Larks' Tongues in Aspic

Larks' Tongues in Aspic
Album phòng thu của King Crimson
Phát hành23 tháng 3 năm 1973
Thu âmTháng 1–tháng 2 năm 1973
Command Studios, London
Thể loạiProgressive rock, experimental rock, jazz fusion, heavy metal
Thời lượng46:36
Hãng đĩaIsland
Sản xuấtKing Crimson
Thứ tự album của King Crimson
Earthbound
(1972)
Larks' Tongues in Aspic
(1973)
Starless and Bible Black
(1974)

Larks' Tongues in Aspicalbum phòng thu thứ năm của ban nhạc progressive rock người Anh King Crimson, phát hành năm 1973. Album này ra mắt "phiên bản" thứ ba của King Crimson, gồm tay guitar/trưởng nhóm Robert Fripp và các thành viên mới John Wetton (hát, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (bộ gõ), và Bill Bruford (trống). Đây cũng là một album quan trọng cho sự phát triển của ban nhạc, mang đến những ảnh hưởng của nhạc cổ điển Đông Âu và sự ứng tác tự do.

Bối cảnh và thông tin

Vào cuối tour quảng bá cho album trước của King Crimson, Islands, Fripp rời hãng đĩa cùng ba thành viên khác (Mel Collins, Boz BurrellIan Wallace). Năm 1972 cũng chứng kiến việc người viết lời và đồng chỉ đạo nghệ thuật của ban nhạc Peter Sinfield bị sa thải.

Để theo đuổi những ý tưởng mới, Fripp tuyển mộ tay guitar bass John Wetton, một người bạn lâu năm của ban nhạc từng muốn tham gia ít nhất một lần trước đó nhưng đã trở thành thành viên của ban nhạc Family. Thành viên thứ hai là Jamie Muir, một nghệ sĩ chuyên chơi bộ gõ thử nghiệm ngẫu hứng tự do trước đó từng biểu diễn trong Music Improvisation Company (với Derek BaileyEvan Parker), Assagai (với Alan Gowen) và Boris (với Don Weller và Jimmy Roche). Fripp còn mời tay trống Bill Bruford của Yes về chơi cho King Crimson, Bruford hâm mộ ban nhạc và đã rời Yes trước khi họ bắt đầu đi tour Close to the Edge (Bruford cảm thấy đã làm được tất cả những gì có thể cho Yes, và nghĩ rằng sự thiên về jazz của King Crimson sẽ giúp ông thỏa mãn các ý tưởng âm nhạc). Thành viên cuối cùng là David Cross, một nghệ sĩ violin rock và keyboard.

Album mở đầu với một bài nhạc không lời thử nghiệm tên "Larks' Tongues in Aspic (Part One)". Sau đó là ba ca khúc, "Book of Saturday", "Exiles" và "Easy Money", với phần lời được viết bởi Richard Palmer-James. Cuối cùng là hai bài không lời khác, "The Talking Drum" và "Larks' Tongues in Aspic (Part Two)". Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal.

Tiếp nhận

Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
AllMusic[1]
Robert ChristgauB−[2]

Album đạt vị trí số 20 trên bảng xếp hạng tại Vương quốc Anh và số 61 trên bảng xếp hạng của Mỹ.[3]

Bill Martin viết, "album progressive rock quan trọng nhất năm 1973 là... Larks' Tongues in Aspic." Martin còn viết thêm rằng ai nghe album này và Close to the Edge của Yes sẽ hiểu được "progressive rock là về điều gì".[4] Bài đánh giá gốc của AllMusic rất tích cực, cho rằng mọi khía cạnh của sự chuyển tiếp từ jazz thành nhạc thử nghiệm là một thành công toàn diện. Họ còn cho rằng John Wetton là "ca sĩ/tay bass hay nhất từ khi Greg Lake rời nhóm."[1]

Trong ấn bản đặc biệt của hai tại chí Q & Mojo Pink Floyd & The Story of Prog Rock, album được xếp ở vị trí số 22 trên danh sách "40 Cosmic Rock Albums".[5]

Ban nhạc progressive metal Dream Theater và Murmur [6] cùng cover "Larks' Tongues in Aspic Pt. II". Bản cover xuất hiện trong phiên bản đặc biệt của Black Clouds & Silver Linings.

