Tiếng Ba Tư trung đại

Tiếng Ba Tư trung đại
tiếng Pahlavi
𐭯𐭠𐭫𐭮𐭩𐭪
Pārsīk
Pārsīg
Khu vựcĐế quốc Sasan (224–651)
Dân tộcngười Ba Tư
Phân loạiẤn-Âu
Ngôn ngữ tiền thân
Tiếng Ba Tư cổ
  • Tiếng Ba Tư trung đại
    tiếng Pahlavi
Hệ chữ viếtchữ Pahlavi, Chữ Mani, chữ Avesta
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2pal
ISO 639-3cả hai:
pal – Zoroastrian Middle Persian ("Pahlavi")
xmn – Manichaean Middle Persian (Manichaean script)
Glottologpahl1241  Pahlavi[1]

Tiếng Ba Tư trung đại hay tiếng Pahlavi, còn được gọi là tiếng Pārsīk hay Pārsīg (𐭯𐭠𐭫𐭮𐭩𐭪),[2][3] là một ngôn ngữ Tây Iran trở thành ngôn ngữ chính thức của Đế quốc Sasan. Sau khi đế quốc sụp đổ, tiếng Trung đại hoạt động như một ngôn ngữ của sự uy nghiêm của một nền văn minh cổ đại, cho đến khi quân Hồi tràn vào khiến tiếng Ả Rập trở thành ngôn ngữ chính thức khi trở thành một phần của Khalifah. Ngôn ngữ này có gốc từ tiếng Ba Tư cổ, ngôn ngữ của Đế quốc Xsaca và là tổ tiên của các ngôn ngữ Ba Tư hiện đại, ngôn ngữ chính thức của Iran, AfghanistanTajikistan.

Samples

Below is transcription and translation of the first page of the facsimile known as Book of Arda Viraf, originally written in a Pahlavi script.

[4]

pad nām ī yazdān ēdōn gōwēnd kū ēw-bār ahlaw zardušt dēn ī padīrift andar gēhān rawāg be kard. tā bawandagīh [ī] sēsad sāl dēn andar abēzagīh ud mardōm andar abē-gumānīh būd hēnd. ud pas gizistag gannāg mēnōg [ī] druwand gumān kardan ī mardōmān pad ēn dēn rāy ān gizistag *alek/sandar ī *hrōmāyīg ī muzrāyīg-mānišn wiyāb/ānēnīd *ud pad garān sezd ud *nibard ud *wišēg ō ērān-šahr *frēstīd. u-š ōy ērān dahibed ōzad ud dar ud xwadāyīh wišuft ud awērān kard. ud ēn dēn čiyōn hamāg abestāg ud zand [ī] abar gāw pōstīhā ī wirāstag pad āb ī zarr nibištag andar staxr [ī] pābagān pad diz [ī] *nibišt nihād ēstād. ōy petyārag ī wad-baxt ī ahlomōγ ī druwand ī anāg-kardār *aleksandar [ī] hrōmāyīg [ī] mu/zrāyīg-mānišn abar āwurd ud be sōxt.
In the name of God Thus they have said that once the righteous Zoroaster accepted a religion, he established it in the world. After/Within the period of 300 years (the) religion remained in holiness and the people were in peace and without any doubt. But then, the sinful, corrupt and deceitful spirit, in order to cause people doubt this religion, illusioned/led astray that Alexander the Roman, resident of Egypt, and sent him to Iran with much anger and violence. He murdered the ruler of Iran and ruined court, and the religion, as all the Avesta and Zand (which were) written on the ox-hide and decorated with water-of-gold (gold leaves) and had been placed/kept in Stakhr of Papak in the 'citadel of the writings.' That wretched, ill-fated, heretic, evil/sinful Alexander, The Roman, who was dwelling in Egypt, and he burned them up.

