Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000 là vòng loại do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tham dự Cúp bóng đá châu Á 2000 (AFC Asian Cup 2000) cùng với đội chủ nhà Liban và đương kim vô địch Ả Rập Saudi .
42 đội bóng là thành viên của AFC tham dự tranh tài để chọn ra 10 đội bóng còn lại tham dự AFC Asian Cup 2004.
Thể thức
42 đội được chia vào 10 bảng (3 bảng có 5 đội, 7 bảng có 4 đội và một bảng còn lại có 3 đội). Các đội thi đấu với nhau một hoặc hai lượt trận (tùy bảng đấu) để chọn ra đội nhất bảng tham dự AFC Asian Cup 2004 .
Các bảng đấu
Chú thích trong các bảng đấu
Giành quyền tham dự AFC Asian Cup 2000.
Bảng 1
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
Iraq
3
3
0
0
9
2
+7
9
AFC Asian Cup 2004
2–0
5–1
Tajikistan
3
2
0
1
6
5
+1
6
1–2
2–1
Oman
3
1
0
2
4
4
0
3
3–0
Kyrgyzstan (H)
3
0
0
3
3
11
−8
0
2–3
Bảng 2
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Iran (H)
6
4
1
1
16
2
+14
13
1–1
3–0
3–0
Syria (H)
6
4
1
1
11
3
+8
13
0–1
1–0
6–0
Bahrain
6
3
0
3
6
6
0
9
1–0
0–1
4–1
Maldives
6
0
0
6
2
24
−22
0
0–8
1–2
0–1
Các trận đấu diễn ra ở Tehran , Iran .
Bảng 3
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Uzbekistan
4
4
0
0
16
2
+14
12
UAE (H)
4
3
0
1
12
2
+10
9
0–1
3–1
3–0
6–0
Ấn Độ
4
1
1
2
8
9
−1
4
2–3
2–2
Bangladesh
4
1
1
2
5
12
−7
4
0–6
Sri Lanka
4
0
0
4
2
18
−16
0
0–6
1–3
1–3
Bảng 4
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Qatar (H)
4
3
1
0
11
3
+8
10
3–1
2–2
1–0
5–0
Kazakhstan
4
3
0
1
8
3
+5
9
2–0
Jordan
4
2
1
1
12
4
+8
7
0–1
Palestine
4
1
0
3
3
8
−5
3
1–5
2–0
Pakistan
4
0
0
4
0
16
−16
0
0–5
0–4
Bảng 5
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Kuwait (H)
4
4
0
0
33
1
+32
12
6–1
2–0
5–0
20–0
Turkmenistan
4
3
0
1
15
6
+9
9
5–0
Yemen
4
2
0
2
14
5
+9
6
0–1
11–2
Nepal
4
1
0
3
3
13
−10
3
0–3
Bhutan
4
0
0
4
2
42
−40
0
0–8
0–3
Note: At the time this match was the largest score difference in FIFA A-level matches.
Bảng 6
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Hàn Quốc (H)
3
3
0
0
19
0
+19
9
4–0
9–0
6–0
Myanmar
3
2
0
1
6
4
+2
6
4–0
2–0
Lào
3
1
0
2
2
14
−12
3
2–1
Mông Cổ
3
0
0
3
1
10
−9
0
Bảng 7
Bảng 8
Played in Bangkok , Thailand .
Bảng 9
Note: At the time this match was the largest score difference in FIFA A-level matches.
Bảng 10
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Nhật Bản
3
3
0
0
15
0
+15
9
9–0
Singapore
3
2
0
1
2
3
−1
6
0–3
1–0
Ma Cao (H)
3
1
0
2
1
4
−3
3
0–3
0–1
1–0
Brunei
3
0
0
3
0
0
0
0
Các đội vượt qua vòng loại
Đội
Tư cách vượt qua vòng loại
Ngày vượt qua vòng loại
Số lần tham dự AFC Asian Cup trước đây1
Liban
Chủ nhà
20 tháng 12 năm 1996
0 (lần đầu)
Ả Rập Xê Út
Vô địch AFC Asian Cup 1996
21 tháng 12 năm 1996
4 (1984 , 1988 , 1992 , 1996 )
Iraq
Nhất bảng 1
7 tháng 8 năm 1999
3 (1972 , 1976 , 1996 )
Indonesia
Nhất bảng 7
20 tháng 11 năm 1999
1 (1996 )
Uzbekistan
Nhất bảng 3
26 tháng 11 năm 1999
Trung Quốc
Nhất bảng 9
29 tháng 1 năm 2000
6 (1976 , 1980 , 1984 , 1988 , 1992 , 1996 )
Kuwait
Nhất bảng 5
18 tháng 2 năm 2000
6 (1972 , 1976 , 1980 , 1984 , 1988 , 1996 )
Nhật Bản
Nhất bảng 10
20 tháng 2 năm 2000
3 (1988 , 1992 , 1996 )
Qatar
Nhất bảng 4
8 tháng 4 năm 2000
4 (1980 , 1984 , 1988 , 1992 )
Hàn Quốc
Nhất bảng 6
9 tháng 4 năm 2000
8 (1956 , 1960 , 1964 , 1972 , 1980 , 1984 , 1988 , 1996 )
Thái Lan
Nhất bảng 8
3 (1972 , 1992 , 1996 )
Iran
Nhất bảng 2
11 tháng 4 năm 2000
8 (1968 , 1972 , 1976 , 1980 , 1984 , 1988 , 1992 , 1996 )
In đậm chỉ năm đội đó vô địch, in nghiêng chỉ năm đội đó là nước chủ nhà.
Liên kết ngoài