Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2013 – Đơn nam

Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2013
Vô địchTây Ban Nha Rafael Nadal
Á quânSerbia Novak Djokovic
Tỷ số chung cuộc6–2, 3–6, 6–4, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2012 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2014 →

Rafael Nadal đánh bại Novak Djokovic trong trận chung kết 6–2, 3–6, 6–4, 6–1 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2013. Andy Murray là đương kim vô địch, tuy nhiên bị đánh bại ở tứ kết bởi Stan Wawrinka.

Chức vô địch giúp Nadal có 13 danh hiệu Grand Slam, và leo lên vị trí thứ 3 trong bảng xếp hạng số danh hiệu Grand Slam nhiều nhất, vượt qua Roy Emerson.[1]

Cả Djokovic và Nadal có mục tiêu là vị trí số 1 thế giới trước khi giải khởi tranh [2] nhưng Djokovic duy trì vị trí số 1 khi vào đến chung kết.[3]

Chuỗi 9 trận tứ kết của Roger Federer tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng chấm dứt khi anh thất bại trước Tommy Robredo ở vòng bốn, đánh dấu sự ra về sớm nhất của anh kể từ năm 2003.

Hạt giống

01.  Serbia Novak Djokovic (Chung kết)
02.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Vô địch)
03.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Tứ kết)
04.  Tây Ban Nha David Ferrer (Tứ kết)
05.  Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Vòng bốn)
06.  Argentina Juan Martín del Potro (Vòng hai)
07.  Thụy Sĩ Roger Federer (Vòng bốn)
08.  Pháp Richard Gasquet (Bán kết)
09.  Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Bán kết)
10.  Canada Milos Raonic (Vòng bốn)
11.  Nhật Bản Kei Nishikori (Vòng một)
12.  Đức Tommy Haas (Vòng ba)
13.  Hoa Kỳ John Isner (Vòng ba)
14.  Ba Lan Jerzy Janowicz (Vòng một)
15.  Tây Ban Nha Nicolás Almagro (Vòng một)
16.  Ý Fabio Fognini (Vòng một)
17.  Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng hai)
18.  Serbia Janko Tipsarević (Vòng bốn)
19.  Tây Ban Nha Tommy Robredo (Tứ kết)
20.  Ý Andreas Seppi (Vòng ba)
21.  Nga Mikhail Youzhny (Tứ kết)
22.  Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng bốn)
23.  Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng ba)
24.  Pháp Benoît Paire (Vòng một)
25.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng một)
26.  Hoa Kỳ Sam Querrey (Vòng hai)
27.  Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng một)
28.  Argentina Juan Mónaco (Vòng một, rút lui)
29.  Áo Jürgen Melzer (Vòng một)
30.  Latvia Ernests Gulbis (Vòng một)
31.  Pháp Julien Benneteau (Vòng ba)
32.  Nga Dmitry Tursunov (Vòng ba, rút lui)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Serbia Novak Djokovic 6 6 3 6
21 Nga Mikhail Youzhny 3 2 6 0
1 Serbia Novak Djokovic 2 77 3 6 6
9 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 6 64 6 3 4
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 4 3 2
9 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 6 6 6
1 Serbia Novak Djokovic 2 6 4 1
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 3 6 6
8 Pháp Richard Gasquet 6 6 4 2 6
4 Tây Ban Nha David Ferrer 3 1 6 6 3
8 Pháp Richard Gasquet 4 61 2
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 77 6
19 Tây Ban Nha Tommy Robredo 0 2 2
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Litva R Berankis 1 2 2 1 Serbia N Djokovic 77 6 6
Đức B Becker 6 3 6 6 Đức B Becker 62 2 2
Cộng hòa Séc L Rosol 3 6 3 4 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
Ba Lan Ł Kubot 5 5 2 Bồ Đào Nha J Sousa 0 2 2
Phần Lan J Nieminen 7 7 6 Phần Lan J Nieminen 6 3 6 3 4
Bồ Đào Nha J Sousa 3 6 6 5 6 Bồ Đào Nha J Sousa 1 6 3 6 6
25 Bulgaria G Dimitrov 6 3 4 7 2 1 Serbia N Djokovic 6 6 6
24 Pháp B Paire 5 6 4 7 65 Tây Ban Nha M Granollers 3 0 0
Nga A Bogomolov, Jr. 7 2 6 5 77 Nga A Bogomolov, Jr. 6 66 6 4 4
WC Hoa Kỳ T Smyczek 3 6 6 6 WC Hoa Kỳ T Smyczek 3 78 2 6 6
WC Úc J Duckworth 6 2 4 1 WC Hoa Kỳ T Smyczek 4 6 6 3 5
PR Estonia J Zopp 1 6 6 3 4 Tây Ban Nha M Granollers 6 4 0 6 7
Tây Ban Nha M Granollers 6 3 1 6 6 Tây Ban Nha M Granollers 3 4 6 6 7
Hoa Kỳ R Ram 6 6 6 Hoa Kỳ R Ram 6 6 2 3 5
16 Ý F Fognini 1 2 2

