Peaches (bài hát của Justin Bieber)

"Peaches"
Đĩa đơn của Justin Bieber hợp tác với Daniel CaesarGiveon
từ album Justice
Phát hành30 tháng 3 năm 2021 (2021-03-30)
Thể loại
Thời lượng3:18
Hãng đĩaDef Jam
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Justin Bieber hợp tác với Daniel CaesarGiveon
"Hold On"
(2021)
"Peaches"
(2021)

"Peaches" là một bài hát được thu âm bởi ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Canada Justin Bieber, với sự góp giọng của ca sĩ người Canada Daniel Caesar và ca sĩ người Mỹ Giveon. Bài hát đã được gửi đến urban contemporary radio bởi Def Jam Recordings với vai trò là đĩa đơn thứ năm trong album phòng thu thứ sáu của Bieber, Justice, vào ngày 30 tháng 3 năm 2021. Bài hát được viết bởi cả ba nghệ sĩ cùng với Andrew Watt, Louis Bell, Luis Martinez Jr. và Bernard "Harv" Harvey, được sản xuất sau này với Shndo.

Tại Hoa Kỳ, "Peaches" đã ra mắt ở vị trí số một trên Billboard Hot 100 vào ngày 30 tháng 3 năm 2021, mang lại cho Bieber đĩa đơn quán quân thứ bảy và bản hit thứ 23 trong top 10. Với việc Justice lọt vào Billboard 200 ở vị trí dẫn đầu trong cùng tuần, Bieber trở thành nghệ sĩ thứ ba sau BTS và Taylor Swift ra mắt ở vị trí quán quân trên cả hai bảng xếp hạng cùng lúc, đồng thời là nghệ sĩ solo nam đầu tiên làm được điều này.[1]

Xếp hạng

Chart performance for "Peaches"
Chart (2021) Peak
position
Australia (ARIA)[2] 2
Bỉ (Ultratip Flanders)[3] 11
Canada (Canadian Hot 100)[4] 1
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[5] 4
Denmark (Tracklisten)[6] 1
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[7] 16
Đức (GfK)[8] 10
Global 200 (Billboard)[9] 1
Ireland (IRMA)[10] 1
Italy (FIMI)[11] 33
Lithuania (AGATA)[12] 9
Hà Lan (Single Top 100)[13] 4
New Zealand (Recorded Music NZ)[14] 1
Norway (VG-lista)[15] 1
Singapore (RIAS)[16] 2
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[17] 1
Sweden (Sverigetopplistan)[18] 5
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[19] 3
Anh Quốc (OCC)[20] 3
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] 1
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[22] 1
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[23] 30
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[24] 21

Lịch sử phát hành

Ngày phát hành và định dạng của "Peaches"
Quốc gia Ngày Định dạng Hãng đĩa Nguồn
Hoa Kỳ 30 tháng 3 năm 2021 Urban contemporary radio Def Jam Recordings [25]

Tham khảo

  1. ^ Trust, Gary (ngày 29 tháng 3 năm 2021). “Justin Bieber Debuts at No. 1 on Hot 100 With 'Peaches,' Becomes 1st Solo Male to Open Atop Hot 100 & Billboard 200 in Same Week”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. ngày 29 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ "Ultratop.be – Justin Bieber feat. Daniel Caesar & Giveon – Peaches" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  4. ^ "Justin Bieber Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  5. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 12. týden 2021. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ “Track Top-40 Uge 12, 2021”. Hitlisten. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  7. ^ "Justin Bieber: Peaches" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  8. ^ "Musicline.de – Justin Bieber feat. Daniel Caesar & Giveon Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
  9. ^ "Justin Bieber Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  10. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  11. ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 12” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  12. ^ “2021 12-os SAVAITĖS (kovo 19-25 d.) SINGLŲ TOP100” (bằng tiếng Litva). AGATA. ngày 26 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  13. ^ "Dutchcharts.nl – Justin Bieber feat. Daniel Caesar & Giveon – Peaches" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  14. ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 29 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  15. ^ “VG-lista – Topp 20 Single 2021-12”. VG-lista. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  16. ^ “RIAS International Top Charts Week 12”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  17. ^ “ČNS IFPI”. IFPI ČR. Note: Select SK SINGLES DIGITAL TOP 100 and insert 202112 into search. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  18. ^ “Veckolista Singlar, vecka 12”. Sverigetopplistan. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  19. ^ "Swisscharts.com – Justin Bieber feat. Daniel Caesar & Giveon – Peaches" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  20. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  21. ^ "Justin Bieber Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  22. ^ "Justin Bieber Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  23. ^ "Justin Bieber Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  24. ^ "Justin Bieber Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  25. ^ “Urban/R&B Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2021.

