Hóa tệ học

Hóa tệ học hoặc cổ tệ học (tiếng Anh: numismatics) là ngành nghiên cứu hoặc là hoạt động sưu tập tiền tệ, bao gồm tiền xu, token, tiền giấy và các vật thể liên quan. Hóa tệ học có thể bao gồm các nghiên cứu rộng hơn về tiền và các phương tiện thanh toán được dùng để thanh toán nợ và trao đổi hàng hóa. Ngành này không nghiên cứu việc sử dụng các loại hàng hóa khác, ngay cả khi hàng hóa đó được dùng như tiền tệ, ví dụ thuốc lá được tù nhân dùng làm tiền tệ trong nhà tù. Người Kyrgyz sử dụng ngựa làm đơn vị tiền tệ chính và trả các khoản tiền lẻ nhỏ bằng da cừu[1], tuy nhiên ở đây da cừu có thể phù hợp với nghiên cứu hóa tệ học, còn ngựa thì không.

Các nghiên cứu mang tính chất kinh tế và lịch sử về việc sử dụng tiền và sự phát triển của tiền là một bộ phận không thể tách rời của nghiên cứu hóa tệ học về hiện thân vật chất của tiền tệ.

Từ nguyên

Từ numismatics được chứng thực là sử dụng lần đầu trong tiếng Anh vào năm 1829. Từ này bắt nguồn từ tính từ numismatic, nghĩa là "của tiền xu". Đây là từ mượn từ tiếng Pháp numismatiques, bản thân từ tiếng Pháp có nguồn gốc từ tiếng Latinh muộn numismatis - hình thức sở hữu cách của numisma, biến thể của nomisma, nghĩa là "tiền xu".[2] Nomisma là cách Latinh hóa từ tiếng Hi Lạp νόμισμα (nomisma), có nghĩa là "tiền xu hiện thời".[3] Trong tiếng Hi Lạp, νόμισμα bắt nguồn từ νομίζω (nomizō), nghĩa là "nắm giữ hoặc sở hữu như một thói quen, sử dụng theo lẽ thường".[4] Đến lượt mình, νομίζω bắt nguồn từ νόμος (nomos), nghĩa là "sự sử dụng, thói quen".[5] Cuối cùng, νόμος bắt nguồn từ νέμω (nemō), nghĩa là "Tôi phân phát, chia nhỏ, chia phần, nắm, giữ".[6] "Hóa tệ học" là phiên âm Hán-Việt của thuật ngữ 貨幣學 mà Trung Quốc (chữ Hán phồn thể: 貨幣學; chữ Hán giản thể: 货币学), Nhật Bản (貨幣学) và Hàn Quốc (Hangul: 화폐학; Hanja: 貨幣學) đều dùng.

Lịch sử hóa tệ học

Đồng denarius của La Mã là một đồng xu bạc tiêu chuẩn hóa.

Hoạt động sưu tập tiền xu có lẽ đã có từ thời cổ đại. Nhà thơ Italia Francesco Petrarca có viết một lá thư trong đó kể rằng ông thường bị một đám người mang những đồng xu cổ đến mời chào ông mua chúng hoặc nhận diện hình ảnh vị quân chủ được khắc trên đồng xu. Ông được xem là nhà sưu tập tiền xu đầu tiên của thời Phục Hưng. Năm 1355, Petrarca cho Hoàng đế Đế quốc La Mã Thần thánh Charles IV xem một bộ sưu tập tiền xu La Mã.

Quyển sách đầu tiên viết về tiền xu là cuốn De Asse et Partibus (1514) của Guillaume Budé.[7] Vào đầu thời Phục Hưng, chỉ có vua chúa và quý tộc châu Âu sưu tập tiền xu cổ. Có thể kể ra đây tên một số nhà sưu tập thời đó: Giáo hoàng Bônifaciô VIII, Hoàng đế La Mã Thần thánh Maximilian, Vua Louis XIV của Pháp, Ferdinand I, Joachim II Hector xứ Brandenburg và Vua Henri IV của Pháp. Hóa tệ học được gọi là "Thú tiêu khiển của vua chúa".

