Danh sách tiền tệ
| Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. |
Danh sách này bao gồm các loại tiền tệ ở hiện tại và trong quá khứ. Tên địa phương của tiền tệ được sử dụng trong danh sách này kèm theo tên quốc gia hoặc tên vùng lãnh thổ.
A
B
C
D
- Dalasi - Gambia
- Daler - Tây Ấn thuộc Đan Mạch
- Denar - Cộng hòa Macedonia
- Denier - Pháp
- Dime
- Dinar (دينار)
- Diner - Andorra (Chỉ để lưu niệm)
- Dinero Tây Ban Nha - Tây Ban Nha
- Dinheiro Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha
- Dirham (درهم)
- Dobra - São Tomé và Príncipe
- Dollar
- Đô la Antigua - Antigua
- Đô la Úc - Úc, Kiribati, Nauru và Tuvalu
- Đô la Bahamas - Bahamas
- Đô la Barbados - Barbados
- Đô la Belize - Belize
- Đô la Bermuda - Bermuda
- Đô la British Columbia - British Columbia
- Đô la Bắc Borneo - Bắc Borneo thuộc Anh
- Đô la Tây Ấn thuộc Anh - Tây Ấn thuộc Anh
- Đô la Brunei - Brunei
- Đô la Canada - Canada
- Đô la Quần đảo Cayman - Quần đảo Cayman
- Đô la lục địa - Hoa Kỳ thuộc địa
- Đô la Quần đảo Cook - Quần đảo Cook
- Đô la Dominica - Dominica
- Đô la Đông Caribbe - Anguilla, Antigua và Barbuda, Dominica, Grenada, Montserrat, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines
- Đô la Fiji - Fiji
- Đô la Grenada - Grenada
- Đô la Guyana - Guyana
- Đô la Hawaii - Hawaii
- Đô la Hồng Kông - Hong Kong
- Đô la quốc tế - Tiền dự định, tỷ lệ 1:1 với Đô la Mỹ
- Đô la Jamaica - Jamaica
- Đô la Kiautschou - Thanh Đảo
- Đô la Kiribati - Kiribati
- Đô la Liberia - Liberia
- Đô la Mã Lai và Borneo thuộc Anh - Mã Lai thuộc Anh, Singapore, Sarawak, Bắc Borneo và Brunei
- Đô la Mã Lai - Brunei, Malaysia và Singapore
- Đô la Mauritius - Mauritius
- Đô la Mông Cổ - Mông Cổ
- Đô la Namibia - Namibia
- Đô la Nevis - Nevis
- Đô la New Brunswick - New Brunswick
- Đô la New Zealand - New Zealand, quần đảo Cook, Niue, Tokelau, quần đảo Pitcairn.
- Đô la Newfoundland - Newfoundland
- Đô la Nova Scotia - Nova Scotia
- Đô la đảo Hoàng tử Edward - Đảo Hoàng tử Edward
- Đô la Penang - Penang
- Đô la Puerto Rico - Puerto Rico
- Đô la Rhodesia - Rhodesia
- Đô la Saint Kitts - Saint Kitts
- Đô la Saint Lucia - Saint Lucia
- Đô la Saint Vincent - Saint Vincent
- Đô la Sarawak - Sarawak
- Đô la Sierra Leone - Sierra Leone
- Đô la Singapore - Singapore
- Đô la quần đảo Solomon - Quần đảo Solomon
- Đô la eo biển - Brunei, Malaysia và Singapore
- Đô la Sumatra - Sumatra
- Đô la Suriname - Suriname
- Cựu Đài tệ - Đài Loan
- Tân Đài tệ - Đài Loan
- Đô la Texas - Cộng hòa Texas
- Đô la Tobago - Tobago
- Đô la Trinidad - Trinidad
- Đô la Trinidad và Tobago - Trinidad và Tobago
- Đô la Tuvalu - Tuvalu (không phải là hối đoái độc lập, lệ thuộc vào tiền đô la Australia)
- Đô la Mỹ - Hoa Kỳ; cũng được dùng chính thức tại 7 nước khác: Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh (được chấp nhận), Đông Timor (có tiền riêng centavo), Ecuador (tiền riêng là centavo Ecuador), El Salvador, Quần đảo Marshall, Liên bang Micronesia, Palau và Panama (tiền riêng balboa)
- Đô la Zimbabwe - Zimbabwe