Poetry

A sample Middle Persian poem from manuscript of Jamasp Asana:

Original in Middle Persian:
Dārom andarz-ē az dānāgān
 
Az guft-ī pēšēnīgān
 
Ō šmāh bē wizārom
 
Pad rāstīh andar gēhān
 
Agar ēn az man padīrēd
 
Bavēd sūd-ī dō gēhān
 
Near literal translation into Modern Persian:
Dāram andarz-i az dānāyān
دارم اندرزی از دانایان
Az gofte-ye pišiniyān
از گفتهٔ پیشینیان
Be šomā be-gozāram
به شما بگزارم
Be rāstī andar jahān
به راستی اندر جهان
agar īn az man pazīrid
اگر این از من پذیرد
Bovad sūd-e dō jahān
بوَد سود دو جهان
Translation into English:
I have a counsel from the wise,
 
from the advises of the ancients,
 
I will pass it upon you
 
By truth in the world
 
If you accept this counsel
 
It will be your benefits for this life and the next
 

Other sample texts

Šābuhr šāhān šāh ī hormizdān hamāg kišwarīgān pad paykārišn yazdān āhang kard ud hamāg gōwišn ō uskār ud wizōyišn āwurd pas az bōxtan ī ādūrbād pad gōwišn ī passāxt abāg hamāg ōyšān jud-sardagān ud nask-ōšmurdān-iz ī jud-ristagān ēn-iz guft kū nūn ka-mān dēn pad stī dēn dīd kas-iz ag-dēnīh bē nē hilēm wēš abar tuxšāg tuxšēm ud ham gōnag kard.
Shapur, the king of kings, son of Hormizd, induced all countrymen to orient themselves to god by disputation, and put forth all oral traditions for consideration and examination. After the triumph of Ādurbād, through his declaration put to trial by ordeal (in disputation) with all those sectaries and heretics who recognized (studied) the Nasks, he made the following statement: ‘Now that we have gained an insight into the Religion in the worldly existence, we shall not tolerate anyone of false religion, and we shall be more zealous.
Andar xwadāyīh šābuhr ī ohrmazdān tāzīgān mad hēnd ušān xōrīg ī rudbār grift was sāl pad xwār tāzišn dāšt t šābuhr ō xwadāyīh mad oyšān tāzīgān spōxt ud šahr aziš stād ud was šāh tāzīgān ābaxšēnēd ud was maragīh.
During the rulership of Shapur, the son of Hormizd, the Arabs came; they took Xorig Rūdbār; for many years with contempt (they) rushed until Shapur came to rulership; he destroyed the Arabs and took the land and destroyed many Arab rulers and pulled out many number of shoulders.

Ngữ pháp

Phụ tố

Có nhiều phụ tố được dùng nhiều từ thời kì trung đại nhưng không còn sử dụng trong tiếng Ba Tư hiện đại:[5][6][7]

Ba Tư trung đại Sử dụng Tiếng Anh các ngôn ngữ Ấn-Âu khác Ví dụ
A- Tiền tố phủ định un-, non-, not- tiếng Hy Lạp a- (ví dụ: atom)

a-spās - 'vô ơn, bạc nghĩa'; a-bim - 'không sợ, can đảm'; a-čār - 'không thể tránh'; a-dād - 'không đúng, không chính xác'

An- Tiền tố phủ định trước nguyên âm un-, non- tiếng Đức ant- an-ērān 'người không phải Ba Tư', an-ast 'không tồn tại'
-ik (hoặc -ig) Có liên quan, có bản chất của, cấu thành, gây ra, tương tự -ic trong 'mechanic' Latin -icus, Hy Lạp –ikos, Slav -isku Pārsīk 'Ba Tư', Āsōrik 'Assur', Pahlavik 'An Tức', Hrōmāyīk/Hrōmīk 'La Mã', Tāzīk 'Ả Rập'

