WTA Tour 2022
WTA Tour 2022 là hệ thống giải quần vợt nữ chuyên nghiệp hàng đầu được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA) cho mùa giải quần vợt 2022. Lịch thi đấu của WTA Tour 2022 bao gồm các giải Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF)), WTA 1000 , WTA 500 , WTA 250 , Billie Jean King Cup (được tổ chức bởi ITF), và giải đấu cuối năm (WTA Finals và WTA Elite Trophy ).[1] [2]
Vào ngày 1 tháng 12 năm 2021, chủ tịch WTA Steve Simon thông báo tất cả các giải đấu dự kiến tổ chức ở cả Trung Quốc và Hồng Kông bị hoãn bắt đầu từ năm 2022, do lo ngại về an ninh và sức khỏe của vận động viên quần vợt Peng Shuai sau cáo buộc cô bị lạm dụng tình dục bởi Trương Cao Lệ , một thành viên cấp cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc .[3] [4]
Do cuộc tấn công của Nga vào Ukraina , WTA, ATP (Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp ), ITF, và 4 giải Grand Slam đã thông báo các tay vợt đến từ Belarus và Nga không được phép thi đấu dưới tên hoặc quốc kỳ của quốc gia, nhưng vẫn được tham dự các giải đấu cho đến khi có thông báo mới.[5]
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của các giải đấu trong năm 2022.[6]
Chú thích
Tháng 1
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
3 tháng 1
Adelaide International 1 Adelaide , Úc WTA 500 $703,580 – Cứng – 30S/24Q/16DKết quả đơn – Kết quả đôi
Ashleigh Barty 6–3, 6–2
Elena Rybakina
Iga Świątek Misaki Doi
Sofia Kenin Victoria Azarenka Shelby Rogers Kaja Juvan
Ashleigh Barty Storm Sanders 6–1, 6–4
Darija Jurak Schreiber Andreja Klepač
Melbourne Summer Set 1 Melbourne , Úc WTA 250 $239,477 – Cứng – 32S/24Q/16DKết quả đơn – Kết quả đôi
Simona Halep 6–2, 6–3
Veronika Kudermetova
Naomi Osaka Zheng Qinwen
Andrea Petkovic Anastasia Potapova Ana Konjuh Viktorija Golubic
Asia Muhammad Jessica Pegula 6–3, 6–1
Sara Errani Jasmine Paolini
Melbourne Summer Set 2 Melbourne , Úc WTA 250 $239,477 – Cứng – 32S/24Q/16DKết quả đơn – Kết quả đôi
Amanda Anisimova 7–5, 1–6, 6–4
Aliaksandra Sasnovich
Daria Kasatkina Ann Li
Irina-Camelia Begu Nuria Párrizas Díaz Kamilla Rakhimova Clara Tauson
Bernarda Pera Kateřina Siniaková 6–2, 6–7(7–9) , [10–5]
Tereza Martincová Mayar Sherif
10 tháng 1
Sydney International Sydney , Úc WTA 500 $703,580 – Cứng – 30S/24Q/16DKết quả đơn – Kết quả đôi
Paula Badosa 6–3, 4–6, 7–6(7–4)
Barbora Krejčíková
Anett Kontaveit Daria Kasatkina
Caroline Garcia Ons Jabeur Belinda Bencic Garbiñe Muguruza
Anna Danilina Beatriz Haddad Maia 4–6, 7–5, [10–8]
Vivian Heisen Panna Udvardy
Adelaide International 2 Adelaide , Úc WTA 250 $239,477 – Cứng – 32S/24Q/16DKết quả đơn – Kết quả đôi
Madison Keys 6–1, 6–2
Alison Riske
Tamara Zidanšek Coco Gauff
Madison Brengle Lauren Davis Ana Konjuh Liudmila Samsonova
Eri Hozumi Makoto Ninomiya 1–6, 7–6(7–4) , [10–7]
Tereza Martincová Markéta Vondroušová
17 tháng 1 24 tháng 1
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne , Úc Grand Slam Cứng – 128S/128Q/64D/32XKết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ
Ashleigh Barty 6–3, 7–6(7–2)
Danielle Collins
Madison Keys Iga Świątek
Jessica Pegula Barbora Krejčíková Alizé Cornet Kaia Kanepi
Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková 6–7(3–7) , 6–4, 6–4
Anna Danilina Beatriz Haddad Maia
Kristina Mladenovic Ivan Dodig 6–3, 6–4
Jaimee Fourlis Jason Kubler
31 tháng 1
Không có giải đấu nào diễn ra
Tháng 2
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
7 tháng 2