Read other articles:

نهائيات دوري الأمم الأوروبية 2023Finaleronde UEFA Nations League 2023 (هولندية)تفاصيل المسابقةالبلد المضيفهولنداالتواريخ14–18 يونيوالفرق4الأماكن2 (في مدينتين مضيفتين)المراكز النهائيةالبطل إسبانيا (أول لقب)الوصيف كرواتياالمركز الثالث إيطالياالمركز الرابع هولنداإحصائيات المس

 

Московсько-новгородські війни Збирач руської землі Зверху вниз, зліва направо:• Картина Клавдія Лебедєва «Марфа-посадниця. Знищення новгородського віча (1889);• гравюра з портретом Московського князя Івана III Васильовича;• битва між московитами та новгородцями на італі...

 

Một cảnh trong Mẫu đơn đình, quay tại Lưu Viên (Tô Châu) Mẫu đơn đình (phồn thể: 牡丹亭; bính âm: Mǔ dān tíng ) hay còn gọi là Hoàn hồn ký (giản thể: 还魂记; phồn thể: 還魂記; bính âm: Huán hún jì) hay Đỗ Lệ Nương mộ sắc hoàn hồn ký (giản thể: 杜丽娘慕色还魂记; phồn thể: 杜麗孃慕色還魂記; bính âm: Dù lì niáng mù shǎi huán hún jì) là một trong những vở k...

Raffinerieanlage von Shell in Pernis Blick auf die Autobahn A 100 und das Kraftwerk Wilmersdorf Ein Schadstoffemissionsregister (Pollutant Release and Transfer Register – PRTR) ist eine nationale oder internationale Datenbank, die Daten zu Freisetzungen (Emissionen) von (Schad)stoffen enthält. In der Regel werden die im Schadstoffemissionsregister erfassten Stoffe von industriellen Betriebseinrichtungen (Punktquellen) freigesetzt. Es können aber auch Emissionen aus diffusen Quellen (...

 

Este artículo o sección tiene referencias, pero necesita más para complementar su verificabilidad.Este aviso fue puesto el 28 de agosto de 2020. Junta de Gobierno de Chile Escudo de ChileLocalizaciónPaís ChileInformación generalTipo Junta de GobiernoSede SantiagoSistema República en organizaciónOrganizaciónPresidente de la Junta Agustín de EyzaguirreComposición Véase ministros de EstadoHistoriaFundación 28 de enero de 1823Disolución 29 de marzo de 1823[editar datos en Wikid...

 

Untuk manga bernama sama, lihat Binchō-tan (manga). Binchō-tan / arang putih Binchōtan yang dibakar Binchō-tan (Jepang: 備長炭), juga disebut arang putih atau binchō-zumi, adalah sebuah jenis arang yang biasanya dipakai dalam hidangan Jepang. Pemakaiannya bermula pada zaman Edo. Pada era Genroku, seorang pengrajin bernama Bichū-ya Chōzaemon (備中屋 長左衛門) mulai membuatnya di Tanabe, Wakayama. Bahan mentahnya adalah oak, khususnya ubame oak (Quercus phillyraeoides), sek...