Thế kỉ 19 đánh dấu sự xuất hiện của các hiệp hội chuyên về hóa tệ học. Hội Hóa tệ học Hoàng gia (Royal Numismatic Society) được thành lập tại Anh vào năm 1836 và ngay lập tức bắt đầu xuất bản tập san mà về sau có tên là Numismatic Chronicle. Hội Hóa tệ học Hoa Kỳ (American Numismatic Society) được thành lập năm 1858 và bắt đầu xuất bản tập san American Journal of Numismatics vào năm 1866.

Năm 1931, Học viện Anh Quốc (British Academy) cho ra dự án Sylloge Nummorum Graecorum nhằm xuất bản các bộ sưu tập tiền xu của Hi Lạp cổ đại. Năm 1958, số đầu tiên của dự án Sylloge of Coins of the British Isles cũng được xuất bản.

Trong thế kỉ 20, tiền xu hay được xem là những vật thể mang tính khảo cổ học. Sau Thế chiến II, ở Đức ra đời dự án Fundmünzen der Antike nhằm để đăng ký mọi đồng xu tìm thấy trên lãnh thổ Đức. Nhiều quốc gia đã học theo ý tưởng này của Đức.

Tại Hoa Kỳ, Xưởng đúc tiền xu Hoa Kỳ thiết lập một nhóm lãnh đạo vào năm 1838 khi nhà sưu tập Adam Eckfeldt hiến tặng bộ sưu tập cá nhân của ông.[8] Quyển sách American Colonial History Illustrated by Contemporary Medals (1894) của C. Wyllys Betts đã đặt nền tảng cho ngành nghiên cứu các huy chương mang tính lịch sử ở Hoa Kỳ.

Hóa tệ học hiện đại

Hóa tệ học hiện đại là ngành nghiên cứu tiền xu được đúc kể từ thế kỉ 17 trở về sau, tức là giai đoạn tiền xu được đúc bằng máy.[9] Các nghiên cứu hóa tệ học này đáp ứng nhu cầu của các nhà sưu tập nhiều hơn là của các sử gia. Nó thu hút nhiều dân nghiệp dư hơn là các học giả chuyên nghiệp. Tiêu điểm của hóa tệ học hiện đại là nghiên cứu việc sản xuất và sử dụng tiền trong các văn cảnh mang tính lịch sử bằng cách sử dụng các tài liệu ghi chép của xưởng đúc tiền chẳng hạn nhằm xác định tính hiếm có tương đối của những đồng xu nào đó. Tính đa dạng của đồng xu, lỗi đúc tiền do xưởng gây ra, kết quả của sự hao mòn liên tục của đồng xu, hình ảnh khắc trên tiền xu hay thậm chí là nội hàm chính trị - xã hội của việc đúc tiền xu cũng là những chủ để được người ta quan tâm tìm hiểu.

Phân ngành

Hóa tệ học có một số phân ngành như exonumia, notaphilyscripophily.

Exonumia là ngành nghiên cứu những vật thể giống như tiền xu (chẳng hạn đồng xu token hoặc huy chương) cũng như các đồ vật được dùng thay cho tiền tệ hợp pháp hoặc dùng để kỉ niệm điều gì đó, chẳng hạn huy chương lưu niệm, thẻ ghi, vật đeo, đồng xu được đóng dấu, đồng nickel bằng gỗ, thẻ tín dụng hoặc những thứ tương tự. Exonumia có quan hệ với hóa tệ học (nghiên cứu về tiền xu với tư cách là tiền tệ hợp pháp). Nhiều nhà sưu tập tiền xu cũng là những nhà nghiên cứu exonumia.

Notaphily là ngành nghiên cứu tiền giấy hay giấy bạc ngân hàng. Người ta tin rằng con người sưu tập tiền giấy từ lâu, song họ chỉ bắt đầu sưu tập chúng một cách có hệ thống vào thập niên 1920 tại Đức, đặc biệt là sưu tập sê ri tiền Notgeld. Thập kỉ 1970 chứng kiến bước ngoặt khi notaphily được các nhà sưu tập tiền tách thành môn riêng. Cùng thời gian đó, một số nước phát triển như Mĩ, Đức, Pháp bắt đầu xuất bản các catalog quốc gia về tiền giấy.

