Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1939 - Đơn nam

Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1939 - Đơn nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1939
Vô địchHoa Kỳ Bobby Riggs[1]
Á quânHoa Kỳ Welby Van Horn[1]
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1938 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ · 1940 →

Bobby Riggs đánh bại Welby Van Horn 6–4, 6–2, 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1939.[2]

Hạt giống

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Bobby Riggs là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Úc Adrian Quist (Vòng bốn)
  2. n/a
  3. Hoa Kỳ Frank Parker (Vòng bốn)
  4. n/a
  5. Hoa Kỳ Elwood Cooke (Vòng bốn)
  6. n/a
  7. Úc Harry Hopman (Tứ kết)
  8. n/a
  9. Đức Henner Henkel (Vòng một)
  10. n/a
  11. Pháp Bernard Destremau (Vòng hai)
  12. n/a
  13. Hoa Kỳ Gardnar Mulloy (Vòng bốn)
  14. n/a
  15. Tiệp Khắc Ladislav Hecht (Vòng ba)
  16. n/a
  17. Hoa Kỳ Gene Mako (Vòng hai)
  18. n/a
  19. Hoa Kỳ Gilbert Hunt (Tứ kết)
  20. n/a
  21. Vương quốc Nam Tư Dragutin Mitić (Vòng ba)

Kết quả

Chú thích

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ Bobby Riggs 6 10 6
7 Úc Harry Hopman 1 8 3
1 Hoa Kỳ Bobby Riggs 6 6 4 6
11 Hoa Kỳ Joseph Hunt 1 2 6 1
7 Hoa Kỳ Donald McNeill 4 13 10 6 2
11 Hoa Kỳ Joseph Hunt 6 15 8 4 6
1 Hoa Kỳ Bobby Riggs 6 6 6
Hoa Kỳ Welby Van Horn 4 2 4
19 Hoa Kỳ Gilbert Hunt 3 4 1
5 Úc John Bromwich 6 6 6
5 Úc John Bromwich 6 6 2 4 6
Hoa Kỳ Welby Van Horn 2 4 6 6 8
Hoa Kỳ Welby Van Horn 4 2 6 7 6
15 Hoa Kỳ Wayne Sabin 6 6 4 5 3

Các vòng trước

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ Riggs 2 6 6 10
Philippines Ampon 6 4 4 8
1 Hoa Kỳ Riggs 6 8 6
Hoa Kỳ Dee 1 6 4
Hoa Kỳ Dee 5 6 10 4 8
Hoa Kỳ Davenport 7 3 8 6 6
1 Hoa Kỳ Riggs 6 6 8
Hoa Kỳ Alloo 4 2 6
17 Hoa Kỳ Mako 4 4 0
Hoa Kỳ Alloo 6 6 6
Hoa Kỳ Alloo 6 9 1 8 6
15 Tiệp Khắc Hecht 4 11 6 6 0
Hoa Kỳ York 3 3 4
15 Tiệp Khắc Hecht 6 6 6

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Hoa Kỳ Grant 6 16 6
Hoa Kỳ Wood 3 14 4
9 Hoa Kỳ Grant 6 6 6
Hoa Kỳ Decker 3 0 2
Hoa Kỳ Surface w/o
Hoa Kỳ Decker
9 Hoa Kỳ Grant 5 5 7 3
7 Úc Hopman 7 7 5 6
Hoa Kỳ Froehling 3 0 6 4
Hoa Kỳ Lubin 6 6 4 6
Hoa Kỳ Lubin 4 6 7 3
7 Úc Hopman 6 0 9 6
Hoa Kỳ Boulware 4 2 4
7 Úc Hopman 6 6 6

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Hoa Kỳ McNeill 6 5 6 6
Vương quốc Nam Tư Palada 3 7 4 0
7 Hoa Kỳ McNeill 6 9 6
Hoa Kỳ Bobbitt 1 7 1
Hoa Kỳ Bobbitt 6 6 8
Hoa Kỳ Umstaedter 4 1 6
7 Hoa Kỳ McNeill 6 6 6
Hoa Kỳ Buxby Hoa Kỳ Talbert 3 2 3
Jamaica Nunes w/o Hoa Kỳ Buxby 6 3 6 4
Hoa Kỳ Talbert 6 6 6 Hoa Kỳ Talbert 4 6 8 6
Canada Le Clerc 0 2 3 Hoa Kỳ Talbert 6 6 2 6
Hoa Kỳ Freeman 7 6 8 Hoa Kỳ Freeman 1 3 6 2
Hoa Kỳ Jacoby 5 3 6 Hoa Kỳ Freeman 7 6 6
Hoa Kỳ Kerdasha Hoa Kỳ Kerdasha 5 4 4
9 Đức Henkel w/o

