Internazionali BNL d'Italia 2022
Internazionali BNL d'Italia 2022 (còn được biết đến với Rome Masters hoặc Giải quần vợt Ý Mở rộng) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Foro Italico ở Rome, Ý. Đây là lần thứ 79 giải đấu được tổ chức và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2022 và WTA 1000 trong WTA Tour 2022.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Vòng 1/64
|
Q
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
1000
|
600
|
360
|
180
|
90
|
45
|
10
|
25
|
16
|
0
|
Đôi nam
|
0
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Đơn nữ
|
900
|
585
|
350
|
190
|
105
|
60
|
1
|
30
|
20
|
1
|
Đôi nữ
|
1
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Tiền thưởng
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Vòng 1/64
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
€836,355
|
€456,720
|
€249,740
|
€136,225
|
€72,865
|
€39,070
|
€21,650
|
€11,090
|
€5,810
|
Đơn nữ
|
€332,260
|
€195,813
|
€100,806
|
€46,322
|
€23,170
|
€13,176
|
€9,456
|
€5,548
|
€2,888
|
Đôi nam
|
€252,980
|
€135,180
|
€72,800
|
€40,570
|
€21,830
|
€11,580
|
—
|
—
|
—
|
Đôi nữ
|
€97,016
|
€54,540
|
€29,984
|
€15,120
|
€8,564
|
€5,742
|
—
|
—
|
—
|
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 2 tháng 5 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 9 tháng 5 năm 2022.
Hạt giống
|
Xếp hạng
|
Tay vợt
|
Điểm trước
|
Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19)†
|
Điểm thắng
|
Điểm sau
|
Thực trạng
|
1
|
1
|
Novak Djokovic
|
8,260
|
600
|
1,000
|
8,660
|
Vô địch, đánh bại Stefanos Tsitsipas [4]
|
2
|
3
|
Alexander Zverev
|
7,020
|
180
|
360
|
7,200
|
Bán kết thua trước Stefanos Tsitsipas [4]
|
3
|
4
|
Rafael Nadal
|
6,435
|
1,000
|
90
|
5,525
|
Vòng 3 thua trước Denis Shapovalov [13]
|
4
|
5
|
Stefanos Tsitsipas
|
5,750
|
180
|
600
|
6,170
|
Á quân, thua trước Novak Djokovic [1]
|
5
|
10
|
Casper Ruud
|
3,760
|
180
|
360
|
3,940
|
Bán kết thua trước Novak Djokovic [1]
|
6
|
7
|
Andrey Rublev
|
4,115
|
180
|
10
|
3,945
|
Vòng 2 thua trước Filip Krajinović
|
7
|
6
|
Carlos Alcaraz
|
4,773
|
(3)
|
0
|
4,770
|
Rút lui do chấn thương cổ chân
|
8
|
9
|
Félix Auger-Aliassime
|
3,760
|
90
|
180
|
3,850
|
Tứ kết thua trước Novak Djokovic [1]
|
9
|
11
|
Cameron Norrie
|
3,380
|
70
|
45
|
3,355
|
Vòng 2 thua trước Marin Čilić
|
10
|
13
|
Jannik Sinner
|
3,060
|
45
|
180
|
3,195
|
Tứ kết thua trước Stefanos Tsitsipas [4]
|
11
|
12
|
Hubert Hurkacz
|
3,130
|
45
|
10
|
3,095
|
Vòng 1 thua trước David Goffin
|
12
|
15
|
Diego Schwartzman
|
2,760
|
300
|
45
|
2,505
|
Vòng 2 thua trước Marcos Giron [LL]
|
13
|
16
|
Denis Shapovalov
|
2,671
|
180
|
180
|
2,671
|
Tứ kết thua trước Casper Ruud [5]
|
14
|
17
|
Reilly Opelka
|
2,440
|
360
|
10
|
2,090
|
Vòng 1 thua trước Stan Wawrinka [PR]
|
15
|
18
|
Pablo Carreño Busta
|
2,135
|
45
|
45
|
2,135
|
Vòng 2 thua trước Karen Khachanov
|
16
|
19
|
Roberto Bautista Agut
|
1,993
|
90
|
0
|
1,903
|
Rút lui do chấn thương cổ tay phải
|
† Cột này hiển thị (a) điểm cao hơn điểm của tay vợt từ giải đấu năm 2021 hoặc 50% số điểm từ giải đấu năm 2020, hoặc (b) điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 9 tháng 5 năm 2022, được hiển thị trong cột.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng
|
Tay vợt
|
Điểm trước
|
Điểm bảo vệ
|
Điểm sau
|
Lý do rút lui
|
2
|
Daniil Medvedev
|
7,990
|
10
|
7,980
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa điệm
|
8
|
Matteo Berrettini
|
3,895
|
90
|
3,805
|
Chấn thương tay phải
|
14
|
Taylor Fritz
|
2,965
|
45
|
2,920
|
Chấn thương chân trái
|
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 2 tháng 5 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
- Trước giải đấu
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vo ngày 25 tháng 4 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 9 tháng 5 năm 2022.[1]
Hạt giống
|
Xếp hạng
|
Tay vợt
|
Điểm trước
|
Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 16)†