Danh sách bài hát

Mặt một
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Larks' Tongues in Aspic, Part One" (nhạc cụ)David Cross, Robert Fripp, John Wetton, Bill Bruford, Jamie Muir13:36
2."Book of Saturday"Fripp, Wetton, Richard Palmer-James2:53
3."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James7:40
Mặt hai
STTNhan đềSáng tácThời lượng
4."Easy Money"Fripp, Wetton, Palmer-James7:54
5."The Talking Drum" (nhạc cụ)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir7:26
6."Larks' Tongues in Aspic, Part Two" (nhạc cụ)Fripp7:07
2012 40th Anniversary Series re-issue alternative takes and mixes
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Larks' Tongues in Aspic, Part One" (Alternative mix)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir11:14
2."Book of Saturday" (Alternative take)Fripp, Wetton, Palmer-James2:56
3."Exiles" (Alternative mix)Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James 
4."Easy Money" (Jamie Muir solo)Muir 
5."The Talking Drum" (Alternative mix)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir6:58
6."Larks' Tongues in Aspic, Part Two" (Alternative mix)Fripp 
7."Easy Money" (Alternative take)Fripp, Wetton, Palmer-James 
2012 40th Anniversary Series re-issue video content (Live in the Studio, Bremen, ngày 17 tháng 10 năm 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."The Rich Tapestry of Life" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir29:49
2."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James7:52
3."Larks' Tongues in Aspic, Part One"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir6:51
4."Larks' Tongues in Aspic, Part One" (as broadcast on Beat-Club)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir6:51
The Complete Recordings Discs 1 & 2 (Live at the Zoom Club, Frankfurt, 13 October. 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Larks' Tongues in Aspic (Part I)"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir8:22
2."Book of Saturday"Fripp, Wetton, Palmer-James3:16
3."Zoom"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir22:03
4."Zoom Zoom" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir44:48
5."Easy Money"Fripp, Wetton, Palmer-James4:08
6."Fallen Angel" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir4:12
7."Z'Zoom" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir4:47
8."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James8:36
9."The Talking Drum"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir6:13
10."Larks' Tongues in Aspic (Part II)"Fripp8:37
The Complete Recordings Discs 4 & 5 (Hull Technical College, Kingston upon Hull, ngày 10 tháng 11 năm 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Walk On (No Pussyfooting)"Fripp, Brian Eno2:05
2."Larks' Tongues in Aspic (Part I)"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir10:09
3."Book of Saturday"Fripp, Wetton, Palmer-James3:23
4."RF Announcement"Fripp1:41
5."Vista Training College Under Spotlight" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir29:31
6."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James7:52
7."Easy Money"Fripp, Wetton, Palmer-James7:21
8."Fallen Angel Hullabaloo" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir9:22
9."The Talking Drum"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir4:49
10."Larks' Tongues in Aspic (Part II)"Fripp10:03
11."21st Century Schizoid Man"Fripp, Ian McDonald, Greg Lake, Michael Giles, Peter Sinfield7:37
12."John Wetton interview"Wetton8:53
The Complete Recordings Disc 6 (Guildford Civic Hall, Guildford, ngày 13 tháng 11 năm 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Larks' Tongues in Aspic (Part I)"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir8:57
2."Book of Saturday (Daily Games)"Fripp, Wetton, Palmer-James3:24
3."RF Announcement"Fripp0:59
4."All That Glitters Is Not Nail Polish" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir25:39
5."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James2:55
6."A Deniable Bloodline" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir0:43
The Complete Recordings Disc 7 (New Theatre Oxford, Oxford, ngày 25 tháng 11 năm 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Larks' Tongues in Aspic (Part I)"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir14:00
2."RF Announcement"Fripp2:28
3."Book of Saturday"Fripp, Wetton, Palmer-James2:52
4."A Boolean Melody Medley" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir19:42
5."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James7:06
The Complete Recordings Disc 8 (Green's Playhouse, Glasgow, ngày 1 tháng 12 năm 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Larks' Tongues in Aspic (Part I)"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir11:16
2."RF Announcement
Book of Saturday"
Fripp
Fripp, Wetton, Palmer-James
2:12
2:52
3."A Vinyl Hobby Job" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir20:35
4."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James7:35
5."Easy Money"Fripp, Wetton, Palmer-James10:04
6."Behold! Blond Bedlam" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir6:04
The Complete Recordings Disc 9 (Portsmouth Guildhall, Portsmouth, ngày 15 tháng 12 năm 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Book of Saturday"Fripp, Wetton, Palmer-James2:57
2."An Edible Bovine Dynamo" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir8:55
3."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James6:47
4."Easy Money"Fripp, Wetton, Palmer-James9:38
5."Ahoy! Modal Mania" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir16:06
6."The Talking Drum"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir3:22
7."Larks' Tongues in Aspic (Part II)"Fripp7:28
8."21st Century Schizoid Man"Fripp, McDonald, Lake, Giles, Sinfield8:52
The Complete Recordings Disc 10 (Session Reels)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Keep That One, Nick"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir79:16
The Complete Recordings Disc 11 bonus tracks (US promo EP)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
7."Hoa Kỳ Radio Ad" 0:58
8."Easy Money" (Edited version)Fripp, Wetton, Palmer-James5:02
9."Exiles" (Edited version)Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James3:02
10."Larks' Tongues in Aspic (Part II)"Fripp7:12
The Complete Recordings Downloadable Content (Rainbow Theatre, Finsbury Park, London, Anh, ngày 13 tháng 12 năm 1972)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."Larks' Tongues in Aspic (Part I)"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir14:42
2."RF Announcement"Fripp2:31
3."Book of Saturday"Fripp, Wetton, Palmer-James2:48
4."Yeah a Vile Limey Body" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir14:50
5."Exiles"Cross, Fripp, Wetton, Palmer-James6:05
6."Easy Money"Fripp, Wetton, Palmer-James9:15
7."Abominable Ballyhoo" (Improv)Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir12:53
8."The Talking Drum"Cross, Fripp, Wetton, Bruford, Muir7:17
9."Larks' Tongues in Aspic (Part II)"Fripp6:23
10."21st Century Schizoid Man"Fripp, McDonald, Lake, Giles, Sinfield7:53

