tên thành huyện Nam Giang
Hiên
2003
chia tách thành huyện Đông Giang và huyện Tây Giang
Nông Sơn
2025
sáp nhập vào huyện Quế Sơn
Tam Kỳ
1983
chia tách thành thị xã Tam Kỳ và huyện Núi Thành
Trà My
2003
chia tách thành huyện Bắc Trà My và huyện Nam Trà My
Quảng Ngãi
Nghĩa Minh
1981
chia tách thành huyện Nghĩa Hành và huyện Minh Long
Quảng Nghĩa
1981
chia tách thành thị xã Quảng Ngãi và huyện Tư Nghĩa
Tây Trà
2020
sáp nhập vào huyện Trà Bồng
Quảng Ninh
Cẩm Phả
1994
đổi tên thành huyện Vân Đồn
Hải Ninh
1998
thành lập thị xã, đổi tên thành thị xã Móng Cái
Hoành Bồ
2019
sáp nhập vào thành phố Hạ Long
Hồng Gai
1993
thành lập thành phố, đổi tên thành thành phố Hạ Long
Quảng Hà
2001
chia tách thành huyện Đầm Hà và huyện Hải Hà
Yên Hưng
2011
thành lập thị xã, đổi tên thành thị xã Quảng Yên
Quảng Trị
Bến Hải
1990
chia tách thành huyện Vĩnh Linh và huyện Gio Linh
Triệu Hải
1990
chia tách thành huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng
Sóc Trăng
không có
Sơn La
không có
Tây Ninh
Phú Khương
1979
đổi tên thành huyện Hòa Thành
Thái Bình
không có
Thái Nguyên
không có
Thanh Hóa
Đông Sơn
2025
sáp nhập vào thành phố Thanh Hóa
Đông Thiệu
1982
đổi tên thành huyện Đông Sơn
Lương Ngọc
1982
chia tách thành huyện Lang Chánh và huyện Ngọc Lặc
Thiệu Yên
1996
đổi tên thành huyện Yên Định
Tĩnh Gia
2020
thành lập thị xã, đổi tên thành thị xã Nghi Sơn
Trung Sơn
1982
chia tách thành huyện Hà Trung và huyện Nga Sơn
Vĩnh Thạch
1982
chia tách thành huyện Thạch Thành và huyện Vĩnh Lộc
Tiền Giang
Gò Công
1979
chia tách thành huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây
Trà Vinh
Châu Thành Đông
1977
sáp nhập vào huyện Càng Long và huyện Cầu Ngang
Tuyên Quang
không có
Vĩnh Long
Cái Nhum
1977
sáp nhập với huyện Châu Thành Tây thành huyện Long Hồ
Châu Thành Tây
1977
sáp nhập với huyện Cái Nhum thành huyện Long Hồ
Vĩnh Phúc
Vĩnh Lạc
1995
chia tách thành huyện Vĩnh Tường và huyện Yên Lạc
Yên Lãng
1977
sáp nhập với huyện Bình Xuyên thành huyện Mê Linh
Yên Bái
không có
Xem thêm
Chú thích
^ “Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019” (PDF) . Tổng cục Thống kê .
^ “Hệ thống bản đồ hành chính Việt Nam” . Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2021 .
^ a b c “Nghị quyết số 1263/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm thuộc thành phố Hà Nội” .
^ a b c “Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai” .
^ “Nghị quyết số 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương” .
^ a b “Nghị quyết số 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang” .
^ a b “Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương” .
^ a b “Nghị quyết số 815/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Điện Biên” .
^ “Nghị quyết số 931/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thị xã Đông Hòa và các phường thuộc thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên” .
^ “Nghị quyết số 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về việc thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước” .
^ a b c “Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi” .
^ “Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam” .
^ a b c d “Nghị quyết số 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương” .
^ “Nghị quyết số 835/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông” .
^ “Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh” .
^ “Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng” .
^ “Nghị quyết số 573/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về việc thành lập phường Mỹ Đức thuộc thị xã Hà Tiên và thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang” .
^ “Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hòa Bình” .
^ a b “Nghị quyết số 865/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh” .
^ “Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thị xã Hoài Nhơn và các phường thuộc thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định” .
^ “Nghị quyết số 1003/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp” .
^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên NQ1264
^ “Nghị quyết số 768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương” .
^ a b “Nghị quyết số 866/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu” .
^ “Nghị quyết số 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai” .
^ “Nghị quyết số 656/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc Mỹ Hào” .
^ “Nghị quyết số 869/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang” .
^ “Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa” .
^ a b “Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái” .
^ “Nghị quyết số 1109/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thành phố Phú Quốc và các phường thuộc thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang” .
^ a b “Nghị quyết số 897/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng” .
^ “Nghị quyết số 767/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập thị xã Sa Pa và các phường, xã thuộc thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai” .
^ “Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh” .
^ a b “Nghị quyết số 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang” .
Liên kết ngoài