St. Petersburg Ladies' Trophy St. Petersburg , Nga WTA 500 $703,580 – Cứng (trong nhà) – 32S/32Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
Anett Kontaveit 5–7, 7–6(7–4) , 7–5
Maria Sakkari
Irina-Camelia Begu Jeļena Ostapenko
Elise Mertens Tereza Martincová Aliaksandra Sasnovich Belinda Bencic
Anna Kalinskaya Caty McNally 6–3, 6–7(5–7) , [10–4]
Alicja Rosolska Erin Routliffe
14 tháng 2
Dubai Tennis Championships Dubai , Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất WTA 500 $703,580 – Cứng – 32S/48Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
Jeļena Ostapenko 6–0, 6–4
Veronika Kudermetova
Simona Halep Markéta Vondroušová
Petra Kvitová Ons Jabeur Jil Teichmann Dayana Yastremska
Veronika Kudermetova Elise Mertens 6–1, 6–3
Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko
21 tháng 2
Qatar Open Doha , Qatar WTA 1000 (không Mandatory) $2,331,698 – Cứng – 56S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi
Iga Świątek 6–2, 6–0
Anett Kontaveit
Maria Sakkari Jeļena Ostapenko
Aryna Sabalenka Coco Gauff Ons Jabeur Garbiñe Muguruza
Coco Gauff Jessica Pegula 3–6, 7–5, [10–5]
Veronika Kudermetova Elise Mertens
Abierto Zapopan Guadalajara , Mexico WTA 250 $239,477 – Cứng – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
Sloane Stephens 7–5, 1–6, 6–2
Marie Bouzková
Anna Kalinskaya Wang Qiang
Daria Saville Camila Osorio Sara Sorribes Tormo Anna Karolína Schmiedlová
Kaitlyn Christian Lidziya Marozava 7–5, 6–3
Wang Xinyu Zhu Lin
28 tháng 2
Lyon Open Lyon , Pháp WTA 250 $239,477 – Cứng (trong nhà) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
Zhang Shuai 3–6, 6–3, 6–4
Dayana Yastremska
Caroline Garcia Sorana Cîrstea
Alison Van Uytvanck Vitalia Diatchenko Jasmine Paolini Anna Bondár
Laura Siegemund Vera Zvonareva 7–5, 6–1
Alicia Barnett Olivia Nicholls
Monterrey Open Monterrey , Mexico WTA 250 $239,477 – Cứng – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
Leylah Fernandez 6–7(5–7) , 6–4, 7–6(7–3)
Camila Osorio
Nuria Párrizas Díaz Beatriz Haddad Maia
Elina Svitolina Sara Sorribes Tormo Marie Bouzková Wang Qiang
Catherine Harrison Sabrina Santamaria 1–6, 7–5, [10–6]
Han Xinyun Yana Sizikova
Tháng 3
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
7 tháng 3 14 tháng 3
Indian Wells Open Indian Wells , Hoa Kỳ WTA 1000 (Mandatory) $8,369,455 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
21 tháng 3 28 tháng 3
Miami Open Miami Gardens , Hoa Kỳ WTA 1000 (Mandatory) $8,369,455 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Tháng 4
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
4 tháng 4
Charleston Open Charleston , Hoa Kỳ WTA 500 – Đất nện (Xanh lá cây) – 56S/32Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Copa Colsanitas Bogotá , Colombia WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
11 tháng 4
Vòng loại Billie Jean King Cup
18 tháng 4
Stuttgart Grand Prix Stuttgart , Đức WTA 500 – Đất nện (Đỏ) (trong nhà) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
İstanbul Cup Istanbul , Thổ Nhĩ Kỳ WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
25 tháng 4 2 tháng 5
Madrid Open Madrid , Tây Ban Nha WTA 1000 (Mandatory) – Đất nện (Đỏ) – 64S/48Q/30D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Tháng 5
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
9 tháng 5
Italian Open Rome , Ý WTA 1000 (không Mandatory) – Đất nện (Đỏ) – 56S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
16 tháng 5
