Dubai Tennis Championships 2023
Dubai Tennis Championships 2023 (còn được biết đến với Dubai Duty Free Tennis Championships vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt ATP 500 trong ATP Tour 2023[1] và WTA 1000 trong WTA Tour 2023.[2] Cả hai sự kiện nam và nữ diễn ra tại Aviation Club Tennis Centre ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Giải đấu nữ diễn ra từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 2 và giải đấu nam diễn ra từ ngày 27 tháng 2 đến ngày 4 tháng 3.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Vòng 1/56
|
Q
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
500
|
300
|
180
|
90
|
45
|
0
|
—
|
20
|
10
|
0
|
Đôi nam
|
0
|
—
|
45
|
25
|
Đơn nữ
|
900
|
585
|
350
|
190
|
105
|
60
|
1
|
30
|
20
|
1
|
Đôi nữ
|
1
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Tiền thưởng
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Vòng 1/56
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
$533,990
|
$287,320
|
$153,125
|
$78,235
|
$41,765
|
$22,270
|
—
|
$11,415
|
$6,405
|
Đôi nam*
|
$175,400
|
$93,550
|
$47,340
|
$23,660
|
$12,250
|
—
|
—
|
—
|
Đơn nữ
|
$454,500
|
$267,690
|
$138,000
|
$63,350
|
$31,650
|
$17,930
|
$12,848
|
$7,650
|
$4,000
|
Đôi nữ*
|
$148,845
|
$75,310
|
$37,275
|
$18,765
|
$9,510
|
$4,695
|
—
|
—
|
—
|
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 20 tháng 2 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 20 tháng 2 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 13 tháng 2 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
- Trước giải đấu
- Trong giải đấu
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 13 tháng 2 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
- Trước giải đấu
- Trong giải đấu
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Dubai (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Halle (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington (S, D)
- Bắc Kinh (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Basel (S, D)
- Viên (S, D)
|
---|
ATP Tour 250 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Pune (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Auckland (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Dallas (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Marseille (S, D)
- Doha (S, D)
- Santiago (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Estoril (S, D)
- Banja Luka (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Båstad (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Newport (S, D)
- Umag (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Thành Đô (S, D)
- Châu Hải (S, D)
- Astana (S, D)
- Antwerp (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Metz (S, D)
- Tel Aviv (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|
---|
Grand Slam | |
---|
WTA 1000 | |
---|
WTA 500 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Abu Dhabi (S, D)
- Doha (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Berlin (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Washington DC (S, D)
- San Diego (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Trịnh Châu (S, D)
|
---|
WTA 250 |
- Auckland (S, D)
- Hobart (S, D)
- Hua Hin (S, D)
- Lyon (S, D)
- Linz (S, D)
- Mérida (S, D)
- Austin (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- Rabat (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- Nottingham (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Birmingham (S, D)
- Bad Homburg (S, D)
- Budapest (S, D)
- Palermo (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Warsaw (S, D)
- Prague (S, D)
- Cleveland (S, D)
- Osaka (S, D)
- Quảng Châu (S, D)
- Ninh Ba (S, D)
- Hồng Kông (S, D)
- Seoul (S, D)
- Nam Xương (S, D)
- Monastir (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
| |
|
|