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Hoa Kỳ Hunt 6 6 6
Hoa Kỳ Swanson 2 2 1 11 Hoa Kỳ Hunt 6 3 5 6 6
Hoa Kỳ Kramer 6 12 8 10 Hoa Kỳ Kramer 2 6 7 4 3
Hoa Kỳ Bickel 0 14 6 8 11 Hoa Kỳ Hunt 6 3 4 6 7
Hoa Kỳ Heldman 6 6 6 19 Úc Crawford 1 6 6 1 5
Hoa Kỳ Kamrath 4 4 4 Hoa Kỳ Heldman 7 6 4 3 1
19 Úc Crawford 6 6 6 19 Úc Crawford 5 2 6 6 6
Hoa Kỳ Rood 0 1 4 11 Hoa Kỳ Hunt 6 7 4 6
Hoa Kỳ Schroeder 6 6 4 6 Hoa Kỳ Guernsey 4 5 6 4
Hoa Kỳ Mattmann 2 4 6 4 Hoa Kỳ Schroeder 6 6 6
Hoa Kỳ Bellis 6 6 6 Hoa Kỳ Bellis 4 4 0
Hoa Kỳ Johnson 2 1 4 Hoa Kỳ Schroeder 3 3 6
Hoa Kỳ Toley 6 6 6 Hoa Kỳ Guernsey 6 6 8
Hoa Kỳ Anderson 3 3 4 Hoa Kỳ Toley 0 4 0
Hoa Kỳ Guernsey 6 3 2 6 7 Hoa Kỳ Guernsey 6 6 6
3 Vương quốc Nam Tư Punčec 1 6 6 3 5

Nhánh 5

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ Parker 6 6 6
Philippines Sanchez 0 1 1 3 Hoa Kỳ Parker 6 6 6
Hoa Kỳ Mahoney 0 6 6 1 6 Hoa Kỳ Mahoney 2 4 2
Hoa Kỳ Bushman 6 4 4 6 3 3 Hoa Kỳ Parker 6 6 3 7
Hoa Kỳ Low 6 6 7 17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 4 2 6 5
Hoa Kỳ Hawley 3 3 5 Hoa Kỳ Low 4 1 0
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 6 6 6 17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 6 6 6
Hoa Kỳ Nielsen 2 0 3 3 Hoa Kỳ Parker 1 1 1
19 Hoa Kỳ Hunt 6 6 11 6 19 Hoa Kỳ Hunt 6 6 6
Hoa Kỳ Hall 4 3 13 2 19 Hoa Kỳ Hunt 3 7 6 6
Hoa Kỳ Bowden 6 6 8 Hoa Kỳ Bowden 6 5 1 4
Hoa Kỳ Adelsberg 2 4 6 19 Hoa Kỳ Hunt 6 1 7 7 6
Hoa Kỳ Prusoff 6 6 6 Hoa Kỳ Prusoff 2 6 9 5 1
Canada Duff 2 1 4 Hoa Kỳ Prusoff 6 6 6
Hoa Kỳ Sutter 6 2 3 6 6 Hoa Kỳ Sutter 4 2 1
13 Vương quốc Nam Tư Kukuljević 4 6 6 3 3

Nhánh 6

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Hoa Kỳ Mulloy
Pháp Brugnon w/o 13 Hoa Kỳ Mulloy 4 2 6 6 8
Hoa Kỳ Podesta 6 1 6 6 Hoa Kỳ Podesta 6 6 1 4 6
Hoa Kỳ Curtiss 2 6 4 3 13 Hoa Kỳ Mulloy 6 5 6 6
Hoa Kỳ Greenberg 6 3 7 3 6 Hoa Kỳ McGehee 2 7 4 3
Hoa Kỳ Hudlow 2 6 5 6 2 Hoa Kỳ Greenberg 2 1 3
Hoa Kỳ McGehee Hoa Kỳ McGehee 6 6 6
Hoa Kỳ Tidball w/o 13 Hoa Kỳ Mulloy 5 1 2
5 Úc Bromwich 7 6 6
Hoa Kỳ Lewis
Hoa Kỳ Antignat w/o
Hoa Kỳ Lewis 5 4 1
5 Úc Bromwich 7 6 6
Hoa Kỳ Shields 2 3 2
5 Úc Bromwich 6 6 6

