Queen's Club Championships 2018 - Đơn

Queen's Club Championships 2018 - Đơn
Queen's Club Championships 2018
Vô địchCroatia Marin Čilić
Á quânSerbia Novak Djokovic
Tỷ số chung cuộc5–7, 7–6(7–4), 6–3
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2017 · Queen's Club Championships · 2019 →

Feliciano López là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng trước Nick Kyrgios.

Marin Čilić là nhà vô địch sau khi đánh bại Novak Djokovic 5–7, 7–6(7–4), 6–3 trong trận chung kết. Đây là chung kết ATP Tour đầu tiên của Djokovic trong nhiều năm, và thứ hai của Čilić và chuỗi vô địch là 16 trận.

Hạt giống

  1. Croatia Marin Čilić (Vô địch)
  2. Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 2)
  3. Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 1)
  4. Bỉ David Goffin (Vòng 1)
  5. Hoa Kỳ Sam Querrey (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Jack Sock (Vòng 1)
  7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kyle Edmund (Vòng 2)
  8. Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Vòng 1)

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
1 Croatia Marin Čilić 77 77
  Úc Nick Kyrgios 63 64
1 Croatia Marin Čilić 5 77 6
WC Serbia Novak Djokovic 7 64 3
SE Pháp Jérémy Chardy 65 4
WC Serbia Novak Djokovic 77 6

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Croatia M Čilić 6 6
Tây Ban Nha F Verdasco 3 4 1 Croatia M Čilić 4 6 6
Canada D Shapovalov 67 66 Luxembourg G Müller 6 3 3
Luxembourg G Müller 79 78 1 Croatia M Čilić 77 6
Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 5 Hoa Kỳ S Querrey 63 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 2 3 Thụy Sĩ S Wawrinka 5 77 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Clarke 3 3 5 Hoa Kỳ S Querrey 7 63 6
5 Hoa Kỳ S Querrey 6 6 1 Croatia M Čilić 77 77
4 Bỉ D Goffin 3 79 3 Úc N Kyrgios 63 64
Tây Ban Nha F López 6 67 6 Tây Ban Nha F López w/o
Canada M Raonic 6 3 Canada M Raonic
Q Ấn Độ Y Bhambri 1 1r Tây Ban Nha F López 65 63
Úc N Kyrgios 2 77 7 Úc N Kyrgios 77 77
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 64 5 Úc N Kyrgios 77 65 6
Hoa Kỳ R Harrison 64 4 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 63 77 3
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 77 6

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Hoa Kỳ J Sock 5 3
Nga D Medvedev 7 6 Nga D Medvedev 66 3
Q Hoa Kỳ T Smyczek 2 4 SE Pháp J Chardy 78 6
SE Pháp J Chardy 6 6 SE Pháp J Chardy 6 6
Hoa Kỳ J Donaldson 4 64 Hoa Kỳ F Tiafoe 4 4
Hoa Kỳ F Tiafoe 6 77 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 2 6
Argentina L Mayer 77 4 77 Argentina L Mayer 4 6 4
3 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 64 6 63 SE Pháp J Chardy 65 4
8 Cộng hòa Séc T Berdych 5 6 3 WC Serbia N Djokovic 77 6
Q Pháp J Benneteau 7 3 6 Q Pháp J Benneteau 64 3
Pháp A Mannarino 6 0 7 Pháp A Mannarino 77 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 6 5 Pháp A Mannarino 5 1
Q Úc J Millman 2 1 WC Serbia N Djokovic 7 6
WC Serbia N Djokovic 6 6 WC Serbia N Djokovic 6 6
Bosna và Hercegovina D Džumhur 3 77 3 2 Bulgaria G Dimitrov 4 1
2 Bulgaria G Dimitrov 6 64 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Pháp Julien Benneteau (Vượt qua vòng loại)
  2. Úc John Millman (Vượt qua vòng loại)
  3. Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng loại cuối cùng)
  4. Pháp Pierre-Hugues Herbert (Vòng 1)
  5. Ấn Độ Yuki Bhambri (Vượt qua vòng loại)
  6. Kazakhstan Mikhail Kukushkin (Vòng 1)
  7. România Marius Copil (Vòng loại cuối cùng)
  8. Hoa Kỳ Mackenzie McDonald (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

Kết quả vòng loại

Nhánh vòng loại 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Pháp Julien Benneteau 77 4 7
  Ý Simone Bolelli 64 6 5
1 Pháp Julien Benneteau 7 6
8 Hoa Kỳ Mackenzie McDonald 5 3
  Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo 3 7 2
8 Hoa Kỳ Mackenzie McDonald 6 5 6

Nhánh vòng loại 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Úc John Millman 3 6 77
  Pháp Nicolas Mahut 6 3 64
2 Úc John Millman 6 6
7 România Marius Copil 3 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Edward Corrie 4 6 3
7 România Marius Copil 6 3 6

Nhánh vòng loại 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Hoa Kỳ Taylor Fritz 6 3 6
  Ý Lorenzo Sonego 2 6 1
3 Hoa Kỳ Taylor Fritz 4 2
5 Ấn Độ Yuki Bhambri 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Ward 6 1 2
5 Ấn Độ Yuki Bhambri 4 6 6