The topic of this article may not meet Wikipedia's notability guideline for books. Please help to demonstrate the notability of the topic by citing reliable secondary sources that are independent of the topic and provide significant coverage of it beyond a mere trivial mention. If notability cannot be shown, the article is likely to be merged, redirected, or deleted.Find sources: From the Corner of His Eye – news · newspapers · books · scholar · JSTOR ...

 

Equine fossil mistaken as an early human Orce ManVM-0 placed over KNM ER 3883.Catalog no.VM-0Common nameOrce ManSpeciesEquus altidensAge1.6 maPlace discoveredVenta Micena, SpainDate discovered1982-1983Discovered byJosep Gibert The Orce Man, Orce Donkey, or Venta Micena fossil is a fossil cranium fragment that was historically considered an infantile early European member of Homo, but recent descriptions suggest that it is a member of the species Equus altidens.[1][2] History T...

 

Artikel ini bukan mengenai [[:Kapal perusak kelas Akatsuki dari masa Perang Rusia-Jepang]]. Untuk kapal lain dengan nama serupa, lihat Kapal perusak kelas Akatsuki. Akatsuki di perairan China, tahun 1938 Tentang kelas Nama:Kelas AkatsukiPembangun:*Sasebo Naval Arsenal Maizuru Naval Arsenal Uraga Dock Company Fujinagata ShipyardsOperator: Angkatan Laut Kekaisaran Jepang Angkatan Laut Uni SovietDidahului oleh:Kapal perusak kelas-FubukiDigantikan oleh:Kapal perusak kelas-HatsuharuBertu...

Popular song by Michael Masser and Linda Creed For other uses, see The Greatest Love of All (disambiguation). The Greatest Love of AllOne of A-side track labels of the US vinyl releaseSingle by George Bensonfrom the album The Greatest soundtrack B-sideAli's ThemeReleasedJune 1977Recorded1977GenreSmooth jazzR&BsoulLength5:32 (Album full version) 3:29 (Single edited version)LabelAristaSongwriter(s)Michael Masser (composition)Linda Creed (lyrics)Producer(s)Michael MasserGeorge Benson singles...

 

Vladimir Alexandrovich SudetsNama asliВладимир Александрович СудецLahir(1904-10-23)23 Oktober 1904Kegubernuran Ekaterinoslav, Kekaisaran RusiaMeninggal6 Mei 1981(1981-05-06) (umur 76)Moskwa, Uni SovietPengabdian Uni SovietLama dinas1925-1981PangkatMarsekal PenerbanganPerang/pertempuran Perang Musim Dingin Pertempuran Kursk Serangan Dnieper–Karpatia Vladimir Alexandrovich Sudets (bahasa Rusia: Владимир Александрович Судец...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يوليو 2019) توضح هذه المقارنة بين خدمات استضافة الويكي wiki البارزة عبر الإنترنت التي تستضيف صفحات ويب قابلة للتحرير على شكل صفحات ويكي . تتم مقارنة الخصائص العامة للتكلف...

University in Bihar, India This article is about the university established in 2010. For the university established in 1951, see Nava Nalanda Mahavihara. For the ancient institution, see Nalanda mahavihara. Nalanda UniversityNalanda University emblemVisitorPresident of IndiaNodal bodyMinistry of External Affairs (India)[1]TypeCentral university, public university, international universityEstablished427 (1596 years ago) (427), reestablished in 2010, academic session 2014C...

 

Adam Weishaupt Johann Adam Weishaupt (* 6. Februar 1748 in Ingolstadt; † 18. November 1830 in Gotha) war ein deutscher Rechtswissenschaftler, Freimaurer, Autor, Hochschullehrer und Philosoph. Er gründete den Illuminatenorden. Als Gegner der Jesuiten wurde der Aufklärer in seinen religiösen und politischen Ansichten zunehmend liberal. Er favorisierte den Deismus und den Republikanismus. Inhaltsverzeichnis 1 Leben 2 Familie 3 Verschwörungsmythen 4 Werke 5 Siehe auch 6 Literatur 7 Weblinks...