Nhánh 7

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Hoa Kỳ Cooke
Hoa Kỳ Robertson w/o
5 Hoa Kỳ Cooke 6 6 6
Hoa Kỳ Walter Anderson 3 3 3
Hoa Kỳ Anderson
Hoa Kỳ Giles w/o
5 Hoa Kỳ Cooke 3 10 4 5
Hoa Kỳ Van Horn 6 8 6 7
Hoa Kỳ Ganzenmuller 0 7 3 2
Hoa Kỳ Steele, Jr. 6 5 6 6
Hoa Kỳ Steele, Jr. 7 10 6 8
Hoa Kỳ Van Horn 5 12 8 10
Hoa Kỳ Van Horn
11 Pháp Destremau w/o

Nhánh 8

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Hoa Kỳ Sabin 6 6 8
Hoa Kỳ Fishbach 4 4 6
15 Hoa Kỳ Sabin 6 6 6
21 Vương quốc Nam Tư Mitić 1 0 4
21 Vương quốc Nam Tư Mitić 6 4 7 6 7
Hoa Kỳ Everett 2 6 9 2 5
15 Hoa Kỳ Sabin 11 4 8 6
1 Úc Quist 9 6 6 1
Hoa Kỳ Everett 6 0 3
Hoa Kỳ Doeg 8 6 6
Hoa Kỳ Doeg 9 2 8 3 0
1 Úc Quist 7 6 6 6 6
Hoa Kỳ Gillespie 0 2 1
1 Úc Quist 6 6 6

Tham khảo

  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 459. ISBN 978-0942257700.
  2. ^ Talbert, Bill (1967). Tennis Observed – The USLTA Men’s Singles Championships, 1881-1966. Barre: Barre Publishers. tr. 117. OCLC 172306.

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm
Giải quần vợt Wimbledon 1939
Grand Slams
Đơn nam
Kế nhiệm
Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1940 Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ - Đơn nam

Read other articles:

Piala Citra untuk Film TerbaikDeskripsiFilm Terbaik Tahun IniNegaraIndonesiaDipersembahkan oleh Badan Perfilman Indonesia Kementerian Pendidikan dan Kebudayaan Republik Indonesia Diberikan perdana1955Pemegang gelar saat iniBefore, Now & Then (2022)Situs webfestivalfilm.id Penghargaan FFI untuk Film Cerita Panjang Terbaik (kemudian biasa disebut Film Terbaik saja) diberikan dalam Festival Film Indonesia yang diselenggarakan sejak tahun 1955. Hanya pada tiga kali penyelenggaraan, 1967, 1977...

 

Марія Олексіївна Тодорчук Народилася 29 квітня 1991(1991-04-29) (32 роки)Київ, УРСРГромадянство  УкраїнаДіяльність • Зв'язки з громадськістю• БлагодійністьВідома завдяки • Один із ініціаторів проєкту #ЩедрийВівторок• Засновниця Центру розвитку благодійності• Засновниця ...

 

Théo Sarapo Información personalNacimiento 26 de enero de 1936 París (Francia) Fallecimiento 28 de agosto de 1970 (34 años)Limoges (Francia) Causa de muerte Accidente de tránsito Sepultura Cementerio del Père-Lachaise y Grave of Gassion-Piaf Nacionalidad FrancesaFamiliaCónyuge Édith Piaf (1962-1963) Información profesionalOcupación Actor y cantante Años activo desde 1960Género Chanson Instrumento Voz [editar datos en Wikidata] Theophanis Lamboukas, conocido como Th...

For the British DVLA, see Driver and Vehicle Licensing Agency. Driver and Vehicle Licensing AuthorityAgency overviewFormed1999JurisdictionRepublic of GhanaHeadquarters GhanaParent agencyMinistry of Transport (Ghana)Websitehttp://www.dvla.gov.gh/ Driver and Vehicle Licensing Authority (DVLA) of Ghana is the government agency responsible for the licensing and evaluation of drivers and cars in Ghana. History DVLA was established in 1999 by Act 569 of Ghana's parliament.[1] The act a...