Hậu tố về địa điểm

Ba Tư trung đại nghĩa từ đồng nghĩa ở ngôn ngữ khác Ví dụ
-gerd thành phố Mithradatgerd - "Thành phố của Mitra", Susangerd - (Thành phố Hoa loa kèn), Darabgerd - "thành phố của Dārayavas", Bahramjerd, Dastgerd, Virugerd, Borugerd
-vīl (hay -bil) vùng đất Ardabil "Thánh địa", KabulZabol
-āpāt (hay -ābād) đông dân, trù phú, thịnh vượng So sánh với tiếng Phạn आवास (ā-vāsa) - nơi ở Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy peh₂- (để bảo vệ, giữ, cầm chân) Ashkābād > Ashgabat "thủ phủ của Ashk"
-stān khu vực Tiếng Anh stead - 'thị trấn', Tiếng Nga stan - 'khu định cư', tiếng Litva stovėti, tiếng Hy Lạp cổ hístēmi, Latin stāre (vùng đứng vững) Qazaqstan - "vùng đất của người Qazaq, Uzbekistan - "vùng đất của người Uzbek"

So sánh tiếng Trung Ba Tư và tiếng Tân Ba Tư

Có một số khác biệt về ngữ âm giữa tiếng Ba Tư Trung và Ba Tư Mới. Các nguyên âm dài của tiếng Ba Tư Trung không tồn tại trong nhiều phương ngữ ngày nay. Ngoài ra, các cụm phụ âm đầu rất phổ biến trong tiếng Ba Tư Trung (ví dụ: سپاس spās "cảm ơn"). Tuy nhiên, tiếng Ba Tư Mới không cho phép các cụm phụ âm đầu, trong khi các cụm phụ âm cuối là phổ biến (ví dụ: اسب asb "ngựa").

Trung đại dịch nghĩa Hiện đại các ngôn ngữ Ấn-Âu khác
Drōd
𐭣𐭫𐭥𐭣
Chào
(chúc)
Durōd (درود)
Pad-drōd
𐭯𐭥𐭭 𐭣𐭫𐭥𐭣
Tạm biệt Ba durōd (به درود), hay bedrūd (بدرود)
Spās
𐭮𐭯𐭠𐭮
Cảm ơn Sipās (سپاس) tiếng Kurd Spās,
tiếng Nga Спасибо (Spasibo)
PIE *speḱ-
Pad
𐭯𐭥𐭭
trạng từ phủ định Ba (به)
Az
𐭬𐭭
Từ (đến từ) Az (از)
Šagr 𐭱𐭢𐭫
Šēr1
Sư tử Šēr (شیر) Lấy từ tiếng Ba Tư cổ *šagra-.
Tiếng Tajik шер šer
tiếng Kurd (شێر) šēr
Šīr1 𐭱𐭩𐭫 Sữa Šīr (شیر) Từ Tiếng Ba Tư cổ **xšīra-. Tiếng Tajik шир šir
tiếng Kurd (šīr, شیر)
từ PIE *swēyd-
Asēm
𐭠𐭮𐭩𐭬
Sắt Āhan (آهن) tiếng Kurd Āsin (آسِن);
Eisen (tiếng Đức)
Iron (tiếng Anh)
Arjat Bạc sīm (سیم) Latin argentum (Ag) (Tiếng Pháp argent),
tiếng Armenia arsat,
Tiếng Ireland cổ airget,
PIE h₂erǵn̥t-, an n-stem
Arž tiền giá Arj (ارج) 'quý giá' Giống như Arg (Арг) 'giá' (giá trị) trong tiếng Ossetia
Ēvārak Buổi tối Không còn sử dụng trong thời hiện đại tiếng Anh Evening, ēvār (ایوار) trong tiếng Kurd và tiếng Lur còn lưu giữ lại
Hāmīn
𐭧𐭠𐭬𐭩𐭭
Mùa hè Hāmīn còn lưu giữ lại trong tiếng Baloch

Và Tiếng Bắc Kurd còn giữ lại Hāvīn.