- Đồng
- Drachma - Hy Lạp
- Dram (Դրամ) - Armenia
E
Xem thêm: Scudo (bên dưới)
- Escudo
- Euro (Eυρώ, Евро) - Áo, Bỉ, Cộng hòa Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha
- Các quốc gia có thỏa hiệp chính thức với EU để dùng đồng Euro: Monaco, San Marino, Vatican
- Các quốc gia mà tự dùng đồng Euro: Andorra, Montenegro, Kosovo
- Các hối đoái dựa vào đồng Euro: Escudo Cabo Verde, franc CFA, franc CFP, franc Comorios, lev Bulgaria, Litas Litva, mác chuyển đổi Bosnia và Herzegovina
F
- Fanam - Madras
- Fiorino - Tuscany
- Florin
- Forint - Hungary
- Franc
- Franc Algeria - Algeria
- Franc Bỉ - Bỉ
- Franc Burundi - Burundi
- Franc Campuchia - Campuchia
- Franc CFA Trung Phi - Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Cộng hòa Congo, Guinea Xích Đạo, Gabon
- Franc CFP - New Caledonia, Polynésie thuộc Pháp, Wallis và Futuna
- Franc Comoros - Comoros
- Franc Congo - Cộng hòa Dân chủ Congo (thay thế năm 1967, tái lập 1998)
- Franc Djibouti - Djibouti
- Franc Pháp - Pháp
- Franc Cameroon thuộc Pháp - Cameroon thuộc Pháp
- Franc Châu Phi Xích Đạo thuộc Pháp - Châu Phi Xích Đạo thuộc Pháp
- Franc Guyane thuộc Pháp - Guyane thuộc Pháp
- Franc Polynésie thuộc Pháp - Polynésie thuộc Pháp
- Franc Tây Phi thuộc Pháp - Tây Phi thuộc Pháp
- Franc Geneva - Geneva
- Franc Guadeloupe - Guadeloupe
- Franc Guinea - Guinea (thay thế năm 1971, tái lập 1985)
- Franc Katanga - Katanga
- Franc Luxembourg - Luxembourg
- Franc Madagascar - Madagascar
- Franc Mali - Mali
- Franc Martinique - Martinique
- Franc Monégasque - Monaco
- Franc Moroc - Maroc
- Franc Nouvelle-Calédonia - New Caledonia
- Franc Tân Hebrides - Tân Hebrides
- Franc Réunion - Réunion
- Franc Rwanda và Burundi - Rwanda và Burundi
- Franc Rwanda - Rwanda
- Franc Saar - Saar
- Franc Saint Pierre và Miquelon - Saint Pierre và Miquelon
- Franc Thụy Sĩ - Thụy Sĩ, Liechtenstein
- Franc Togo - Togo
- Franc Tunisia - Tunisia
- Franc thời quân Đồng Minh đổ bộ Pháp - Pháp (được in và dùng bởi quân đội đồng minh, nhưng không được chấp nhận bới bất cứ chính phủ nào)
- Franc CFA Tây Phi - Bénin, Burkina Faso, Bờ Biển Ngà, Guinea-Bissau, Mali, Niger, Senegal, Togo
- Franc Vaud - Vaud
- Franco
- Frange - Korçë
- Frank
G
H
I
K
L
M
N
O
P
- Pengő - Hungary
- Penning - Thụy Điển
- Perper
- Perun - Montenegro (đề xuất)
- Peseta
- Peso
- Phoenix - Hy Lạp
- Piastra
- Piastre
- Pitis - Brunei
- Bảng
- Bảng Alderney - Alderney (tiền kỷ niệm, tuơng đuơng Bảng Anh)
- Bảng Anglo-Saxon - Anglo-Saxon England
- Bảng Úc - Australia
- Bảng Bahamas - Bahamas
- Bảng Bermuda - Bermuda
- Bảng Biafra - Biafra
- Bảng Anh - Vuơng quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh (được chấp nhận)
- Bảng Tây Phi thuộc Anh - Cameroon, Gambia, Ghana, Liberia, Nigeria và Sierra Leone
- Bảng Canada - Canada
- Bảng Connecticut - Connecticut
- Bảng Síp - Cộng hòa Síp, Akrotiri và Dhekelia
- Bảng Delaware - Delaware
- Bảng Ai Cập - Ai Cập
- Bảng quần đảo Falkland - Quần đảo Falkland
- Bảng Fiji - Fiji
- Bảng Gambia - Gambia