Nhánh vòng loại 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Pháp Pierre-Hugues Herbert 65 65
WC Úc Thanasi Kokkinakis 77 77
WC Úc Thanasi Kokkinakis 6 4 3
  Hoa Kỳ Tim Smyczek 2 6 6
  Hoa Kỳ Tim Smyczek 6 3 77
6 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 4 6 65

Tham khảo

Read other articles:

Renault Vel SatisRenault Vel Satis (Pra-pembaharuan)InformasiProdusenRenaultMasa produksi2001–2009 (kemudi kiri, diperkiraan 62,201 unit)2001–2005 (kemudi kanan, diperkirakan 1,293 unit)PerakitanPrancis: Sandouville (Sandouville Renault Factory)PerancangPatrick Le QuémentBodi & rangkaKelasmobil eksekutif (E)Bentuk kerangka5-pintu hatchbackTata letakmesin depan, penggerak roda depanMobil terkaitRenault Laguna II Renault Espace IVPenyalur dayaMesinBensin:2.0 L F4Rt turbo I43.5 L V...

 

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. Người BướmDataĐược ghi chép lần đầu16 tháng 11 năm 1966Quốc giaHoa KỳVùngPoint Pleasant, Tây Virginia, Tây Virginia N...

 

143rd Infantry RegimentCoat of armsActiveConstituted 15 October 1917Restructured 16 March 1959Reorganized 1 March 1963Inactivated 12 August 2001Reactivated 1 September 2010–presentCountryUSABranchUnited States ArmyTypeInfantryRoleAirborne InfantryGarrison/HQ1st Battalion – TexasNickname(s)Third TexasMotto(s)Arms Secure PeaceEngagementsSpanish–American WarMexican Border ServiceWorld War I World War IIGlobal War on TerrorInsigniaDistinctive unit insigniaBeret flash of 1st BattalionMilitar...

Sinosauropteryx Periode Kapur Awal, 124.6–122 jtyl PreЄ Є O S D C P T J K Pg N ↓ Spesimen holotipe dengan impresi filamen, Museum Mongolia DalamTaksonomiKerajaanAnimaliaFilumChordataKelasReptiliaOrdoSaurischiaFamiliCompsognathidaeGenusSinosauropteryx Tata namaSinonim takson Compsognathus prima (Ji & Ji, 1996) Morell, 1997 lbs Sinosauropteryx (kadal bersayap Tiongkok, Hanzi sederhana: 中华龙鸟; Hanzi tradisional: 中華龍鳥; Pinyin: Zhōnghuá lóng niǎo; ...

 

Numanice 2: Ao VivoLive album and video by LudmillaReleased23 August 2022 (2022-08-23)Recorded21 July 2022 (2022-07-21)VenueMuseum of Tomorrow, Rio de JaneiroGenrePagodeLength55:20 (standard)1:13:00 (deluxe)LanguagePortugueseLabelWarner MusicProducerRafael CastilholLudmilla chronology Numanice 2(2022) Numanice 2: Ao Vivo(2022) Vilã(2023) Singles from Numanice 2: Ao Vivo InsôniaReleased: 22 August 2022 Numanice 2: Ao Vivo (stylized as Numanice #2: Ao Viv...

 

Sport in which hamsters race for fastest time This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (March 2010) (Learn how and when to remove this template message) Standard-length Professional Hamster Racing track, outfitted with camera for TV or online broadcast Hamster racing is a sport in which hamsters are placed in hamster wheels or hamster balls – often fi...

この項目では、フランスの人権宣言について説明しています。その他の用法については「人権宣言」をご覧ください。 この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 人間と市民の権利の宣言 – ニュース · 書籍 · スカラー&#...

 

Overview of the role of Islam in Germany The article's lead section may need to be rewritten. Please help improve the lead and read the lead layout guide. (October 2019) (Learn how and when to remove this template message) Islam in Europeby percentage of country population[1]   90–100% AzerbaijanKosovoTurkey   70–90% AlbaniaKazakhstan   50–70% Bosnia and Herzegovina   30–40% North Macedonia   10–20% BulgariaCyprusGeorgiaMonte...

 

Este artículo o sección necesita ser wikificado, por favor, edítalo para que cumpla con las convenciones de estilo.Puedes avisar al redactor principal pegando lo siguiente en su página de discusión: {{sust:Aviso wikificar|Historia diplomática de la Segunda Guerra Mundial}} ~~~~Uso de esta plantilla: {{Wikificar|t={{sust:CURRENTTIMESTAMP}}}} Mapa del mundo con los participantes en la Segunda Guerra Mundial.Los Aliados se muestra en verde (los de color verde claro entraron después del At...

30th episode of the 3rd season of The Twilight Zone Hocus-Pocus and FrisbyThe Twilight Zone episodeFrisby's AlienEpisode no.Season 3Episode 30Directed byLamont JohnsonStory byFrederic Louis FoxTeleplay byRod SerlingFeatured musicTommy MorganProduction code4833Original air dateApril 13, 1962 (1962-04-13)Guest appearancesAndy Devine: Frisby Milton Selzer: Alien #1 Larry Breitman: Alien #2 Peter Brocco: Alien #3 Howard McNear: Mitchell Dabbs Greer: Scanlan Clem Bevans: Old Ma...