Cologne Open Cologne , Đức WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Morocco Open Rabat , Morocco WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Internationaux de Strasbourg Strasbourg , Pháp WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
23 tháng 5 30 tháng 5
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris , Pháp Grand Slam – Đất nện (Đỏ) – 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
/ vs /
Tháng 6
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
6 tháng 6
Rosmalen Open s-Hertogenbosch , Hà Lan WTA 250 – Cỏ – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Nottingham Open Nottingham , Anh Quốc WTA 250 – Cỏ – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
13 tháng 6
German Open Berlin , Đức WTA 500 – Cỏ – 28S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Birmingham Classic Birmingham , Anh Quốc WTA 250 – Cỏ – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
20 tháng 6
Eastbourne International Eastbourne , Anh Quốc WTA 500 – Cỏ – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Bad Homburg Open Bad Homburg , Đức WTA 250 – Cỏ – 32S/8Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
27 tháng 6 4 tháng 7
Wimbledon Luân Đôn , Anh Quốc Grand Slam – Cỏ – 128S/128Q/64D/48X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
/ vs /
Tháng 7
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
11 tháng 7
Swiss Open Lausanne , Thụy Sĩ WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Budapest Grand Prix Budapest , Hungary WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
18 tháng 7
Hamburg European Open Hamburg , Đức WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Palermo International Palermo , Ý WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
25 tháng 7
Poland Open Gdynia , Ba Lan WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Prague Open Prague , Cộng hòa Séc WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
Tháng 8
Tuần
Giải đấu
Nhà vô địch
Á quân
Bán kết
Tứ kết
1 tháng 8
Silicon Valley Classic San Jose , Hoa Kỳ WTA 500 – Cứng – 28S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
8 tháng 8
Canadian Open Toronto , Canada WTA 1000 (không Mandatory) – Cứng – 56S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
15 tháng 8
Cincinnati Open Mason , Hoa Kỳ WTA 1000 (không Mandatory) – Cứng – 56S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
22 tháng 8
Tennis in the Land Cleveland , Hoa Kỳ WTA 250 – Cứng – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
29 tháng 8 5 tháng 9
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng New York City , Hoa Kỳ Grand Slam – Cứng – 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ
vs
vs vs
vs vs vs vs
/ vs /
/ vs /
Giải đấu bị ảnh hưởng
Đại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng đến các giải đấu ở cả ATP và WTA. Dưới đây là các giải đấu bị hủy hoặc hoãn do đại dịch.
Thống kê
Bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của WTA Tour 2022: Giải Grand Slam , giải đấu cuối năm (WTA Tour Championships và WTA Elite Trophy ), WTA Premier (WTA 1000 và WTA 500), và WTA 250 . Các tay vợt/quốc gia được sắp xếp theo:
Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia chỉ được tính một danh hiệu cho quốc gia);
Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một danh hiệu Grand Slam bằng hai danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu cuối năm bằng một phần rưỡi danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu WTA 1000 bằng hai danh hiệu WTA 500, một danh hiệu WTA 500 bằng hai danh hiệu WTA 250);
Hệ thống phân cấp: đơn > đôi > đôi nam nữ;
Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
Grand Slam
Giải đấu cuối năm
WTA 1000 (Mandatory)
WTA 1000 (không Mandatory)
WTA 500
WTA 250
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
Tổng số
Tay vợt
Grand Slam
Cuối năm
WTA 1000
WTA 1000
WTA 500
WTA 250
Tổng số
S
D
X
S
D
S
D
S
D
S
D
S
D
S
D
X
3
Barty, Ashleigh Ashleigh Barty (AUS )
●
●
●
2
1
0
2
Siniaková, Kateřina Kateřina Siniaková (CZE )
●
●
0
2
0
2
Pegula, Jessica Jessica Pegula (USA )
●
●
0
2
0
1
Krejčíková, Barbora Barbora Krejčíková (CZE )
●
0
1
0
1
Mladenovic, Kristina Kristina Mladenovic (FRA )
●
0
0
1
1
Świątek, Iga Iga Świątek (POL )
●
1
0
0
1
Gauff, Coco Coco Gauff (USA )
●
0
1
0
1
Badosa, Paula Paula Badosa (ESP )
●
1
0
0
1
Kontaveit, Anett Anett Kontaveit (EST )
●
1
0
0
1
Ostapenko, Jeļena Jeļena Ostapenko (LAT )
●
1
0
0
1
Danilina, Anna Anna Danilina (KAZ )
●
0
1
0
1
Haddad Maia, Beatriz Beatriz Haddad Maia (BRA )
●
0
1
0
1
Kalinskaya, Anna Anna Kalinskaya (RUS )
●
0
1
0
1
Kudermetova, Veronika Veronika Kudermetova (RUS )
●
0
1
0
1
McNally, Caty Caty McNally (USA )
●
0
1
0
1
Mertens, Elise Elise Mertens (BEL )
●
0
1
0
1
Sanders, Storm Storm Sanders (AUS )
●
0
1
0
1
Anisimova, Amanda Amanda Anisimova (USA )
●
1
0
0
1
Fernandez, Leylah Leylah Fernandez (CAN )
●
1
0
0
1
Halep, Simona Simona Halep (ROU )
●
1
0
0
1
Keys, Madison Madison Keys (USA )
●
1
0
0
1
Stephens, Sloane Sloane Stephens (USA )
●
1
0
0
1
Shuai, Zhang Zhang Shuai (CHN )
●
1
0
0
1
Christian, Kaitlyn Kaitlyn Christian (USA )
●
0
1
0
1
Harrison, Catherine Catherine Harrison (USA )
●
0
1
0
1
Hozumi, Eri Eri Hozumi (JPN )
●
0
1
0
1
Marozava, Lidziya Lidziya Marozava (BLR )
●
0
1
0
1
Muhammad, Asia Asia Muhammad (USA )
●
0
1
0
1
Ninomiya, Makoto Makoto Ninomiya (JPN )
●
0
1
0
1
Pera, Bernarda Bernarda Pera (USA )
●
0
1
0
1
Santamaria, Sabrina Sabrina Santamaria (USA )
●
0
1
0
1
Siegemund, Laura Laura Siegemund (GER )
●
0
1
0
1
Zvonareva, Vera Vera Zvonareva (___ )
●
0
1
0
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
Danh hiệu
Những tay vợt sau đây giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
Đôi
Thứ hạng cao nhất
Những tay vợt sau đây cao nhất ở mùa giải trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
Đơn
Đôi
Phân phối điểm
Thể loại
VĐ
CK
BK
TK
V16
V32
V64
V128
Q
Q3
Q2
Q1
Grand Slam (S)
2000
1300
780
430
240
130
70
10
40
30
20
2
Grand Slam (D)
2000
1300
780
430
240
130
10
–
40
–
–
–
WTA Finals (S)
1500*
1080*
750*
(+125 cho mỗi trận vòng bảng; +125 cho mỗi trận thắng vòng bảng)
WTA Finals (D)
1500
1080
750
375
–
WTA 1000 (96S)
1000
650
390
215
120
65
35
10
30
–
20
2
WTA 1000 (64/60S)
1000
650
390
215
120
65
10
–
30
–
20
2
WTA 1000 (28/32D)
1000
650
390
215
120
10
–
–
–
–
–
–
WTA 1000 (56S, 48Q/32Q)
900
585
350
190
105
60
1
–
30
-
20
1
WTA 1000 (28D)
900
585
350
190
105
1
–
–
–
–
–
–
WTA 500 (64/56S)
470
305
185
100
55
30
1
–
25
–
13
1
WTA 500 (32/30/28S)
470
305
185
100
55
1
–
–
25
18
13
1
WTA 500 (28D)
470
305
185
100
55
1
–
–
–
–
–
–
WTA 500 (16D)
470
305
185
100
1
–
–
–
–
–
–
–
WTA Elite Trophy (S)
700*
440*
240*
(+40 cho mỗi trận vòng bảng; +80 cho mỗi trận thắng vòng bảng)
WTA 250 (32S, 32Q)
280
180
110
60
30
1
–
–
18
14
10
1
WTA 250 (32S, 24/16Q)
280
180
110
60
30
1
–
–
18
–
12
1
WTA 250 (28D)
280
180
110
60
30
1
-
–
–
–
–
–
WTA 250 (16D)
280
180
110
60
1
–
–
–
–
–
–
–
S = tay vợt đơn, D = đội đôi, Q = tay vợt vòng loại.
* Thành tích bất bại vòng bảng.
Bảng xếp hạng WTA
Dưới đây là Bảng xếp hạng WTA và Bảng xếp hạng Cuộc đua WTA của top 20 tay vợt đơn, tay vợt đôi và đội đôi.