Stārag
𐭮𐭲𐭠𐭫𐭪
Star
𐭮𐭲𐭫
ngôi sao Sitāra (ستاره) tiếng Kurd Bắc Stār, Stērk,
Latin stella,
tiếng Anh cổ steorra
tiếng Anh star, tiếng Goth stairno,
tiếng Bắc Âu cổ stjarna
Fradom Đầu tiên
Thứ nhất
tiếng Anh First, primary,
Latin primus,
Hy Lạp πρίν,
Phạn prathama
Fradāk ngày mai, ban mai Fardā (فردا) Fra- 'trước', Hy Lạp pro-, Litva pra,...
Murd
𐭬𐭥𐭫𐭣
Chết Murd (مرد) tiếng Latin morta,
tiếng Anh murd-er - (sát nhân)
tiếng Nga cổ mirtvu,
tiếng Litva mirtis
Rōz
𐭩𐭥𐭬
ngày Rōz (روز) Gốc rōšn 'sáng'.
Tiếng Kurd rōž (رۆژ), có giữ lại phát âm rōč (رُوچ) trong tiếng Baloch,
tiếng Ác Men lois 'ánh sáng',
Latin lux 'ánh sáng'
Sāl
𐭱𐭭𐭲
Năm Sāl (سال) tiếng Ác Men sārd 'sun',
tiếng Đức Sonne,
tiếng Nga солнце
Mātar
𐭬𐭠𐭲𐭥
Mẹ Mādar (مادر) tiếng Anh mother,
Latin māter,
tiếng Slav giáo hội cổ mater,
tiếng Litva motina
Pidar
𐭯𐭣𐭫
Bố, Phụ Pidar (پدر) Latin pater (tiếng Ý padre),
Tiếng Đức cổ fater
Brād(ar)
𐭡𐭥𐭠𐭣𐭥
anh/em trai Barādar (برادر) tiếng Slav giáo hội cổ brat(r)u,
Litva brolis,
Latin frāter,
Ai len cổ brathair,
tiếng Đức cổ bruoder
Xwāh(ar)
𐭧𐭥𐭠𐭧
Chị Xwāhar (خواهر) Armenian khoyr
Duxtar
𐭣𐭥𐭧𐭲𐭫
Con gái Duxtar (دختر) tiếng Anh Daughter
Tiếng Goth dauhtar,
tiếng Đức cổ tohter,
tiếng Phổ duckti,
tiếng Ác Men dowstr,
tiếng Litva dukte
Ōhāy
𐭠𐭧𐭠𐭩
ārē (آری) tiếng Hindi हाँ haan

𐭫𐭠
không Na (نه) tiếng Anh no,
tiếng Pháp non,
tiếng Đức nein,
tiếng Nga нет,
tiếng Hindi नहीं nehin

1 Vì có rất nhiều nguyên âm từng tồn tại ở thời trung đại đã không còn, rất nhiều từ đồng âm đã được sử dụng ở hiện tại. Ví dụ như, širšer, có nghĩa là "sữa" and "sư", tương ứng bây giờ cả hai đều phát âm là šir. Trong trường hợp này, các từ được phát âm từ thời cổ đại đã được giữ lại ở tiếng Kurdtiếng Tajik.[8]

Tiếng Ba Tư trung đại với từ đồng nghĩa ngôn ngữ khác

Có một số từ vay tiếng Ba Tư trong tiếng Anh, nhiều trong số đó có thể được bắt nguồn từ tiếng Ba Tư Trung. Từ điển của Tiếng Ả Rập cổ cũng chứa nhiều từ mượn từ tiếng Ba Tư Trung. Trong những cách mượn như vậy, các phụ âm tiếng Iran nghe có vẻ xa lạ với tiếng Ả Rập, g , č , p ž , đã được thay thế bằng q / k , j , š , f / b s / z . Các kết xuất tiếng Ả Rập chính xác của các hậu tố -ik / -ig -ak / -ag thường được sử dụng để suy ra các khoảng thời gian vay mượn khác nhau..[2] The following is a parallel word list of cognates:[9][10][11]