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Đức T Haas 6 6 6
Pháp P-H Mathieu 4 4 1 12 Đức T Haas 6 6 77
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 6 77 6 Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 3 4 63
Tây Ban Nha D Gimeno-Traver 4 65 3 12 Đức T Haas 3 2 6 3
Bỉ D Goffin 2 4 4 21 Nga M Youzhny 6 6 2 6
Ukraina A Dolgopolov 6 6 6 Ukraina A Dolgopolov 5 1 3
Pháp N Mahut 4 4 64 21 Nga M Youzhny 7 6 6
21 Nga M Youzhny 6 6 77 21 Nga M Youzhny 6 3 63 6 7
29 Áo J Melzer 5 3 63 Úc L Hewitt 3 6 77 4 5
Nga E Donskoy 7 6 77 Nga E Donskoy 6 6 3 4 6
Hà Lan I Sijsling 67 6 4 1 Q Đức P Gojowczyk 3 4 6 6 3
Q Đức P Gojowczyk 79 2 6 6 Nga E Donskoy 3 65 6 1
Úc L Hewitt 6 4 6 6 Úc L Hewitt 6 77 3 6
WC Hoa Kỳ B Baker 3 6 3 4 Úc L Hewitt 6 5 3 77 6
Tây Ban Nha G García-López 3 77 4 67 6 Argentina JM del Potro 4 7 6 62 1
6 Argentina JM del Potro 6 65 6 79

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6
Pháp M Llodra 2 4 3 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 7 6 3 6
România V Hănescu 64 4 6 64 Argentina L Mayer 5 1 6 1
Argentina L Mayer 77 6 3 77 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 77 6 6
Q Hoa Kỳ D Young 6 6 6 Đức F Mayer 62 2 2
Slovakia M Kližan 1 0 1 Q Hoa Kỳ D Young 5 3 4
Đức F Mayer 6 6 3 Đức F Mayer 7 6 6
28 Argentina J Mónaco 4 2 0r 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 65 6 6 6
20 Ý A Seppi 6 3 7 7 Uzbekistan D Istomin 77 1 4 4
Bỉ X Malisse 3 6 5 5 20 Ý A Seppi 710 6 7
Slovakia L Lacko 6 1 2 6 4 Q Ấn Độ S Devvarman 68 4 5
Q Ấn Độ S Devvarman 4 6 6 4 6 20 Ý A Seppi 3 4 6 6 1
Đức T Kamke 64 6 79 6 Uzbekistan D Istomin 6 6 2 3 6
Hoa Kỳ S Johnson 77 4 67 2 Đức T Kamke 4 2 2
Uzbekistan D Istomin 6 6 4 6 Uzbekistan D Istomin 6 6 6
15 Tây Ban Nha N Almagro 3 1 6 3

