María của Tây Ban Nha
María của Áo, María của Habsburg, María của Áo và Bồ Đào Nha hay María của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: María de Austria y Portugal; tiếng Bồ Đào Nha: Maria da Áustria hay Maria da Espanha; tiếng Đức: Maria von Spanien hay Maria von Österreich; tiếng Pháp: Marie d'Autriche; tiếng Anh: Maria of Austria; sinh ngày 21 tháng 6 năm 1528; mất 26 tháng 2 năm 1603) là Infanta của Tây Ban Nha và là Nữ Đại vương công Áo, cũng như là Hoàng hậu của Đế quốc La Mã Thần thánh với tư cách là vợ của Maximilian II của Thánh chế La Mã từ năm 1564 đến năm 1576. Bà cũng từng là Nhiếp chính của Tây Ban Nha từ năm 1548 đến năm 1551.
Thiếu thời
![[icon]](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1c/Wiki_letter_w_cropped.svg/20px-Wiki_letter_w_cropped.svg.png) | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Nhiếp chính của Tây Ban Nha
![[icon]](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1c/Wiki_letter_w_cropped.svg/20px-Wiki_letter_w_cropped.svg.png) | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Hoàng hậu La Mã Thần thánh
![[icon]](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1c/Wiki_letter_w_cropped.svg/20px-Wiki_letter_w_cropped.svg.png) | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Trở về Tây Ban Nha
![[icon]](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1c/Wiki_letter_w_cropped.svg/20px-Wiki_letter_w_cropped.svg.png) | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Phả hệ
Gia phả của María của Tây Ban Nha
|
|
Xem thêm
Isabel của Bồ Đào Nha
Karl V của Thánh chế La Mã
Maximilian II của Thánh chế La Mã
María của Áo và Castilla
Anna của Áo
Tham khảo
|
---|
| Thế hệ thứ 1 | |
---|
Thế hệ thứ 2 | |
---|
Thế hệ thứ 3 | |
---|
Thế hệ thứ 4 | |
---|
Thế hệ thứ 5 | |
---|
Thế hệ thứ 6 | |
---|
Thế hệ thứ 7 | |
---|
Thế hệ thứ 8 | |
---|
Thế hệ thứ 9 | |
---|
Thế hệ thứ 10 | |
---|
Thế hệ thứ 11 | |
---|
Thế hệ thứ 12 | |
---|
Thế hệ thứ 13 |
- María Isabel, Bá tước phu nhân xứ Girgenti
- María Cristina, Infanta của Tây Ban Nha
- María de la Concepción, Infanta của Tây Ban Nha
- María del Pilar, Infanta của Tây Ban Nha
- María de la Paz, Vương phi Ludwig Ferdinand của Bayern
- María Eulalia, Công tước phu nhân xứ Galliera
- María Isabel, Bá tước phu nhân xứ Paris*
- María Amalia, Infanta của Tây Ban Nha và Vương tôn nữ của Orléans
- María Cristina, Infanta của Tây Ban Nha và Vương tôn nữ của Orléans
- María de las Mercedes, Vương hậu Tây Ban Nha*
|
---|
Thế hệ thứ 14 | |
---|
Thế hệ thứ 15 | |
---|
Thế hệ thứ 16 | |
---|
Thế hệ thứ 17 | |
---|
Thế hệ thứ 18 | |
---|
*tước hiệu được ban bởi Sắc lệnh Vương thất
Tham khảo: |
|
---|
Thế hệ thứ 1 | |
---|
Thế hệ thứ 2 | |
---|
Thế hệ thứ 3 | |
---|
Thế hệ thứ 4 | |
---|
Thế hệ thứ 5 |
- Elisabeth, Vương hậu Ba Lan
- Maria, Hoàng hậu Thánh chế La Mã*
- Anna, Công tước phu nhân xứ Bayern
- Maria, Công tước phu nhân của Jülich-Kleve-Berg
- Magdalena, Viện mẫu của Đan viện nữ xứ Hall
- Katharina, Vương hậu Ba Lan
- Eleonore, Công tước phu nhân xứ Mantova
- Margarethe, nữ tu
- Johanna, Thái tử phi Bồ Đào Nha*
- Barbara, Công tước phu nhân xứ Ferrara, Modena và Reggio
- Helena, nữ tu
- Johanna, Đại Công tước phu nhân xứ Toscana
|
---|
Thế hệ thứ 6 |
- Isabella Clara Eugenia, Đồng cai trị của Hà Lan thuộc Habsburg*
- Katharina Michaela, Công tước phu nhân của Savoia*
- Maria của Áo*
- Anna, Vương hậu Tây Ban Nha
- Elisabeth, Vương hậu nước Pháp
- Margaretha, nữ tu
- Maria (1584–1649)
- Anna, Holy Roman Empress
- Anna, Queen of Poland
- Maria Christina, Princess of Transylvania
- Catherine Renata
- Gregoria Maximiliana
- Eleanor (1582–1620)
- Margaret, Queen of Spain
- Constance, Queen of Poland
- Maria Magdalena, Đại Công tước phu nhân xứ Toscana
|
---|
Thế hệ thứ 7 | |
---|
Thế hệ thứ 8 | |
---|
Thế hệ thứ 9 | |
---|
Thế hệ thứ 10 | |
---|
Thế hệ thứ 11 | |
---|
Thế hệ thứ 12 | |
---|
Thế hệ thứ 13 |
- Maria Ludovica, Nữ Công tước xứ Parma
- Maria Leopoldina, Empress of Brazil
- Clementina, Princess of Salerno
- Maria Luisa^
- Maria Theresa, Queen of Sardinia^
- Marie Caroline, Crown Princess of Saxony
- Maria Anna
- Maria Theresa, Queen of the Two Sicilies
- Maria Theresa, Countess of Chambord#
- Maria Beatrix, Countess of Montizón#
- Adelheid Franziska, Vương hậu nước Sardegna
- Maria Caroline
- Elisabeth Franziska
- Marie Henriette, Vương hậu của người Bỉ
|
---|
Thế hệ thứ 14 | |
---|
Thế hệ thứ 15 | |
---|
Thế hệ thứ 16 | |
---|
Thế hệ thứ 17 | |
---|
Thế hệ thứ 18 | |
---|
Thế hệ thứ 19 | |
---|
- * cũng là Infanta của Tây Ban Nha
- ^ cũng là Đại công nữ của Toscana
- # cũng là Công nữ của Modena
|
|
---|
Thế hệ thứ 1 | |
---|
Thế hệ thứ 2 | |
---|
Thế hệ thứ 3 | |
---|
Thế hệ thứ 4 | |
---|
Thế hệ thứ 5 | |
---|
Thế hệ thứ 6 | |
---|
Thế hệ thứ 7 | |
---|
Thế hệ thứ 8 | |
---|
Thế hệ thứ 9 | |
---|
Thế hệ thứ 10 | |
---|
Thế hệ thứ 11 | |
---|
Thế hệ thứ 12 | |
---|
Thế hệ thứ 13 | |
---|
Thế hệ thứ 14 | |
---|
Thế hệ thứ 15 | |
---|
Thế hệ thứ 16 | |
---|
Thế hệ thứ 17 | |
---|
Thế hệ thứ 18 | |
---|
*cũng là Infanta của Tây Ban Nha thông qua hôn nhân; **cũng là Công tử phu nhân xứ Toscana; ^cũng là Nữ Đại vương công Áo |
|
|