 

Cam Lộ Huyện Huyện Cam Lộ Chùa Cam Lộ là ngôi chùa có bảo tháp cao nhất Việt Nam được xác lập kỷ lục vào ngày 21/5/2016Hành chínhQuốc gia Việt NamVùngBắc Trung BộTỉnhQuảng TrịHuyện lỵthị trấn Cam LộTrụ sở UBNDKhu phố 2, thị trấn Cam LộPhân chia hành chính1 thị trấn, 7 xãTổ chức lãnh đạoChủ tịch UBNDTrần Anh TuấnChủ tịch HĐNDĐào Mạnh HùngChủ tịch UBMTTQHoàng Bá TiệuChánh án TAN...

 

Druogno    Comuna   Localização DruognoLocalização de Druogno na Itália Coordenadas 46° 8' N 8° 28' E Região Piemonte Província Verbano Cusio Ossola Características geográficas Área total 29 km² População total 961 hab. Densidade 33,1 hab./km² Outros dados Comunas limítrofes Masera, Santa Maria Maggiore, Trontano Código ISTAT 103029 Código postal 28030 Prefixo telefnico 0324 Sítio www.comune.druogno.vb.it Druogno é uma comuna ita...

Pour les articles homonymes, voir Route nationale 14. Route nationale 14 N 14 Parcours de la N 14 Caractéristiques Longueur 92 km De Fianarantsoa Intersections N 25 À Ikongo Territoires traversés Région Vatovavy-Fitovinany modifier  La route nationale 14 (N 14) est une route nationale s'étendant de Fianarantsoa jusqu'à Ikongo à Madagascar[1]. Description La route nationale 14 parcourt 92 km dans la région de Haute Matsiatra. Elle bifurque de la N 25 à Ifanadiana et...

 

Een eenmansboot uit de Soloklasse Solo Lengte 3,78 m Breedte 1,50 m Diepgang zonder zwaard: 0,11 mmet zwaard: 1,03 m Massa minimaal 70 kg Bemanning 1 persoon Klassenorganisatie Nederlandse Soloklasse Organisatie Materiaal romp hout, polyester of composiet Materiaal rondhout aluminium of hout (zeldzaam) SW 115 RYA PN 1140[1] Zeilen Tuigage gestaagde mast, doorgelat grootzeil Grootzeil 8,4 m² Ontwerp Architect Jack Holt Jaar 1956 Zeilteken Portaal    Maritiem De Solo is een d...

 

Gilbert Frank Amelio (lahir 1 Maret 1943 di New York City) adalah seorang pejabat eksekutif teknologi Amerika Serikat. Ia dibesarkan di Miami, Florida dan mendapatkan gelar sarjana, master, dan PhD dalam bidang fisika dari Georgia Institute of Technology. Amelio bekerja di Bell Labs, Fairchild Semiconductor, dan divisi semikonduktor Rockwell International namun lebih dikenal sebagai mantan CEO National Semiconductor dan Apple. Amelio adalah CEO National Semiconductor sejak 27 Mei 1991 hingga ...

Legal principle Universal jurisdiction is a legal principle that allows states or international organizations to claim criminal jurisdiction over an accused person regardless of where the alleged crime was committed, and regardless of the accused's nationality, country of residence, or any other relation to the prosecuting entity. Crimes prosecuted under universal jurisdiction are considered crimes against all, too serious to tolerate jurisdictional arbitrage. The concept of universal jurisdi...

 

Der Titel dieses Artikels ist mehrdeutig. Weitere Bedeutungen sind unter Ramires (Begriffsklärung) aufgeführt. Ramires Ramires (2016) Personalia Voller Name Ramires Santos do Nascimento Geburtstag 24. März 1987 Geburtsort Barra do Piraí, Brasilien Größe 179 cm Position Zentrales Mittelfeld Junioren Jahre Station 2005–2007 Joinville EC Herren Jahre Station Spiele (Tore)1 2006–2007 Joinville EC 14 0(1) 2007–2009 Cruzeiro Belo Horizonte 74 (17) 2009–2010 Benfica Lissabon ...

 

Benteng AmsterdamNama sebagaimana tercantum dalamSistem Registrasi Nasional Cagar BudayaBenteng Amsterdam di Maluku Tengah, Maluku. Cagar budaya IndonesiaPeringkatNasionalKategoriSitusNo. RegnasCB.334LokasikeberadaanLeihitu, Maluku Tengah, MalukuNo. SK SK Menteri No.013/M/1999 SK Menteri No.111/M/2018 Tanggal SK 12 Januari 1999 30 April 2018 PemilikPemerintah provinsi MalukuKoordinat3°34′58″S 128°04′51″E / 3.5828628°S 128.0809508°E / -3.5828628; 128.0809508...