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Thụy Sĩ S Wawrinka 77 6 6
Cộng hòa Séc R Štěpánek 62 3 2 9 Thụy Sĩ S Wawrinka 7 710 6
Hoa Kỳ J Blake 77 6 4 62 62 Q Croatia I Karlović 5 68 4
Q Croatia I Karlović 62 3 6 77 77 9 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 61 79
Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 6 Cộng hòa Síp M Baghdatis 3 2 77 67
Q Nhật Bản G Soeda 4 3 1 Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 6 6
Đức D Brands 5 6 2 3 17 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 2 2 2
17 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 7 4 6 6 9 Thụy Sĩ S Wawrinka 3 6 78 6
31 Pháp J Benneteau 6 5 6 6 5 Cộng hòa Séc T Berdych 6 1 66 2
Ba Lan M Przysiężny 4 7 4 4 31 Pháp J Benneteau 6 6 6
Ukraina S Stakhovsky 4 6 2 6 4 Pháp J Chardy 4 3 4
Pháp J Chardy 6 4 6 4 6 31 Pháp J Benneteau 0 3 2
Cộng hòa Séc J Veselý 2 2 78 5 5 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6
Hoa Kỳ D Kudla 6 6 66 7 Hoa Kỳ D Kudla 63 63 3
Ý P Lorenzi 1 4 1 5 Cộng hòa Séc T Berdych 77 77 6
5 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Pháp R Gasquet 6 6 6
Hoa Kỳ M Russell 3 4 2 8 Pháp R Gasquet 6 7 7
Q Pháp S Robert 6 6 6 Q Pháp S Robert 3 5 5
Q Pháp A Olivetti 3 3 4 8 Pháp R Gasquet 6 2 6 4
Đức J-L Struff 64 3 6 6 1 32 Nga D Tursunov 3 6 4 2r
WC Pháp G Rufin 77 6 2 2 6 WC Pháp G Rufin 64 1r
Slovenia A Bedene 5 6 3 0 32 Nga D Tursunov 77 1
32 Nga D Tursunov 7 4 6 6 8 Pháp R Gasquet 64 77 2 711 7
23 Tây Ban Nha F López 64 6 6 6 10 Canada M Raonic 77 64 6 69 5
Q Pháp F Serra 77 2 3 3 23 Tây Ban Nha F López 6 77 4 7
Pháp K de Schepper 77 2 60 64 WC Hoa Kỳ B Klahn 4 64 6 5
WC Hoa Kỳ B Klahn 65 6 77 77 23 Tây Ban Nha F López 77 4 3 4
Tây Ban Nha P Andújar 6 6 6 10 Canada M Raonic 64 6 6 6
Hà Lan T de Bakker 4 4 4 Tây Ban Nha P Andújar 1 2 4
Q Ý T Fabbiano 3 66 3 10 Canada M Raonic 6 6 6
10 Canada M Raonic 6 78 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Ba Lan J Janowicz 4 4 2
Q Argentina M González 6 6 6 Q Argentina M González 63 6 5 2
Hoa Kỳ J Sock 77 3 5 Hoa Kỳ J Sock 77 1 7 6
Q Đức P Petzschner 62 6 2r Hoa Kỳ J Sock 6 61 1 2
Nga A Kuznetsov 62 3 77 7 4 18 Serbia J Tipsarević 3 77 6 6
Israel D Sela 77 6 62 5 6 Israel D Sela 4 4 1
PR Uruguay P Cuevas 3 77 3 0r 18 Serbia J Tipsarević 6 6 6
18 Serbia J Tipsarević 6 65 6 0 18 Serbia J Tipsarević 62 6 5 63
30 Latvia E Gulbis 6 3 6 64 4 4 Tây Ban Nha D Ferrer 77 3 7 77
Áo A Haider-Maurer 3 6 1 77 6 Áo A Haider-Maurer 4 4 5
Q Kazakhstan M Kukushkin 6 77 7 Q Kazakhstan M Kukushkin 6 6 7
LL Slovakia A Martin 4 62 5 Q Kazakhstan M Kukushkin 4 3 6 4
Tây Ban Nha R Bautista-Agut 6 6 6 4 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 4 6
Brasil T Bellucci 3 2 2 Tây Ban Nha R Bautista-Agut 3 77 1 2
Q Úc N Kyrgios 5 3 2 4 Tây Ban Nha D Ferrer 6 65 6 6
4 Tây Ban Nha D Ferrer 7 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Thụy Sĩ R Federer 6 6 7
Slovenia G Žemlja 3 2 5 7 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Colombia S Giraldo 3 6 78 4 2 Argentina C Berlocq 3 2 1
Argentina C Berlocq 6 3 66 6 6 7 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Argentina H Zeballos 6 4 2 1 Pháp A Mannarino 3 0 2
Pháp A Mannarino 4 6 6 6 Pháp A Mannarino 77 77 65 6
Argentina G Pella 63 6 1 2 26 Hoa Kỳ S Querrey 64 65 77 4
26 Hoa Kỳ S Querrey 77 4 6 6 7 Thụy Sĩ R Federer 63 3 4
19 Tây Ban Nha T Robredo 6 66 6 6 19 Tây Ban Nha T Robredo 77 6 6
Úc M Matosevic 3 78 3 2 19 Tây Ban Nha T Robredo 6 6 6
Hà Lan R Haase 65 6 5 63 Q Canada F Dancevic 4 4 1
Q Canada F Dancevic 77 3 7 77 19 Tây Ban Nha T Robredo 78 6 4 7
Tây Ban Nha A Ramos 3 6 6 61 3 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 66 1 6 5
Úc B Tomic 6 3 4 77 6 Úc B Tomic 6 3 64 3
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 6 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 1 6 77 6
11 Nhật Bản K Nishikori 4 4 2