Ba Tư trung đại nghĩa Các ngôn ngữ tương đồng khác Từ mượn tiếng Ả Rập nghĩa
Srat[9] đường Tiếng Latin strata,
tiếng Wales srat 'bằng phẳng'
có nguồn gốc Ấn-Âu stere- ('to spread, extend, stretch out')
(tiếng Avesta star-,
Latin sternere,
tiếng Slav giáo hội cổ stira)
Sirāt (صراط) Path
Burg[9] Tháp Germanic burg 'thành' Burj (برج) Tower
Tāk[12]:89 Arch, vault, window Borrowed into Anatolian Turkish and Standard Azerbaijani in taqča 'a little window, a niche' Tāq (طاق) Arch
Nav-xudā[2]:93 Master of a ship, captain From PIE root *nau-;
cognates with Latin navigia
Nāxu𝛿ā (نوخذة) Captain
Nargis[2]:89 Narcissus Narjis (نرجس) Narcissus
Gōš[2]:87 Hearer, listener, ear Of the same root is Aramaic gūšak 'prognosticator, informer'
(From Middle Persian gōšak with -ak as a suffix of nomen agentis)
Jāsūs (جاسوس) Spy
A-sar;[11] A- (negation prefix) + sar (end, beginning) Infinite, endless A- prefix in Greek; Sanskrit siras, Hittite harsar 'head' Azal (أزل) Infinite
A-pad;[11] a- (prefix of negation) + pad (end) Infinity Abad (أبد) Infinity, forever
Dēn[9] Religion From Avestan daena Dīn (دين) Religion
Bōstān[10] ( 'aroma, scent' + -stan place-name element) Garden Bustān (بستان) Garden
Čirāg[2]:90[9][10] Lamp Sirāj (سراج) Lamp
Tāg[10] Crown, tiara Tāj (تاج) Crown
Pargār[10] Compass Firjār (فرجار) Compass (drawing tool)
Ravāg[11] Current Rawāj (رواج) Popularity
Ravāk[11] (older form of ravāg; from the root rav (v. raftan) 'to go') Current Riwāq (رواق) Place of passage, corridor
Gund[10] Army, troop Jund (جند) Army
Šalwār[10] Trousers Sirwāl (سروال) Trousers
Rōstāk Village, district, province Ruzdāq (رزداق) Village
Zar-parān Saffron Zaʿfarān (زعفران) Saffron
Sādag[2]:91 Simple Sa𝛿ij (ساذج) Simple
Banafšag[2]:91 Violet Banafsaj (بنفسج) Violet
Pahrist[2]:99 List, register, index Fihris (فهرس) List, index
Tašt[12]:156 Basin, washtub Tašt (طشت) Basin, washtub
Dāyak[12]:142 Nurse, midwife Daya (داية) Midwife
Xandak[2]:101 Ditch, trench Xandaq (خندق) Ditch, trench

So sánh tiếng Ba Tư trung đại với hiện đại

trung đại hiện đại cổ đại tên quốc tế
Anāhid Nāhid Anāhitā Anahita
Artaxšēr Ardašir Artaxšaça Artaxerxes
Mihr Mehr Miça Mitra hay Maitreya
Rokhsāna Roksāne Roxana
Pāpak Bābak Pabag
Āleksandar, Sukandar Eskandar Alexander
Pērōz, Pērōč Pīruz Feroze
Mihrdāt Mehrdād Miθradāta Mithridates
Borān Borān Borān
Husraw, Xusraw Khosrow Chosroes
Zaratu(x)št Zartōšt Zoroaster
Ōhrmazd Hormizd A(h)uramazdā Ahura Mazda