- Bảng Georgia - Georgia
- Bảng Ghana - Ghana
- Bảng Gibraltar - Gibraltar
- Bảng Guernsey - Guernsey
- Bảng Israel - Israel
- Bảng Jamaica - Jamaica
- Bảng Jersey - Jersey
- Bảng Libya - Libya
- Bảng Malawi - Malaŵi
- Bảng Malta - Malta
- Bảng Man - Đảo Man
- Bảng Maryland - Maryland
- Bảng Massachusetts - Massachusetts
- Bảng New Brunswick - New Brunswick
- Bảng Newfoundland - Newfoundland
- Bảng New Guinea - New Guinea
- Bảng New Hampshire - New Hampshire
- Bảng New Jersey - New Jersey
- Bảng New York - New York
- Bảng New Zealand - New Zealand
- Bảng Nigerian - Nigeria
- Bảng North Carolina - Bắc Carolina
- Bảng Nova Scotia - Nova Scotia
- Bảng châu Đại Duơng - Kiribati, Nauru, New Guinea, Quần đảo Solomon và Tuvalu
- Bảng Palestine - Lãnh thổ Ủy trị Palestine
- Bảng Pennsylvania pound - Pennsylvania
- Bảng Đảo Hoàng tử Edward - Đảo Hoàng tử Edward
- Bảng Rhode Island - Rhode Island
- Bảng Rhodesia và Nyasaland - Rhodesia và Nyasaland
- Bảng Rhodesia - Rhodesia
- Bảng Saint Helena - Saint Helena
- Bảng Scot - Vương quốc Scotland
- Bảng Quần đảo Solomon - Quần đảo Solomon
- Bảng Nam Phi - Cộng hòa Nam Phi
- Bảng Nam Carolina - Nam Carolina
- Bảng Nam Rhodesia - Nam Rhodesia
- Bảng Sudan - Sudan
- Bảng Sudan (mới) - Nam Sudan
- Bảng Syria - Syria
- Bảng Tonga - Tonga
- Bảng Virginia - Virginia
- Bảng Tây Ấn - Tây Ấn thuộc Anh
- Bảng Tây Samoa - Samoa
- Bảng Zambia - Zambia
- Pula - Botswana
Q
R
- Tiền đá Rai - Yap
- Rand - Cộng hòa Nam Phi
- Reaal - Curaçao
- Real
- Real Angola - Angola
- Real Argentina - Argentina
- Real Azores - Azores
- Real Brazil - Brazil
- Real Cabo Verde - Cabo Verde
- Real Cộng Hòa Trung Mỹ - Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras và Nicaragua
- Real Colombia - Colombia
- Real Ecuador - Ecuador
- Real Gibraltar - Gibraltar
- Real Honduras - Honduras
- Real Mexico - México
- Real Mozambique - Mozambique
- Real Paraguay - Paraguay
- Real Peru- Peru
- Real Philippines - Philippines
- Real Guinea thuộc Bồ Đào Nha - Guinea Bissau
- Real Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha (số nhiều réis)
- Real Santo Domingo - Santo Domingo
- Real Salvador - El Salvador
- Real São Tomé và Príncipe - São Tomé và Príncipe
- Real thuộc địa Tây Ban Nha - Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, Guatemala, Honduras, México, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay và Venezuela
- Real Tây Ban Nha - Tây Ban Nha
- Real Venezuela - Venezuela
- Reichsmark - Đức
- Reichsthaler - Đức
- Nhân dân tệ (人民币 hoặc 人民幣) - Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- Rentenmark - Đức
- Rial (ريال)
- Riel - Campuchia
- Rigsdaler
- Riksdaler Thụy Điển - Thụy Điển
- Rijksdaalder - Hà Lan
- Ringgit
- Rixdollar - Sri Lanka
- Riyal (ريال)
- Roepiah - Ấn Độ thuộc Hà Lan
- Ruble (Рубль)
- Rublis - Latvia
- Rufiyah (ދިވެހި ރުފިޔ) - Maldives
- Rupee (Ấn Độ)
- Rupiah - Indonesia
- Rupie Đông Phi thuộc Đức - Burundi, Rwanda và Tanzania
- Ryō - Nhật Bản
S
Xem thêm: Escudo (bên trên)
T
V
W
Y
Z
Đọc thêm
Tham khảo
|
|