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Hoa Kỳ J Isner 6 6 6
Ý F Volandri 0 2 3 13 Hoa Kỳ J Isner 7 6 4 77
România A Ungur 1 2 0 Pháp G Monfils 5 2 6 64
Pháp G Monfils 6 6 6 13 Hoa Kỳ J Isner 4 6 5 65
Tây Ban Nha A Montañés 3 2 4 22 Đức P Kohlschreiber 6 3 7 77
Pháp É Roger-Vasselin 6 6 6 Pháp É Roger-Vasselin 3 2 7 2
WC Hoa Kỳ C Altamirano 1 3 1 22 Đức P Kohlschreiber 6 6 5 6
22 Đức P Kohlschreiber 6 6 6 22 Đức P Kohlschreiber 77 4 3 1
27 Tây Ban Nha F Verdasco 3 5 6 6 3 2 Tây Ban Nha R Nadal 64 6 6 6
Croatia I Dodig 6 7 1 4 6 Croatia I Dodig 6 6 6
WC Hoa Kỳ R Williams 3 6 6 5 0 Nga N Davydenko 1 4 4
Nga N Davydenko 6 4 1 7 6 Croatia I Dodig 4 3 3
Q Brasil R Dutra da Silva 4 3 711 6 712 2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Canada V Pospisil 6 6 69 2 610 Q Brasil R Dutra da Silva 2 1 0
WC Hoa Kỳ R Harrison 4 2 2 2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6

Tham khảo

  1. ^ “Rafael Nadal beats Novak Djokovic to win second Giải quần vợt Mỹ Mở rộng title”. BBC Sport. ngày 10 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “Nadal takes down Djokovic to win U.S. Open”. USA Today. ngày 10 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ “Rafael Nadal wins 13th Slam title”. ESPN. ngày 10 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:ATP World Tour 2013

Read other articles:

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018)   لمعانٍ أخرى، طالع الهجرة (توضيح). الهجرة تقسيم إداري البلد  اليمن مديرية مديرية السلفية المسؤول...

 

Stasiun Srowot Y05 Stasiun Srowot, 2021.LokasiJalan Stasiun SrowotGondangan, Jogonalan, Klaten, Jawa Tengah 57452IndonesiaKetinggian+152 mOperatorKAI CommuterLetak dari pangkalkm 145+227 lintas Semarang Tawang-Brumbung-Gundih-Solo Balapan-Yogyakarta[1]Jumlah peron3 (satu peron sisi yang tinggi, satu peron pulau yang rendah, dan satu peron pulau yang tinggi)Jumlah jalur4: jalur 1 dan 2: sepur lurus jalur 4: jalur langsir Informasi lainKode stasiunSWT3104[2]KlasifikasiIII/kecil&...