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Pahlavi”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b c d e f g h i j Asatrian, Mushegh (2006). “Iranian Elements in Arabic: The State of Research”. Iran & the Caucasus. 10 (1): 87–106. doi:10.1163/157338406777979386.
  3. ^ MacKenzie, D. N. (1986). A Concise Pahlavi Dictionary. OUP. tr. 65.
  4. ^ R. Mehri's Parsik/Pahlavi Web page (archived copy) at the Internet Archive
  5. ^ Joneidi, F. (1966). Pahlavi Script and Language (Arsacid and Sassanid) نامه پهلوانی: آموزش خط و زبان پهلوی اشکانی و ساسانی (p. 54). Balkh (نشر بلخ).
  6. ^ David Neil MacKenzie (1971). A Concise Pahlavi Dictionary. London: Oxford University Press.
  7. ^ Joneidi, F. (1972). The Story of Iran. First Book: Beginning of Time to Dormancy of Mount Damavand (داستان ایران بر بنیاد گفتارهای ایرانی، دفتر نخست: از آغاز تا خاموشی دماوند).
  8. ^ Strazny, P. (2005). Encyclopedia of linguistics (p. 325). New York: Fitzroy Dearborn.
  9. ^ a b c d e Mackenzie, D. N. (2014). A Concise Pahlavi Dictionary. Routledge. ISBN 978-1-136-61396-8.
  10. ^ a b c d e f g “ARABIC LANGUAGE ii. Iranian loanwords in Arabic”. Encyclopædia Iranica. ngày 15 tháng 12 năm 1986. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
  11. ^ a b c d e Joneidi, F. (1965). Dictionary of Pahlavi Ideograms (فرهنگ هزوارش هاي دبيره پهلوي) (p. 8). Balkh (نشر بلخ).
  12. ^ a b c Tietze, A.; Lazard, G. (1967). “Persian Loanwords in Anatolian Turkish”. Oriens. 20: 125–168. doi:10.1163/18778372-02001007.

Read other articles:

Kiseki / No.1Singel oleh BoAdari album VALENTIDirilis19 September 2002FormatSingel CDDirekam2003GenrePopDurasiLabelavex traxProduser? Kiseki/ No.1 adalah singel Jepang ke-7 BoA. Singel ini juga merupakan singel dengan penjualan terbesarnya ke-7. Dalam singel ini, terdapat album studio Valenti penuh sebagai lagi promosional bersama dengan No.1 dan flower. Lagu Kiseki NO.1 Flower Kiseki (instrumental) NO.1 (instrumental) Flower (instrumental) lbsBoAKoreaAlbum Studio ID; Peace B • ...

 

Wim Crouwel kan verwijzen naar: Wim Crouwel (honkballer), een Nederlandse honkballer Wim Crouwel (ontwerper), een Nederlandse grafisch ontwerper en hoogleraar Bekijk alle artikelen waarvan de titel begint met Wim Crouwel of met Wim Crouwel in de titel. Dit is een doorverwijspagina, bedoeld om de verschillen in betekenis of gebruik van Wim Crouwel inzichtelijk te maken. Op deze pagina staat een uitleg van de verschillende betekenissen van Wim Crouwel en verwijzingen da...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 新潟県道108号見附停車場線 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2012年12月) 一般県道 新潟県道108号見附停...

Pour les articles homonymes, voir Ogre (homonymie). Cet article est une ébauche concernant une localité lettonne. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Ogre Héraldique Drapeau Administration Pays Lettonie Rajons Ogre Code postal LV-5001 Démographie Population 25 380 hab.[1] (2016) Densité 266 hab./km2 Géographie Coordonnées 56° 49′ 07″ nord, 24° 36′ ...