Scripophily là ngành nghiên cứu và sưu tập chứng khoán. Một số giấy tờ có hình thức đẹp và chứa đựng nội hàm lịch sử thú vị.

Danh sách học giả nghiên cứu hóa tệ học có tầm quan trọng

Tham khảo

  • Public Domain Bài viết này bao gồm văn bản từ một ấn phẩm hiện thời trong phạm vi công cộngChisholm, Hugh biên tập (1911). Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  1. ^ Glyn Davies. Chronology of Money 1900 — 1919. ISBN 0-7083-1351-5. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2006.
  2. ^ nomisma, Charlton T. Lewis, Charles Short, A Latin Dictionary, on Perseus
  3. ^ νόμισμα, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  4. ^ νομίζω, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  5. ^ νόμος, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  6. ^ νέμω, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  7. ^ Bude Lưu trữ 2008-07-25 tại Wayback Machine, Brigham Young University
  8. ^ Encyclopedia of Library and Information Science. 1985. tr. 281. ISBN 0-8247-2037-7.
  9. ^ “Collectibles”. Maritime International. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ Mitglieder der Numismatischen Kommission (ÖAW) Lưu trữ 2012-04-03 tại Wayback Machine. Oeaw.ac.at (2008-12-19). Truy cập 2011-11-24.
  11. ^ Mark Blackburn obituary | Education. The Guardian. Truy cập 2011-11-24.
  12. ^ obituaries « A Corner of Tenth-Century Europe. Tenthmedieval.wordpress.com. Truy cập 2011-11-24.
  13. ^ Mark Blackburn. Telegraph. Truy cập 2011-11-24.
  14. ^ a b Dr Andrew Burnett – British Academy. Britac.ac.uk. Truy cập 2011-11-24.
  15. ^ Joe Cribb. British Museum. Truy cập 2011-11-24.
  16. ^ John Morcom (ngày 28 tháng 7 năm 2005). “Obituary: Kenneth Jenkins”. The Guardian. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ Francois Thierry | Bibliothèque nationale de France – Academia.edu. Bnf.academia.edu. Truy cập 2011-11-24.

Read other articles:

Варнава   Альма-матер: Московська духовна академія Діяльність: православний чернець, православний священник Ім'я при народженні: Микола Никанорович Беляєв Народження: 12 (25) травня 1887(1887-05-25) Раменське Смерть: 6 травня 1963(1963-05-06) (75 років) Київ Похований: Байкове кладовище

 

Município de União da VitóriaUnião da Vitória Blick von Norden auf União da Vitória União da Vitória (Brasilien) União da Vitória Koordinaten 26° 14′ S, 51° 5′ W-26.228596-51.0869796Koordinaten: 26° 14′ S, 51° 5′ W Lage des Munizips im Bundesstaat Paraná Symbole Wappen Flagge Gründung 4. Mai 1890Vorlage:Infobox Ort in Brasilien/Wartung Basisdaten Staat Brasilien Bundesstaat Paraná ISO 3166-2 BR-PR Região intermediária Curitib...

 

British video game developer This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (July 2023) Argonaut Games PLCFormerlyArgonaut Software Limited (1982–1999)TypePublic limited companyIndustryVideo gamesFounded23 February 1982; 41 years ago (1982-02-23) in Colindale, LondonFounderJez SanDefunct1 October 2004; 19 years ago...

2005 2015 Élection présidentielle kazakhe de 2011 3 avril 2011 Corps électoral et résultats Inscrits 9 200 298 Votants 8 279 227 Noursoultan Nazarbaïev – Nour-Otan Voix 7 850 958 95,55 %  Ghani Qasymov – Parti des patriotes Voix 159 036 1,94 %  Président Sortant Élu Noursoultan Nazarbaïev Nour-Otan Noursoultan Nazarbaïev Nour-Otan modifier - modifier le code - voir Wikidata  Une élection présidentielle s'...

