Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2015 , tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Toyota 2015 (tiếng Anh : Toyota V.League 1 – 2015 ) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 15 và là mùa giải thứ 32 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia , giải đấu bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Giải khởi tranh vào ngày 4 tháng 1 và kết thúc vào ngày 20 tháng 9 năm 2015 với 14 câu lạc bộ tham dự.[ 1] Đây là năm đầu tiên tập đoàn Toyota của Nhật Bản trở thành nhà tài trợ chính của giải đấu.[ 2]
Thay đổi trước mùa giải
Thay đổi đội bóng
Hùng Vương An Giang vốn xuống hạng từ V.League 1 nhưng đã giải thể và xuống thi đấu tại giải hạng Ba 2015 .
Các đội bóng
Sân vận động
Địa điểm các câu lạc bộ tham dự V.League 1 2015
Thay đổi huấn luyện viên
Cầu thủ nước ngoài
Mỗi câu lạc bộ được phép sử dụng hai cầu thủ ngoại và 1 cầu thủ nhập tịch trong một trận đấu.[ 4]
Bảng xếp hạng
Nguồn:
VPF Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 7) Bốc thăm.
(C) Vô địch;
(R) Xuống hạng
Vị trí của các đội qua các vòng đấu
Đội \ Vòng đấu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Becamex Bình Dương
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
XSKT Cần Thơ
9
10
11
13
13
14
13
13
13
14
14
14
14
13
12
12
13
12
12
12
13
12
12
13
13
11
SHB Đà Nẵng
10
13
13
14
14
12
12
12
11
8
8
8
8
9
9
9
9
9
9
9
9
9
8
8
9
9
Đồng Nai
11
14
14
12
12
13
14
14
14
13
13
13
13
14
14
14
14
14
13
13
12
13
14
14
14
14
Đồng Tháp
14
12
9
9
11
9
10
9
10
12
12
10
11
10
10
11
11
10
10
11
10
11
11
11
11
12
Đồng Tâm Long An
7
3
6
6
5
4
4
5
3
6
6
4
6
3
5
6
5
7
4
6
8
8
9
10
10
10
Hà Nội T&T
8
4
5
5
7
6
8
8
8
9
9
9
9
8
8
8
8
5
5
4
5
4
3
4
2
2
Hải Phòng
2
2
2
2
1
3
3
4
6
5
5
7
4
5
3
3
3
3
3
3
3
5
6
6
4
6
Hoàng Anh Gia Lai
3
5
10
10
8
10
11
10
12
11
11
12
12
12
13
13
12
13
14
14
14
14
13
12
12
13
Sanna Khánh Hoà BVN
12
7
7
7
9
8
7
7
7
7
7
5
7
7
7
7
6
4
6
5
4
3
4
5
6
5
Sông Lam Nghệ An
13
9
8
8
10
7
6
6
4
2
2
3
5
6
4
5
4
6
8
8
7
7
7
7
7
7
QNK Quảng Nam
8
11
12
11
6
11
9
11
9
10
10
11
10
11
11
10
10
11
11
10
11
10
10
9
8
8
Than Quảng Ninh
4
6
3
3
3
2
2
2
5
3
3
6
3
4
6
4
7
8
7
7
6
6
5
4
5
4
FLC Thanh Hóa
5
8
4
4
4
5
5
3
2
4
4
2
2
2
2
1
1
2
2
2
2
2
2
2
3
3
Cập nhật lần cuối: 21 tháng 9 năm 2015 Nguồn: VPF
Lịch thi đấu và kết quả
Tóm tắt kết quả
Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 9 năm 2015. Nguồn: [1] 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.Màu sắc : Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê mùa giải
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Tính đến ngày 21 tháng 5 năm 2015
Phản lưới nhà
Cầu thủ
Câu lạc bộ
Đối thủ
Vòng đấu
Nguyễn Thành Trung
Đồng Nai
Đồng Tháp
3
Lê Đức Tuấn
Thanh Hóa
Sông Lam Nghệ An
6
Becamex Bình Dương
10
Đồng Nai
21
Vũ Ngọc Thịnh
Hải Phòng
Becamex Bình Dương
11
Trần Quốc Anh
Đồng Tháp
Hà Nội T&T
16
Nguyễn Thế Dương
FLC Thanh Hóa
Đồng Tâm Long An
17
Gonzalo
Hà Nội T&T
Hoàng Anh Gia Lai
24
Ghi hat-trick
Cầu thủ
Câu lạc bộ
Đối thủ
Kết quả
Ngày
Hoàng Vũ Samson
Hà Nội T&T
QNK Quảng Nam
4–4
17 tháng 1 năm 2015 (2015-01-17 )
Lê Văn Thắng
Xổ số kiến thiết Cần Thơ
Hoàng Anh Gia Lai
3–1
7 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07 )
Hoàng Đình Tùng
Thanh Hóa
Đồng Tháp
3–1
12 tháng 4 năm 2015 (2015-04-12 )
Nguyễn Văn Quyết
Hà Nội T&T
Đồng Tháp
7–0
15 tháng 7 năm 2015 (2015-07-15 )
Yaikel Perez
SHB Đà Nẵng
Đồng Tâm Long An
7–3
15 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15 )
Souleymane Diabate
Đồng Tâm Long An
SHB Đà Nẵng
3–7
15 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15 )
Đinh Thanh Trung
QNK Quảng Nam
Hải Phòng
5–0
28 tháng 8 năm 2015 (2015-08-28 )
Nghiêm Xuân Tú
Than Quảng Ninh
Sanna Khánh Hòa
5–0
1 tháng 9 năm 2015 (2015-09-01 )
Tổng số khán giả
Theo câu lạc bộ
Theo vòng đấu
Vòng
Tổng số
Trung bình
Vòng 1
53.500
7.643
Vòng 2
68.000
9.714
Vòng 3
47.000
6.714
Vòng 4
56.000
8.000
Vòng 5
60.000
8.571
Vòng 6
43.500
6.214
Vòng 7
64.000
9.143
Vòng 8
49.000
7.000
Vòng 9
56.000
8.000
Vòng 10
52.000
7.428
Vòng 11
56.000
8.000
Vòng 12
56.000
8.000
Vòng 13
53.500
7.642
Vòng 14
48.500
6.928
Vòng 15
48.000
6.857
Vòng 16
50.500
7.214
Vòng 17
36.500
5.214
Vòng 18
54.000
7.714
Vòng 19
56.000
8.000
Vòng 20
45.000
6.428
Vòng 21
64.000
9.142
Vòng 22
47.000
6.714
Vòng 23
61.500
8.785
Vòng 24
37.000
5.285
Vòng 25
34.500
4.928
Vòng 26
42.500
6.071
Tổng cộng
1.346.500
7.400
Giải thưởng
Giải thưởng tháng
Giải thưởng chung cuộc
Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 1 2015:[ 5]
Xem thêm
Chú thích
Liên kết ngoài
Đội tuyển quốc gia
Giải đấu quốc gia
Cúp quốc gia
Giải đấu giao hữu Giải đấu khác Giải thưởng Kình địch
Câu lạc bộ Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
Các câu lạc bộmùa giải 2024–25 Mùa giải Giải đấu Số liệu thống kê và giải thưởng Giải đấu liên kết Trận đấu đáng nhớ Nhạc hiệu