 

هي عاصمة جمهورية ألمانيا الاتحادية، وإحدى ولايات ألمانيا الست عشرة، كما أنها أكبر مدن ألمانيا من حيث عدد السكان. وتعتبر برلين إحدى الولايات المدن الثلاث بجمهورية ألمانيا الاتحادية (إلى جانب بريمن وهامبورغ)، وتأتي هذه التسمية من كون حدود المدينة هي نفسها حدود الولاية. وبرلي

Різноманітні види ізомерів Структу́рні ізоме́ри — хімічні сполуки однакового складу, що різняться послідовністю сполучення атомів у молекулі, тобто хімічною будовою. Для опису структури ациклічної органічної молекули, що може мати структурні ізомери, виділяють осно

 

Artículo principal: Clasificación de Conmebol para la Copa Mundial de Fútbol de 1970 Colombia3° lugar Oficial Alternativo Asociación Federación Colombiana de Fútbol Confederación Conmebol Seudónimo Los Cafeteros, La Tricolor Ranking FIFA Sin Ranking FIFA[1]​ Entrenador Francisco Zuluaga (1969) Estadio El Campín, Bogotá La Selección de Colombia es una de las diez selecciones de fútbol que participaron en la Clasificación de Conmebol para la Copa Mundial de Fútbol de 1...

 

358 АполлоніяВідкриттяВідкривач Огюст ШарлуаМісце відкриття Обсерваторія НіцциДата відкриття 8 березня 1893ПозначенняПозначення 358 ApolloniaНазвана на честь Аполлонія ІллірійськаТимчасові позначення 1893 K, 1949 OG1, A901 XAКатегорія малої планети Астероїд головного поясуОрбітальні

Опис Фото Джерело В.Білецький Час створення 2016 Автор зображення В.Білецький Ліцензія див. нижче Я, власник авторських прав на цей твір, добровільно передаю його у суспільне надбання. У випадку, якщо це юридично неможливо, надаю право використовувати це зображення з будь-як

 

Shire of Exmouth Local Government Area van Australië Locatie van Shire of Exmouth in West-Australië Situering Staat West-Australië Hoofdplaats Exmouth Coördinaten 21°55'59ZB, 114°7'41OL Algemene informatie Oppervlakte 6.502,8 km² Inwoners 3.085 (2021)[1] Overig Wards geen Website http://www.exmouth.wa.gov.au/ (en) Portaal    Australië Shire of Exmouth is een Local Government Area (LGA) in Australië in de staat West-Australië. Shire of Exmouth telde 3.085 inwoners i...

 

Universidad Nacional de Timor Oriental Universidade Nacional de Timor Lorosa'e Tipo públicaFundación 2000LocalizaciónDirección Dili,  Timor OrientalCoordenadas 8°33′20″S 125°34′45″E / -8.555503, 125.579093Sitio web http://www.untl.edu.tl/[editar datos en Wikidata] Universidade Nasionál Timór Lorosa'e (2016) La Universidad Nacional de Timor Oriental[1]​[2]​ (en portugués: Universidade Nacional de Timor Lorosa'e;[3]​[4]​ en...

Pangeran SébastienPangeran Sébastien dari LuksemburgWangsaDinastiBourbon-ParmaHouse of Nassau-WeilburgNama lengkapSébastien Henri Marie GuillaumeAyahHenri, Adipati Agung LuksemburgIbuMaria Teresa, Grand Duchess of Luxembourg Gelar bangsawan untukPrince Sébastien of LuxembourgGaya referensiHis Royal HighnessGaya penyebutanYour Royal HighnessGaya alternatifSir Keluarga Keharyapatihan Luksemburg Paduka Sang HaryapatihPaduka Sang Istri Haryapatih Paduka Sang Pewaris HaryapatihPaduka Sang Istr...

 

2005 studio album by Keke WyattEmotional RollercoasterStudio album by Keke WyattReleased2005Recorded2004–2005GenreR&BLabel Cash Money Records Universal Motown Records Keke Wyatt chronology Soul Sista(2001) Emotional Rollercoaster(2005) Who Knew?(2010) Singles from Emotional Rollercoaster Put Your Hands On MeReleased: May 31, 2005[1] Emotional Rollercoaster is the unreleased second studio album by American R&B recording artist Keke Wyatt. The album was planned to be r...