 

Untuk pengertian lain, lihat Hasanuddin (disambiguasi). Rektor Universitas HasanuddinPetahanaProf. Dr. Ir. Jamaluddin Jompa, M.Sc.sejak 27 April 2022Menjabat selama4 Tahun, dapat dipilih kembali untuk satu kali masa jabatanPemegang pertamaProf. Mr. A.G. PringgodigdoDibentuk11 Juni 1956 Rektor Universitas Hasanuddin merupakan pimpinan tertinggi dalam Universitas Hasanuddin. Sejak dikeluarkannya SK Menteri PP dan K No. 3369/S Tanggal 11 Juni 1956 terhitung mulai 1 September 1956 dan dengan...

2000 studio album by Crystal KayC.L.L. Crystal Lover LightStudio album by Crystal KayReleasedMarch 23, 2000Recorded1999-2000GenreJ-pop, indie, R&B, acousticLength14 Tracks; 51:59LabelEpicCrystal Kay chronology C.L.L. Crystal Lover Light(2000) 637: Always and Forever(2001) Singles from C.L.L Crystal Lover Light Eternal MemoriesReleased: July 1, 1999 Teenage Universe: Chewing Gum BabyReleased: September 8, 1999 Komichi no HanaReleased: November 3, 1999 Shadows of DesireReleased: Mar...

 

Species of fly Fannia lustrator Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Arthropoda Class: Insecta Order: Diptera Family: Fanniidae Genus: Fannia Species: F. lustrator Binomial name Fannia lustrator(Harris, 1780)[1] Synonyms Anthomyia aprica Haliday, 1836 Fannia aprica (Haliday, 1836) Fannia clemens (Harris, 1780)[1] Fannia hamata (Macquart, 1835) Limnophora hamata Macquart, 1835 Musca clemens Harris, 1780[1] Musca lustrator Harris, 17...

 

Fictional character Comics character DarkhawkDarkhawk #1Publication informationPublisherMarvel ComicsFirst appearanceDarkhawk #1 (March 1991)Created byTom DeFalco (writer)Mike Manley (artist)In-story informationAlter egoChristopher Chris PowellSpeciesHuman mutateTeam affiliationsLonersNew WarriorsProject PegasusSecret DefendersWest Coast AvengersThe Fraternity of RaptorsNotable aliasesThe Powell, Falconer, Edge-ManAbilitiesEnergy blastsEnergy shieldStargate creationTeleportationMysticismFTL f...

2004 single by OutKast RosesSingle by OutKastfrom the album Speakerboxxx/The Love Below B-sideChurchReleasedMarch 1, 2004 (2004-03-01)Length6:09Label LaFace Arista Songwriter(s) André Benjamin Antwan Patton Matt Boykin Producer(s)André 3000OutKast singles chronology The Way You Move (2003) Roses (2004) Ghetto Musick / Prototype (2004) Roses is a song by American hip hop duo OutKast. It was released on March 1, 2004, as the third single from their 2003 double album, Speakerbox...

 

German chemist (1835–1917) For the founder of the pharmaceutical company Bayer, see Friedrich Bayer. Adolf von BaeyerBaeyer in 1905BornJohann Friedrich Wilhelm Adolf Baeyer(1835-10-31)31 October 1835Berlin, Prussia (German Confederation)Died20 August 1917(1917-08-20) (aged 81)Starnberg, (Bavaria) German EmpireNationalityGermanAlma materUniversity of BerlinKnown forSynthesis of indigo, phenolphthalein and fluoresceinPhotogeochemistryBaeyer nomenclatureBaeyer reagentBaeyer stra...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!