 

1967 musical film directed by Joshua Logan CamelotTheatrical release poster by Bob PeakDirected byJoshua LoganScreenplay byAlan Jay LernerBased onCamelotby Lerner and LoeweThe Once and Future Kingby T. H. WhiteProduced byJack L. WarnerStarringRichard HarrisVanessa RedgraveFranco NeroDavid HemmingsLionel JeffriesLaurence NaismithCinematographyRichard H. KlineEdited byFolmar BlangstedMusic byFrederick LoeweAlfred Newman[1]Distributed byWarner Bros.-Seven ArtsRelease date October 25...

 

1977 Indian filmAap Ki KhatirDirected bySudhendu RoyWritten bySunder DarStory byIndu KohliUma ThakurPushpa GhaiProduced byHarsh KohliStarringVinod KhannaRekhaCinematographyDilip Ranjan MukhopadhyayEdited byRavi PatnaikMusic byBappi LahiriRelease date7 June 1977 (1977-06-07)CountryIndiaLanguageHindi Aap Ki Khatir (for your sake) is a 1977 Bollywood film, produced by Harsh Kohli and directed by Sudhendu Roy. The stars are Vinod Khanna, Rekha, Helen and Om Shivpuri. The film's mus...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (يوليو 2019) هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. ...

 

Coat of arms of Bogotá (during Colonial times)VersionsModern version in use ArmigerThe Very Noble and Very Loyal City of Bogotá.AdoptedDecember 3, 1548BlazonOr, a bordure azure nine pomegranates in orle Or, an eagle displayed sable crowned Or holding in its talons pomegranates gules.UseEmblem and official documents. The official coat of arms of the Capital District of Bogotá, the capital of Colombia, was granted by the Emperor Charles V to the New Kingdom of Granada on December 3, 1548 in ...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (نوفمبر 2019) جون تي روجرز   معلومات شخصية تاريخ الميلاد 19 أبريل 1881  تاريخ الوفاة 3 مارس 1937 (55 سنة)   مواطنة الولايات المتحدة  الحياة العملية المهنة صحفي  الجوا...

Gambar satelit Atol Midway Atol Midway (bahasa Inggris: Midway Atoll) adalah sebuah atol yang terletak di Samudra Pasifik bagian utara (dekat ujung barat laut Kepulauan Hawaii), sekitar sepertiga jarak perjalanan antara Honolulu dan Tokyo. Batas penanggalan internasional terletak di sebelah barat. Atol berpenduduk 40 jiwa (2004, tidak ada penduduk pribumi) ini terdiri dari karang penghalang berbentuk cincin dan beberapa pulau kecil berpasir. Dua daratan utama, Pulau Sand dan Pulau Eastern, me...

 

1960 aviation accident Aeroflot Flight 207AccidentDate10 June 1960 (1960-06-10)SummaryControlled flight into terrainSiteNear TkvarcheliAircraftAircraft typeIlyushin Il-14MOperatorAeroflotRegistrationСССР-91571Flight originRostov-on-Don Airport1st stopoverKrasnodar International Airport2nd stopoverAdler/Sochi Airport3rd stopoverSukhumi Babushara AirportLast stopoverKutaisi AirportDestinationTbilisi International AirportPassengers24Crew7Fatalities31Survivors0Aeroflot Fli...

 

British fashion model (born 2001) Hannah MotlerMotler in 2020BornHannah Elizabeth Motler (2001-06-06) 6 June 2001 (age 22)Nottingham, EnglandNationalityBritishModelling informationHair colourBlondeEye colourBlueAgency DNA Models (New York) Ford Models (Paris) The Fabbrica (Milan) Scoop Models (Copenhagen) Le Management (Hamburg) Premier Model Management (London) (mother agency)[1] Hannah Elizabeth Motler[2] is a British fashion model. Career Motler walks the runway at the...

Fernando GarcíarramosInformación personalNombre de nacimiento Fernando García-Ramos y Fernández del CastilloNacimiento 30 de noviembre de 1931Santa Cruz de Tenerife, EspañaNacionalidad españolaFamiliaCónyuge Arminda del CastilloHijos 2EducaciónEducado en Universidad de La Laguna Información profesionalOcupación Escultor, poeta y profesor universitario.Seudónimo Fernando GarcíarramosLengua literaria EspañolGénero poesía[editar datos en Wikidata] Fernando Garcíarramos ...

 

UK UncutFoundedOctober 2010TypeAdvocacy groupFocusAnti-austerity, Tax avoidanceLocationUnited KingdomArea served United KingdomMethodDemonstrationWebsitehttps://www.uk-uncut.com UK Uncut protest at a Vodafone shop in Glasgow on 30 June 2011 UK Uncut was a network of United Kingdom-based protest groups established in October 2010 to protest against cuts to public services and tax avoidance in the UK.[1][2][3][4][5][6] Various sources have describ...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!