 

أزومتشي ازومچي  - قرية -  تقسيم إداري البلد إيران  [1] الدولة  إيران المحافظة أذربيجان الشرقية المقاطعة مقاطعة بستان أباد الناحية ناحية تيكمه داش القسم الريفي قسم عباس الشرقي الريفي إحداثيات 37°39′11″N 47°11′29″E / 37.65306°N 47.19139°E / 37.65306; 47.19139 السكان ا

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

Grammy Latino de Melhor Álbum de Samba/Pagode Descrição Prêmio atribuído para álbuns vocais ou instrumentais de samba ou pagode que contenham pelo menos 51% de tempo de reprodução de material recém-gravado. País  Estados Unidos Primeira cerimónia 2000 Detentor atual Martinho da Vila — Negra Ópera (2023) Apresentação Academia Latina da Gravação Página oficial O Grammy Latino de Melhor Álbum de Samba/Pagode é uma categoria apresentada no Grammy Latino, um prêmio estab...

 

Золота медаль імені В. І. Вернадського НАН України Лауреати Золотої медалі імені В. І. Вернадського Національної академії наук України: Рік Вітчизняний лауреат Досягнення Іноземний лауреат Країна Досягнення 2003 Патон Борис Євгенович за видатні досягнення в га...

 

Senderlogo Allgemeine Informationen Empfang: Kabel (digital via Vodafone Kabel Deutschland), Internet-Stream, Mediatheke, IP-TV via MagentaTV Länder: Rheinland-Pfalz Eigentümer: DRF Deutschland Fernsehen Produktions GmbH & Co. KG Geschäftsführerin: Viktoria Kemp Sendebeginn: 2006 de jure Rechtsform: Privatrechtlich Programmtyp: Regionalfernsehen Homepage: www.tv-mittelrhein.com Liste der Fernsehsender TV Mittelrhein ist ein privater Regionalsender im nördlichen Rheinland-Pfalz in der...

American actor (1923–2006) John Baerin 1953Born(1923-06-06)June 6, 1923York, Pennsylvania, U.S.DiedJanuary 7, 2006(2006-01-07) (aged 82)Newhall, Santa Clarita, California, U.S.OccupationActorYears active1950–1974SpouseNoureen Jauregui (1952–????) John Baer (June 6, 1923 – January 7, 2006) was an American actor. He appeared in over 60 film and television productions between 1950 and 1974. Among the highlights of his career was the leading role in the television series Terry a...

 

Académie des beaux-arts de VarsovieHistoireFondation 1932StatutType publicNom officiel Akademia Sztuk Pięknych w WarszawieRégime linguistique polonaisRecteur Ksawery Piwocki (-2012), Adam Myjak (2012-Site web www.asp.waw.plChiffres-clésÉtudiants 1 500LocalisationPays PologneVille VarsovieLocalisation sur la carte de PologneLocalisation sur la carte de Varsoviemodifier - modifier le code - modifier Wikidata Pour les articles homonymes, voir Académie des beaux-arts. L'Académie des b...

 

Railway station in Abu, Yamaguchi Prefecture, Japan Kiyo Station木与駅Kiyo Station in May 2012General informationLocation66 Kiyo Kamadokoro, Abu-gun, Abu-cho, Yamaguchi-ken 759-3621JapanCoordinates34°31′58.39″N 131°30′12.28″E / 34.5328861°N 131.5034111°E / 34.5328861; 131.5034111Owned by West Japan Railway CompanyOperated by West Japan Railway CompanyLine(s)     San'in Main LineDistance555.2 km (345.0 mi) from KyotoPlat...

Mobile phone model Sony Ericsson C905ManufacturerSony EricssonCompatible networksGSM 900/850/1800/1900 and UMTS and HSDPA and EDGEPredecessorSony Ericsson K850SuccessorSony Ericsson SatioForm factorSliderDimensions4.1 × 1.9 × 0.7 in.104.0 × 49.0 × 18.0 mmMass4.8 oz136.0 grMemory160 MB Internal, Memory Stick Micro M2Display240x320 pixels (QVGA), 2.4, 262,144 (6-bit) color TFT LCDRear camera8.1 megapixel with AF, geotagging and face recognitionConnectivityHSDPA, Wi-Fi b/g, 3G, USB 2.0, Blue...