|
Điểm thắng (hoặc kết quả tốt nhất lần 17)
|
Điểm sau
|
Thực trạng
|
1
|
1
|
Iga Świątek
|
7,061
|
900
|
900
|
7,061
|
Vô địch, đánh bại Ons Jabeur [9]
|
2
|
3
|
Paula Badosa
|
4,720
|
(55)
|
105
|
4,770
|
Vòng 3 thua trước Daria Kasatkina
|
3
|
8
|
Aryna Sabalenka
|
3,721
|
105
|
350
|
3,966
|
Bán kết thua trước Iga Świątek [1]
|
4
|
4
|
Maria Sakkari
|
4,596
|
60
|
190
|
4,726
|
Tứ kết thua trước Ons Jabeur [9]
|
5
|
5
|
Anett Kontaveit
|
4,446
|
(1)†
|
1
|
4,446
|
Vòng 2 thua trước Petra Martić [Q]
|
6
|
6
|
Karolína Plíšková
|
4,152
|
585
|
1
|
3,568
|
Vòng 2 thua trước Jil Teichmann
|
7
|
9
|
Danielle Collins
|
3,211
|
(1)†
|
105
|
3,315
|
Vòng 3 thua trước Amanda Anisimova
|
8
|
10
|
Garbiñe Muguruza
|
3,135
|
105
|
1
|
3,031
|
Vòng 2 thua trước Yulia Putintseva [Q]
|
9
|
7
|
Ons Jabeur
|
3,895
|
(100)
|
585
|
4,380
|
Á quân, thua trước Iga Świątek [1]
|
10
|
12
|
Emma Raducanu
|
2,914
|
(5)
|
1
|
2,910
|
Vòng 1 bỏ cuộc trước Bianca Andreescu [PR]
|
11
|
13
|
Jeļena Ostapenko
|
2,725
|
190
|
1
|
2,536
|
Vòng 1 thua trước Lauren Davis [Q]
|
12
|
14
|
Belinda Bencic
|
2,466
|
1
|
60
|
2,525
|
Vòng 2 thua trước Amanda Anisimova
|
13
|
11
|
Jessica Pegula
|
3,040
|
190
|
105
|
2,955
|
Vòng 3 thua trước Aryna Sabalenka [3]
|
14
|
20
|
Anastasia Pavlyuchenkova
|
2,092
|
0
|
1
|
2,093
|
Vòng 1 thua trước Leylah Fernandez
|
15
|
15
|
Coco Gauff
|
2,410
|
350
|
105
|
2,165
|
Vòng 3 thua trước Maria Sakkari [4]
|
16
|
16
|
Victoria Azarenka
|
2,336
|
(1)
|
105
|
2,440
|
Vòng 3 thua trước Iga Świątek [1]
|
† Điểm từ một giải đấu WTA 1000 không Mandatory phải được tính vào xếp hạng của tay vợt.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 25 tháng 4 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế:
Rút lui
- Trước giải đấu
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Halle (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington (S, D)
Bắc Kinh†
- Astana (S, D)*
- Tokyo (S, D)
- Basel (S, D)
- Viên (S, D)
|
---|
ATP Tour 250 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Melbourne (S, D)
- Sydney (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Pune (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Dallas (S, D)
- Marseille (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Doha (S, D)
- Santiago (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Belgrade (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Newport (S, D)
- Båstad (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Umag (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- San Diego (S, D)*
- Tel Aviv (S, D)*
- Sofia (S, S)
- Seoul (S, D)*
- Florence (S, D)*
- Gijón (S, D)*
- Antwerp (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Naples (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
| |
|
---|
Grand Slam | |
---|
WTA 1000 | |
---|
WTA 500 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Sydney (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Dubai (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Berlin (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- San Jose (S, D)
- Tokyo S, D)
- Ostrava (S, D)*
- San Diego (S, D)*
|
---|
WTA 250 |
- Melbourne 1 (S, D)
- Melbourne 2 (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Guadalajara (S, D)
- Lyon (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- İstanbul (S, D)
- Rabat (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- Nottingham (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Birmingham (S, D)
- Bad Homburg (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Budapest (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Palermo (S, D)
- Warsaw (S, D)
- Prague (S, D)
- Washington DC (S, D)
- Cleveland (S, D)
- Granby (S, D)
- Chennai (S, D)*
- Portorož (S, D)*
- Seoul (S, D)
- Parma (S, D)*
- Tallinn (S, D)*
- Monastir (S, D)*
- Cluj-Napoca (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 | |
|
|