Đơn
Bảng xếp hạng WTA (Đơn), tính đến ngày 7 tháng 2 năm 2022[cập nhật] [11]
Số
Tay vợt
Điểm
Thay đổi†
1
Ashleigh Barty (AUS )
8,330
2
Aryna Sabalenka (BLR )
5,698
3
Barbora Krejčíková (CZE )
5,533
4
Karolína Plíšková (CZE )
4,452
1
5
Paula Badosa (ESP )
4,429
1
6
Garbiñe Muguruza (ESP )
4,195
1
7
Maria Sakkari (GRE )
4,071
1
8
Iga Świątek (POL )
3,986
4
9
Anett Kontaveit (EST )
3,871
10
Ons Jabeur (TUN )
3,070
1
11
Danielle Collins (USA )
2,971
1
12
Elena Rybakina (KAZ )
2,705
13
Emma Raducanu (GBR )
2,664
14
Anastasia Pavlyuchenkova (RUS )
2,638
15
Elina Svitolina (UKR )
2,531
16
Jessica Pegula (USA )
2,474
17
Victoria Azarenka (BLR )
2,396
1
18
Angelique Kerber (GER )
2,287
2
19
Leylah Fernandez (CAN )
2,249
2
20
Cori Gauff (USA )
2,231
3
† Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước
|}
Vị trí số 1
Đôi
Bảng xếp hạng WTA (Đôi), tính đến ngày 7 tháng 2 năm 2022[cập nhật] [13]
Số
Tay vợt
Điểm
Thay đổi‡
1
Kateřina Siniaková (CZE )
8,785
2
Barbora Krejčíková (CZE )
8,460
3
Su-wei Hsieh (TPE )
6,344
4
Elise Mertens (BEL )
6,275
5
Shuko Aoyama (JPN )
5,575
5
Ena Shibahara (JPN )
5,575
7
Shuai Zhang (CHN )
4,940
8
Gabriela Dabrowski (CAN )
4,935
9
Veronika Kudermetova (RUS )
4,550
10
Darija Jurak Schreiber (CRO )
4,195
11
Luisa Stefani (BRA )
3,755
1
12
Demi Schuurs (NED )
3,750
1
13
Alexa Guarachi (CHL )
3,730
2
14
Samantha Stosur (AUS )
3,710
15
Andreja Klepač (SLO )
3,470
1
16
Bethanie Mattek-Sands (USA )
3,360
1
17
Nicole Melichar-Martinez (USA )
3,340
1
18
Storm Sanders (AUS )
3,250
1
19
Desirae Krawczyk (USA )
3,185
4
20
Giuliana Olmos (MEX )
3,100
‡ Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước
|}
Vị trí số 1
Tiền thưởng
Tiền thưởng theo US$ tính đến ngày 10 tháng 1 năm 2022[cập nhật]
#
Tay vợt
Đơn
Đôi
Đôi nam nữ
Tổng cộng
1.
Ashleigh Barty (AUS )
$108,000
$18,100
$0
$126,100
2.
Elena Rybakina (KAZ )
$66,800
$0
$0
$66,800
3.
Misaki Doi (JPN ) Iga Świątek (POL )
$39,000
$0
$0
$39,000
5.
Simona Halep (ROU )
$31,000
$875
0
$31,875
6.
Amanda Anisimova (USA )
$31,000
$0
$0
$31,000
7.
Victoria Azarenka (BLR )
$18,685
$6,250
$0
$24,935
8.
Storm Sanders (AUS )
$6,750
$18,100
$0
$24,850
9.
Shelby Rogers (USA )
$18,685
$3,250
$0
$21,935
10.
Kaja Juvan (SLO ) Sofia Kenin (USA )
$18,685
$1,950
$0
$20,635
Trở lại
Giải nghệ
Xem thêm
Chú thích
^ a b c d Các giải đấu vẫn được phân bố theo điểm:
1000 điểm (WTA 1000; Mandatory)
900 điểm (WTA 1000; không Mandatory)
470 điểm (WTA 500)
280 điểm (WTA 250)
^ Từ ngày 1 tháng 3, các danh hiệu giành được bởi vận động viên Nga sẽ không được tính vào tổng số danh hiệu của Nga.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Grand Slam WTA 1000 WTA 500
Adelaide 1 (S , D )
Sydney (S , D )
St. Petersburg (S , D )
Dubai (S , D )
Charleston (S , D )
Stuttgart (S , D )
Berlin (S , D )
Eastbourne (S , D )
San Jose (S , D )
Tokyo S , D )
Ostrava (S , D )*
San Diego (S , D )*
WTA 250
Melbourne 1 (S , D )
Melbourne 2 (S , D )
Adelaide 2 (S , D )
Guadalajara (S , D )
Lyon (S , D )
Monterrey (S , D )
Bogotá (S , D )
İstanbul (S , D )
Rabat (S , D )
Strasbourg (S , D )
Nottingham (S , D )
Rosmalen (S , D )
Birmingham (S , D )
Bad Homburg (S , D )
Lausanne (S , D )
Budapest (S , D )
Hamburg (S , D )
Palermo (S , D )
Warsaw (S , D )
Prague (S , D )
Washington DC (S , D )
Cleveland (S , D )
Granby (S , D )
Chennai (S , D )*
Portorož (S , D )*
Seoul (S , D )
Parma (S , D )*
Tallinn (S , D )*
Monastir (S , D )*
Cluj-Napoca (S , D )*
Đội tuyển In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)* –
Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19
Bản mẫu:WTA seasons