Đổi hướng đến:
1995, Cúp Nhà vua Fahd 1995, Muto Yuki (1995), Cúp UEFA 1995–96, Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995, (24835) 1995 SM55, Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1995, Hoa hậu Quốc tế 1995, Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995, UEFA Champions League 1995–96, Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995, Giải bóng đá Cúp Quốc gia 1995, Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1995 – Đơn nam, Yamaguchi Kazuki (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1995), Động đất Kobe 1995, Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1995 – Đôi nam, 1995 GJ, Chelsea F.C. mùa giải 1995-96, Hoa hậu Hoàn vũ 1995, Giải bóng đá Các đội mạnh Toàn quốc 1995, TCVN 6064:1995, Cúp Algarve 1995, NGC 1995, Trưng cầu dân ý độc lập Québec, 1995, (48616) 1995 GP7, (65781) 1995 TT1, (120602) 1995 VZ1, (120574) 1995 OB10, (160521) 1995 KU, (9982) 1995 CH, (9981) 1995 BS3, Kế hoạch 5 năm 1991–1995 (Việt Nam), (79269) 1995 QG1, (134370) 1995 QA1, (58389) 1995 TG2, (48674) 1995 YV21, (65780) 1995 TM1, (52468) 1995 QB1, (185678) 1995 TN1, (9980) 1995 BQ3, (79286) 1995 SQ53
Úrvalsdeild 1995, (48619) 1995 KV, (46645) 1995 OP1, (58386) 1995 SM53, (52487) 1995 XO2, 1995 Hajek, Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1995, (48639) 1995 TL8, (69401) 1995 QV3, (79285) 1995 SP53, (90830) 1995 UX7, (58368) 1995 QK1, (7606) 1995 SV2, (9787) 1995 BA3, (20110) 1995 SS2, (6348) 1995 CH1, (6993) 1995 BJ4, (21227) 1995 QS, (39665) 1995 WU6, (285143) 1995 UZ4, (39640) 1995 GB7, (231679) 1995 QE1, (136705) 1995 TY1, (58385) 1995 SC53, (55824) 1995 QN1, (246880) 1995 SR54, (192353) 1995 TS1, (14045) 1995 VW1, (14943) 1995 VD19, (39636) 1995 BQ2, (231678) 1995 QC1, (15836) 1995 DA2, (16722) 1995 WG7, (8714) 1995 OT, La Liga 1995–96, (7533) 1995 UE6, (90824) 1995 SF53, (246877) 1995 DZ2, (99911) 1995 SE53, Myanmar 1–2 Việt Nam (1995), (237382) 1995 VV18, Asian Club Championship 1995, (7310) 1995 OL1, (8899) 1995 SX29, (21242) 1995 WZ41, (27860) 1995 BV2, (90829) 1995 UY5, (7676) 1995 WN8, (11330) 1995 WZ6, (31003) 1995 WQ2
1995, Cúp Nhà vua Fahd 1995, Muto Yuki (1995), Cúp UEFA 1995–96, Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995, (24835) 1995 SM55, Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1995, Hoa hậu Quốc tế 1995, Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995, UEFA Champions League 1995–96, Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995, Giải bóng đá Cúp Quốc gia 1995, Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1995 – Đơn nam, Yamaguchi Kazuki (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1995), Động đất Kobe 1995, Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1995 – Đôi nam, 1995 GJ, Chelsea F.C. mùa giải 1995-96, Hoa hậu Hoàn vũ 1995, Giải bóng đá Các đội mạnh Toàn quốc 1995, TCVN 6064:1995, Cúp Algarve 1995, NGC 1995, Trưng cầu dân ý độc lập Québec, 1995, (48616) 1995 GP7, (65781) 1995 TT1, (120602) 1995 VZ1, (120574) 1995 OB10, (160521) 1995 KU, (9982) 1995 CH, (9981) 1995 BS3, Kế hoạch 5 năm 1991–1995 (Việt Nam), (79269) 1995 QG1, (134370) 1995 QA1, (58389) 1995 TG2, (48674) 1995 YV21, (65780) 1995 TM1, (52468) 1995 QB1, (185678) 1995 TN1, (9980) 1995 BQ3, (79286) 1995 SQ53, Úrvalsdeild 1995, (48619) 1995 KV, (46645) 1995 OP1, (58386) 1995 SM53, (52487) 1995 XO2, 1995 Hajek, Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1995, (48639) 1995 TL8, (69401) 1995 QV3, (79285) 1995 SP53, (90830) 1995 UX7, (58368) 1995 QK1, (7606) 1995 SV2, (9787) 1995 BA3, (20110) 1995 SS2, (6348) 1995 CH1, (6993) 1995 BJ4, (21227) 1995 QS, (39665) 1995 WU6, (285143) 1995 UZ4, (39640) 1995 GB7, (231679) 1995 QE1, (136705) 1995 TY1, (58385) 1995 SC53, (55824) 1995 QN1, (246880) 1995 SR54, (192353) 1995 TS1, (14045) 1995 VW1, (14943) 1995 VD19, (39636) 1995 BQ2, (231678) 1995 QC1, (15836) 1995 DA2, (16722) 1995 WG7, (8714) 1995 OT, La Liga 1995–96, (7533) 1995 UE6, (90824) 1995 SF53, (246877) 1995 DZ2, (99911) 1995 SE53, Myanmar 1–2 Việt Nam (1995), (237382) 1995 VV18, Asian Club Championship 1995, (7310) 1995 OL1, (8899) 1995 SX29, (21242) 1995 WZ41, (27860) 1995 BV2, (90829) 1995 UY5, (7676) 1995 WN8, (11330) 1995 WZ6, (31003) 1995 WQ2, (19266) 1995 TF1, (7535) 1995 WU2, (9214) 1995 UC6, (13632) 1995 WP8, (17613) 1995 UP7, (32942) 1995 UD7, (15357) 1995 FM, (7534) 1995 UA7, (58355) 1995 FN, (46641) 1995 EY, (14038) 1995 HR, (69418) 1995 WX42, (14496) 1995 BK4, (9889) 1995 FG1, (22408) 1995 SC3, (17623) 1995 WO42, (24836) 1995 TO1, (134366) 1995 LC, (15848) 1995 YJ4, (23585) 1995 SD53, (19261) 1995 MB, (20111) 1995 SO5, (48605) 1995 CW1, (26890) 1995 BC4, (20104) 1995 OU, (14936) 1995 BU2, (48647) 1995 UT8, (48609) 1995 DE14, (46639) 1995 BN4, (24831) 1995 SX4, (15831) 1995 BG3, (23594) 1995 VJ2, 1. deild karla 1995, (6534) 1995 DT1, (29343) 1995 CK10, (134380) 1995 YH4, (22420) 1995 WL42, (11113) 1995 WW3, (9890) 1995 SY2, (15842) 1995 SX2, (24849) 1995 WQ41, (48658) 1995 WT1, (43905) 1995 WC1, (16721) 1995 WF3, (17621) 1995 WD1, (9789) 1995 GO7, (18459) 1995 FD1, (9210) 1995 BW2, (46654) 1995 UB8, (85329) 1995 PQ, (20122) 1995 WH17, (43909) 1995 WB9, (7792) 1995 WZ3, (6840) 1995 WW5, Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1995 – Đơn nữ, (7357) 1995 UJ7, (213008) 1995 DB3, (30976) 1995 FH1, (13165) 1995 WS1, (79299) 1995 WS2