Bianca Andreescu
Bianca Andreescu Quốc tịch Canada Nơi cư trú Thornhill, Ontario Sinh 16 tháng 6, 2000 (24 tuổi) Mississauga , Ontario Chiều cao 170 cm (5 ft 7 in) Lên chuyên nghiệp 2017 Tay thuận Tay phải (hai tay trái tay) Huấn luyện viên Sylvain Bruneau[ 1] Tiền thưởng $1,796,124 Thắng/Thua 120–47 (71.86%) Số danh hiệu 1 WTA , 1 WTA 125K , 5 ITF Thứ hạng cao nhất Số 22 (20 tháng 5 năm 2019) Thứ hạng hiện tại Số 22 (20 tháng 5 năm 2019) Úc Mở rộng V2 (2019 ) Pháp mở rộng V2 (2019 ) Wimbledon V1 (2017 ) Mỹ Mở rộng VĐ (2019 ) Thắng/Thua 29–15 (65.91%) Số danh hiệu 2 ITF Thứ hạng cao nhất Số 148 (25 tháng 9 năm 2017) Thứ hạng hiện tại Số 536 (1 tháng 4 năm 2019) Fed Cup 10–3 Cập nhật lần cuối: 18 tháng 3 năm 2019.
Bianca Vanessa Andreescu (sinh ngày 16 tháng 6 năm 2000) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Canada. Cô có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 22 vào ngày 20 tháng 5 năm 2019, bởi Hiệp hội quần vợt nữ (WTA), và có thứ hạng trẻ cao nhất là vị trí số 3 vào ngày 1 tháng 2 năm 2016, bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF).
Chung kết giải lớn
Chung kết WTA Premier Mandatory & Premier 5
Đơn: 1 (1 danh hiệu)
Chung kết sự nghiệp WTA
Đơn: 2 (1 danh hiệu, 1 á quân)
Chú thích
Grand Slam (0–0)
WTA Tour Championships (0–0)
Premier Mandatory & Premier 5 (1–0)
Premier (0–0)
International (0–1)
Chung kết theo mặt sân
Cứng (1–1)
Đất nện (0–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Chung kết theo lắp đặt
Ngoài trời (1–1)
Trong nhà (0–0)
Đôi: 1 (1 á quân)
Chú thích
Grand Slam (0–0)
WTA Tour Championships (0–0)
Premier Mandatory & Premier 5 (0–0)
Premier (0–0)
International (0–1)
Chung kết theo mặt sân
Cứng (0–0)
Cỏ (0–0)
Đất nện (0–0)
Thảm (0–1)
Chung kết theo lắp đặt
Ngoài trời (0–0)
Trong nhà (0–1)
Nguồn:[ 2]
Chung kết WTA 125K series
Đơn: 1 (1 danh hiệu)
Nguồn:[ 2]
Chung kết ITF Circuit
Đơn: 9 (5 danh hiệu, 4 á quân)
Chú thsich
$100,000
$75,000/$80,000
$50,000/$60,000
$25,000
$10,000
Chung kết theo mặt sân
Cứng (4–4)
Đất nện (1–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Chung kết theo lắp đặt
Ngoài trời (5–3)
Trong nhà (0–1)
Kết quả
T–B
Ngày
Giải đấu
Thể loại
Mặt sân
Đối thủ
Tỷ số
Á quân
0–1
Tháng 7 năm 2015
ITF Gatineau, Canada
25,000
Cứng
Alexa Glatch
4–6, 3–6
Vô địch
1–1
Tháng 8 năm 2016
ITF Gatineau, Canada
25,000
Cứng
Elizabeth Halbauer
6–2, 7–5
Á quân
1–2
Tháng 10 năm 2016
Challenger de Saguenay , Canada
50,000
Cứng (i)
CiCi Bellis
4–6, 2–6
Vô địch
2–2
Tháng 2 năm 2017
ITF Rancho Santa Fe, Hoa Kỳ
25,000
Cứng
Kayla Day
6–4, 6–1
Vô địch
3–2
Tháng 4 năm 2017
ITF Santa Margherita di Pula, Ý
25,000
Đất nện
Bernarda Pera
6–7(8–10) , 6–2, 7–6(10–8)
Á quân
3–3
Tháng 4 năm 2018
ITF Kōfu, Nhật Bản
25,000
Cứng
Luksika Kumkhum
3–6, 3–6
Á quân
3–4
Tháng 4 năm 2018
ITF Kashiwa, Nhật Bản
25,000
Cứng
Luksika Kumkhum
3–6, 6–7(4–7)
Vô địch
4–4
Tháng 10 năm 2018
ITF Florence, Hoa Kỳ
25,000
Cứng
Mari Osaka
6–4, 2–6, 6–3
Vô địch
5–4
Tháng 11 năm 2018
ITF Norman, Hoa Kỳ
25,000
Cứng
María Camila Osorio Serrano
6–1, 6–0
Đôi: 4 (3 danh hiệu, 1 á quân)
Chú thích
$100,000
$75,000/$80,000
$50,000/$60,000
$25,000
$10,000
Chung kết theo mặt sân
Cứng (3–1)
Đất nện (0–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Chung kết theo lắp đặt
Ngoài trời (2–0)
Trong nhà (1–1)
Kết quả
T–B
Ngày
Giải đấu
Thể loại
Mặt sân
Đồng đội
Đối thủ
Tỷ số
Vô địch
1–0
Tháng 8 năm 2016
ITF Gatineau, Canada
25,000
Cứng
Charlotte Robillard-Millette
Mana Ayukawa Samantha Murray
4–6, 6–4, [10–6]
Á quân
1–1
Tháng 10 năm 2016
Challenger de Saguenay , Canada
50,000
Cứng (i)
Charlotte Robillard-Millette
Elena Bogdan Mihaela Buzărnescu
4–6, 7–6(7–4) , [6–10]
Vô địch
2–1
Tháng 10 năm 2017
Challenger de Saguenay, Canada
60,000
Cứng (i)
Carol Zhao
Francesca Di Lorenzo Erin Routliffe
w/o
Vô địch
3–1
Tháng 7 năm 2018
ITF Gatineau, Canada
25,000
Cứng
Carson Branstine
Hsu Chieh-yu Marcela Zacarías
4–6, 6–2, [10–4]
Chung kết Grand Slam Trẻ
Đôi: 2 (2 danh hiệu)
Thống kê sự nghiệp
Đơn
Chú giải
VĐ
CK
BK
TK
V#
RR
Q#
A
Z#
PO
G
F-S
SF-B
NMS
NH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.
Tính đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 .
Thắng tay vợt trong top 10
#
Tay vợt
Xếp hạng
Giải đấu
Mặt sân
Vòng
Tỷ số
XHBA
2019
1.
Caroline Wozniacki
Số 3
Auckland Mở rộng , New Zealand
Cứng
Vòng 2
6–4, 6–4
Số 152
2.
Elina Svitolina
Số 6
Indian Wells Masters , Hoa Kỳ
Cứng
Bán kết
6–3, 2–6, 6–4
Số 60
3.
Angelique Kerber
Số 8
Indian Wells Masters, Hoa Kỳ
Cứng
Chung kết
6–4, 3–6, 6–4
Số 60
4.
Angelique Kerber
Số 4
Miami Masters , Hoa Kỳ
Cứng
Vòng 3
6–4, 4–6, 6–1
Số 24
Giải thưởng
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Bianca Andreescu .