 

Official monetary currency of Kuwait KWD redirects here. For other uses, see KWD (disambiguation). Kuwaiti dinarدينار كويتي (Arabic) 1 Dinar banknote of Kuwait (sixth edition)ISO 4217CodeKWD (numeric: 414)Subunit0.001UnitSymbolد.ك or KD‎DenominationsSubunit 1⁄1,000filsBanknotes Freq. usedKD 1⁄4, KD 1⁄2, KD 1, KD 5, KD 10, KD 20Coins Freq. used5, 10, 20, 50, 100 fulūsDemographicsUser(s) Kuw...

 

College football game2012 Hyundai Sun Bowl79th Sun Bowl USC Trojans Georgia Tech Yellow Jackets (7–5) (6–7) Pac-12 ACC 7 21 Head coach: Lane Kiffin Head coach: Paul Johnson 1234 Total USC 0700 7 Georgia Tech 0777 21 DateDecember 31, 2012Season2012StadiumSun BowlLocationEl Paso, TexasMVPRod Sweeting[1]FavoriteUSC by 10[2]RefereeBill LeMonnier (Big Ten)Attendance47,922PayoutUS$1.9 million per teamUnited States TV coverageNetworkCBSSports USA RadioAnnounce...

艦歴 計画 ④計画 起工 1940年12月11日 進水 1941年10月18日 就役 1942年3月25日竣工 その後 1944年10月10日戦没 除籍 1944年12月10日 性能諸元 排水量 基準:720トン、公試:750トン 全長 74.70m 全幅 7.85m 吃水 2.60m 機関 マン式三号ディーゼル2基2軸 3,600馬力 速力 20.0kt 航続距離 14ktで2,000浬 燃料 重油:35トン 乗員 67名 兵装 8cm高角砲1基13mm連装機銃1基2挺爆雷36個、捕獲網8組(もしくは九...

 

Egyptian television personality Samy RashadBorn (1990-04-25) April 25, 1990 (age 33)Mansoura, EgyptOccupationTelevision personalityWebsiteSamy Rashad on Instagram Samy Mohamed Rashad Mahmoud Ahmed Kandil El-Baz (born April 25, 1990) is an Egyptian who lives and performs in South Korea as a television personality. He was a cast member in the talk show Non-Summit.[1][2] And also he was cast member in the variety show Hello! Stranger. Filmography Television series Year Title...

 

2004 film by Nicole Kassell The WoodsmanTheatrical release posterDirected byNicole KassellScreenplay byNicole KassellSteven FechterBased onThe Woodsmanby Steven FechterProduced byLee DanielsStarringKevin BaconKyra SedgwickEveMos DefDavid Alan GrierBenjamin BrattCinematographyXavier Pérez GrobetEdited byBrian A. KatesLisa FruchtmanMusic byNathan LarsonProductioncompaniesDash FilmsLee Daniels EntertainmentDistributed byNewmarket FilmsRelease dates January 19, 2004 (2004-01-19)&#...

Proposed airport near London Thames Estuary AirportsLocations of proposed Thames Estuary airports, from west to east: 1. Cliffe; 2. Grain (Thames Hub); 3. Maplin Sands, Foulness; 4. Off the Isle of Sheppey; 5. Shivering Sands (Boris Island) with the exclusion zone around the wreck of SS Richard Montgomery.LocationEssex and Kent, UK A potential Thames Estuary Airport has been proposed at various times since the 194...

 

معركة حران جزء من الحملات الصليبية معلومات عامة التاريخ 10 شعبان 497 هـ/ 7 مايو 1104 الموقع على مسيرة يومين من حران، في السهل المقابل للرقة36°52′00″N 39°02′00″E / 36.866667°N 39.033333°E / 36.866667; 39.033333  النتيجة النصر الحاسم للسلاجقة[1] المتحاربون إمارة أنطاكية كونتية الرها ال...

 

العلاقات البالاوية الزامبية بالاو زامبيا   بالاو   زامبيا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات البالاوية الزامبية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين بالاو وزامبيا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة بالاو...