Jean-Luc GodardLahir(1930-12-03)3 Desember 1930Paris, PrancisMeninggal13 September 2022(2022-09-13) (umur 91)Rolle, SwissPekerjaanpemeran, sutradara, sinematografer, penulis skenario, editor, produserTahun aktif1954–2022Suami/istriAnna Karina (1961-1967)Anne Wiazemsky (1967-1979)Anne-Marie Miéville (tak resmi) Jean-Luc Godard (UK /ˈɡɒdɑːr/ GOD-ar, US /ɡoʊˈdɑːr/ GOH-dar; bahasa Prancis: [ʒɑ̃ lyk ɡɔdaʁ]; 3 Desember 1930 – 13 September 2022) meru...

 

2007 Russian filmMermaidTheatrical release posterDirected byAnna MelikyanWritten byAnna MelikyanStarringMariya ShalayevaYevgeny TsyganovMariya SokovaProductioncompanyFilm Company MagnumDistributed byCentral PartnershipRelease date 22 November 2007 (2007-11-22) (Russia) Running time100 minutesCountryRussiaLanguageRussianBudget$1,700,000 (estimated) Mermaid (Russian: Русалка, Rusalka) is a Russian 2007 fantasy comedy-drama film directed and written by Anna Melikyan. It...

 

Music venue and bar in Columbus, Ohio, United States The Tree BarTree Bar, The TreehouseFormer namesThe Treehouse, Andyman's TreehouseAddress887 Chambers Rd.LocationColumbus, Ohio 43212 USACoordinates39°59′31″N 83°01′50″W / 39.9920°N 83.0305°W / 39.9920; -83.0305TypeNightclubConstructionOpened1999Renovated2011Websitetreebarcolumbus.com The Tree Bar is a music venue and bar in Columbus, Ohio founded in 1999.[1] It has become known for its underground...

Phone mounted to exterior of armoured vehicles for communication between the outside and inside A tank phone (also called a tank telephone, grunt phone, tank-infantry phone, TIP, infantry tank telephone, ITT, or infantry phone) is a telephone mounted on the exterior of armoured vehicles to facilitate communication between people outside of the vehicle and those inside, whilst avoiding the tank crew becoming exposed to enemy fire. US Marine talking on a Grunt Phone Purpose Communication betwee...

 

Main article: Napoleonic looting of art This is a dynamic list and may never be able to satisfy particular standards for completeness. You can help by adding missing items with reliable sources. Unreturned artworks Modena Salome Receiving The Head of Saint John, Guercino Salome Receiving The Head of Saint John by Guercino, Musée des Beaux Arts, Rennes The Martyring of Saint Peter and Saint Paul by Francesco Camullo and Ludovico Carracci, Musée des Beaux Arts, Rennes[1]: 19...

 

Spanish artistic gymnast Cintia RodriguezPersonal informationFull nameCintia Rodriguez RodriguezCountry represented SpainBorn (1994-11-16) November 16, 1994 (age 29)Inca, SpainResidencePalma de MajorcaLevelSenior International EliteYears on national team2010–2022 (ESP)ClubClub Esportiu XelskaHead coach(es)Pedro MirRetired15 November 2022 Medal record Representing  Spain Women's artistic gymnastics Event 1st 2nd 3rd FIG World Cup 0 2 0 Mediterranean Games 2018 Tarrag...

A Front Page StoryCuplikanSutradara Jess Robbins ProduserDitulis oleh F.W. Beebee CeritaArthur F. GoodrichPemeranEdward Everett Horton Lloyd Ingraham James CorriganSinematograferVernon L. WalkerPerusahaanproduksiVitagraph Company of AmericaDistributorVitagraph Company of AmericaTanggal rilis 25 Desember 1922 (1922-12-25) Durasi60 menitNegara Amerika Serikat BahasaFilm bisu dengan antar judul Inggris A Front Page Story adalah sebuah film komedi bisu Amerika Serikat tahun 1922 garapan Jess...

 

Une carte de l'empire britannique indien en 1909, montrant les religions dominantes de la population dans plusieurs districts. La théorie des deux nations (anglais : two-nation theory, ourdou : دو-قومی نظریہ — Dō-qaumī naẓariyah, hindoustani (devanagari) : दो-क़ौमी नज़रिया — Dō-qaumī naẓariyah, hindi : द्विराष्ट्र सिद्धांत — Dvirāṣṭra siddhānt, bengali : দ্বিজ...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!