 

Un agente antihipotensivo, también conocido como agente vasopresor, es cualquier medicamento que tiende a elevar la presión arterial reducida.[1]​ Algunos fármacos antihipotensivos actúan como vasoconstrictores para aumentar la resistencia periférica total, otros sensibilizan los receptores adrenérgicos a las catecolaminas (glucocorticoides)[2]​ y la tercera clase aumenta el gasto cardíaco: dopamina, dobutamina. Si la presión arterial baja se debe a la pérdida de sangre, ...

 

Star in the constellation Pictor TV Pictoris A light curve for TV Pictoris, plotted from TESS data[1] Observation dataEpoch J2000      Equinox J2000 Constellation Pictor Right ascension 04h 48m 57.47286s[2] Declination −47° 08′ 04.2557″[2] Apparent magnitude (V) 7.37 - 7.53[3] Characteristics TV Pictoris A Spectral type A2V[3] Variable type Ellipsoidal[4] TV Pictoris ...

1919 film The HayseedAdvertisement featuring Roscoe Arbuckleand Luke the dogDirected byRoscoe ArbuckleWritten byJean HavezStarringRoscoe ArbuckleBuster KeatonCinematographyElgin LessleyDistributed byParamount PicturesRelease date October 26, 1919 (1919-10-26) [1]Running time27 minutesCountryUnited StatesLanguageSilent (English intertitles) The Hayseed is a 1919 American two-reel silent comedy film directed by and starring Roscoe Fatty Arbuckle and featuring Buster Keato...

 

アラバマ 基本情報建造所 バージニア州ノーフォーク海軍工廠運用者 アメリカ海軍艦歴発注 1939年4月1日起工 1940年2月1日進水 1942年2月16日就役 1942年8月16日退役 1947年1月9日除籍 1962年6月1日その後 1964年6月11日より博物館船として公開要目基準排水量 35,000 トン満載排水量 44,374 トン全長 680フィート (210 m)最大幅 108フィート2インチ (32.97 m)吃水 35フィート1インチ (10.69...

 

System that produces bubbles under water For other uses, see Pneumatic barrier and Air curtain (disambiguation). A bubble curtain in Florida used to stop debris entering the marina. A bubble curtain is a system that produces bubbles in a deliberate arrangement in water. It is also called pneumatic barrier. The technique is based on bubbles of air (gas) being let out under the water surface, commonly on the bottom. When the bubbles rise they act as a barrier, a curtain, breaking the propagatio...

The Normal HeartPoster rilis televisiBerdasarkanThe Normal Heartoleh Larry KramerSkenarioLarry KramerSutradaraRyan MurphyPemeran Mark Ruffalo Matt Bomer Taylor Kitsch Jim Parsons Julia Roberts MusikCliff MartinezNegara asalAmerika SerikatBahasa asliInggrisProduksiProduserScott FergusonSinematografiDanny ModerPenyuntingAdam PennDurasi132 menitRumah produksi Blumhouse Productions HBO Films Plan B Entertainment Ryan Murphy Productions 20th Century Fox Television DistributorHBORilis asliRilis 25...

 

Perhimpunan Pelajar Indonesia (PPI) AachenPPI AACHEN e.V.Logo kami terdiri dari 2 garis, dengan 2 jenis warna biru yang berbeda. Warna-warna ini mewakili Universitas RWTH Aachen yang terkenal. Di sisinya, Anda juga dapat menemukan profil samping Charlemagne yang agung, kaisar abad pertengahan yang memerintah sebagian besar Eropa Barat.SingkatanPPI AachenTanggal pendirian1957; 67 tahun lalu (1957)PendiriB. J. Habibie[1]Didirikan diAachen, Jerman BaratTipeOrganisasi politis non par...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!