Lighthouse in Kerala, India LighthouseVizhinjam Lighthouse LocationKovalam, Thiruvananthapuram district, India Coordinates8°22′59″N 76°58′48″E / 8.383°N 76.98°E / 8.383; 76.98TowerConstructed1972 Constructionconcrete (tower) Height36 m (118 ft) Shapecylinder Markingsred (dome) , stripe (red and white, horizontal) LightFocal height57 m (187 ft) Characteristic Fl W 15s  Vizhinjam Lighthouse o...

 

Professional basketball team in China This article is about the basketball team. For the dish, see Peking duck. Beijing DucksLeagueCBAFounded1956; 67 years ago (1956)HistoryBeijing Basketball Team (1956–1988) Beijing Ducks (1988–present)ArenaCadillac ArenaCapacity17,178[1]LocationBeijing, ChinaTeam colorsSteel blue, Black, White     Main sponsorShougang Steel (1988–2003) Wanfeng Aote (2003–2004) Jinyu Group (2004–2011) Shougang Steel (2011–...

 

蓬莱屋 地図 店舗概要所在地 〒110-0005東京都台東区上野3-28-5座標 北緯35度42分26.7192秒 東経139度46分25.4382秒 / 北緯35.707422000度 東経139.773732833度 / 35.707422000; 139.773732833 (蓬莱屋)座標: 北緯35度42分26.7192秒 東経139度46分25.4382秒 / 北緯35.707422000度 東経139.773732833度 / 35.707422000; 139.773732833 (蓬莱屋)開業日 1910年代施設管理者 有限会社蓬...

تأريخ اسم السفينة: Polarsternالسَمِيّ: نجم القطبالمالك: الوزارة الاتحادية للتعليم والبحث العلمي[1]المشغّل: Alfred Wegener Institute (AWI)ميناء التسجيل: بريمرهافن,  ألمانياالمسار: المنطقة القطبية الشمالية القارة القطبية الجنوبيةأمر الطلب: 28 اغسطس 1980[1]حوض بناء السفن: أتش دي دبليو at...

 

United States Navy admiral (1843–1904) Edwin Malcolm ShepardEdwin M. Shepard in 1902Born(1843-09-16)September 16, 1843Oswego, New York, USDiedAugust 17, 1904(1904-08-17) (aged 60)Jeffrey, New Hampshire, USPlace of burialArlington National CemeteryAllegianceUnited StatesService/branch United States NavyYears of service1859–1904RankRear AdmiralCommands heldConstitutionEnterpriseSt. Mary'sBattles/warsAmerican Civil War Edwin Malcolm Shepard (September 16, 1843 – August 17, 1904) ...

 

2019 studio album by Pretty MaidsUndress Your MadnessStudio album by Pretty MaidsReleased8 November 2019 (2019-11-08)RecordedFebruary 2019StudioHansen Studios, Ribe, Denmark; LaneyLand Studio and Palma Music StudiosGenreHard rock, heavy metalLabelFrontiersProducerJacob HansenPretty Maids chronology Kingmaker(2016) Undress Your Madness(2019) Singles from Undress Your Madness SerpentineReleased: 6 September 2019 Firesoul FlyReleased: 14 October 2019 Undress Your Madness i...

Beto O'Rourke Robert Francis Beto O'Rourke ( /ˈbɛ.toʊ oʊ.rɔːrk/; lahir 26 September 1972) adalah seorang pengusaha dan politikus Amerika Serikat dari Partai Demokrat. Ia menjabat sebagai anggota Dewan Perwakilan Amerika Serikat yang mewakili dapil ke-16 Texas dari tahun 2013 hingga 2019. Ia berasal dari El Paso, Texas dan pernah bekerja di Dewan Kota El Paso dari 2005 hingga 2011. Pada tahun 2018, ia tidak maju kembali sebagai calon anggota dewan perwakilan dan sebagai gantinya ia menga...

 

المغاوير: خلف خطوط العدو المطور استوديوهات بايرو الناشر شركة Eidos التفاعلية الموزع ستيم  المصمم غونزالو سواريز اجناسيو بيريز دولسيت المنتج جورجي بلانكو سلسلة اللعبة سلسلة المغاوير النسخة الحالية 1.0 النظام مايكروسوفت ويندوز، محرك سيجا ميجا (غير مرخص) تاریخ الإصدار 31 يول...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!