 

Marquesado de Villamayor de Santiago Corona marquesalPrimer titular Dionisio Pérez Manrique y CiriaConcesión Felipe IV de España14 de julio de 1660Linajes • Pérez Manrique (aragonés de Tarazona, con varonía Pérez y entronque Manrique, pretenso Manrique de Lara)• Torres Messía (condes de la Dehesa de Velayos) • Encalada • Velázquez • CaruanaActual titular José Alfonso Caruana y Velázquez (ix marqués desde 1983)[editar datos en Wikidata] El marquesado de Vil...

Economia Atividade económica Categorias genéricas Microeconomia Macroeconomia História do pensamento económico Metodologia Convencional e heterodoxa Economia na religião Métodos quantitativos Economia matemática Teoria dos jogos Otimização Computacional Econometria Experimental Contabilidade nacional Lógica econômica Campos e subcampos Comportamental Cultural Ética Evolucionária Crescimento Desenvolvimento História Internacional Sistema económico Economia monetária e Financeir...

 

1961 film by Edward L. Cahn Gun StreetTheatrical release posterDirected byEdward L. CahnWritten bySam Freedle(as Sam C. Freedle)Produced byRobert E. KentStarringJames BrownJean WillesJohn ClarkeCinematographyGilbert WarrentonEdited byKenneth G. Crane(as Kenneth Crane)Music byRichard LaSalle(as Richard La Salle)ProductioncompanyZenith PicturesDistributed byUnited ArtistsRelease dates November 5, 1961 (1961-11-05) (United States) November 22, 1961 (1961-11-22)&...

 

Pierre Hermé Pierre Hermé en 2017Información personalNacimiento 20 de noviembre de 1961 (62 años)Colmar, Alto Rin,  FranciaNacionalidad FrancesaInformación profesionalOcupación Pastelero y chocolateroSitio web www.pierreherme.comDistinciones Oficial de La Orden del Mérito Agrícola (1996)Caballero de la Orden Nacional de la Legión de Honor (2006)Comendador de las Artes y las Letras (2019)The Order of the Rising Sun, Gold Rays with Rosette (2022) [edi...

American former basketball player and coach (born 1932) For the baseball player, see Bob Pettit (baseball). Bob PettitPettit with the St. Louis Hawks in 1961Personal informationBorn (1932-12-12) December 12, 1932 (age 90)Baton Rouge, Louisiana, U.S.Listed height6 ft 9 in (2.06 m)Listed weight205 lb (93 kg)Career informationHigh schoolBaton Rouge(Baton Rouge, Louisiana)CollegeLSU (1951–1954)NBA draft1954: 1st round, 2nd overall pickSelected by the Milwaukee Hawk...

 

إيفريت ديركسن (بالإنجليزية: Everett Dirksen)‏    معلومات شخصية الميلاد 4 يناير 1896[1]  بيكين  الوفاة 7 سبتمبر 1969 (73 سنة) [1]  واشنطن  سبب الوفاة سرطان الرئة  مواطنة الولايات المتحدة  مناصب عضو مجلس النواب الأمريكي   في المنصب4 مارس 1933  – 3 يناير 1949  عضو ...

 

1930s airplane Laird Super Solution Laird Super Solution Role Racing aircraftType of aircraft National origin United States of America Manufacturer E. M. Laird Airplane Company Designer E. M. Matty Laird, Raoul J. Hoffman First flight 22 August 1931 Status under restoration Number built 1 Developed from Laird Solution The Laird LC-DW300 and LC-DW500 Super Solution aka Sky Buzzard was a racing biplane built in the early 1930s by Matty Laird for the Cleveland Speed Foundation, Laird was already...

Demographics of SloveniaPopulation pyramid of Slovenia in 2020Population2,101,208 (2022 est.)Growth rate 0.06% (2022 est.)Birth rate8.3 births/1,000 populationDeath rate10.4 deaths/1,000 populationLife expectancy81.82 years • male78.96 years • female84.79 yearsFertility rate1.6 childrenInfant mortality rate1.52 deaths/1,000 live birthsNet migration rate1.54 migrant(s)/1,000 populationSex ratioTotal1 male(s)/female (2022 est.)At birth1.04 male(s)/female Population densi...

 

此條目可参照英語維基百科和德語維基百科相應條目来扩充。 (2019年9月2日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 东方战线第一次世界大战的一部分从左上起顺时针方向:喀尔巴阡山脉,1915年;1918年3月,德...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!