Thành phần tham gia

King Crimson
Thành phần khác

Tham khảo

  1. ^ a b Eder, Bruce (2011). “Larks' Tongues in Aspic - King Crimson | AllMusic”. allmusic.com. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Christgau, Robert (2011). “Robert Christgau: CG: King Crimson”. robertchristgau.com. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ Hoffmann 2004, tr. 1144.
  4. ^ Martin 1998, tr. 225.
  5. ^ Q Classic: Pink Floyd & The Story of Prog Rock, 2005.
  6. ^ “Larks' Tongues in Aspic”. Truy cập 23 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ “Interview with DAVID CROSS”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015.

Works cited

Đọc thêm

Read other articles:

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يناير_2012)سبرينغ رولchả giò (بالفيتنامية)nem rán (بالفيتنامية) طبق من لفائف السبرينغ رولمعلومات عامةالمنشأ فييتنامالمنطقة شرق أسياالنوع pork dish (en) المكونات الرئيسية لحم مفرو

 

Souancé-au-Perche L'église Saint-Georges Inscrit MH (1930, 1935). Blason Administration Pays France Région Centre-Val de Loire Département Eure-et-Loir Arrondissement Nogent-le-Rotrou Intercommunalité Communauté de communes du Perche Maire Mandat Émilie Daigneau (démissionnaire) 2020-2026 Code postal 28400 Code commune 28378 Démographie Gentilé Souancéens Populationmunicipale 514 hab. (2020 ) Densité 27 hab./km2 Géographie Coordonnées 48° 16′ 04″...

 

Опис файлу Опис Обкладинка сингла Pearl Jam - Sirens Джерело https://www.discogs.com/ru/master/743359-Pearl-Jam-Sirens Автор зображення Pearl Jam Ліцензія див. нижче Обґрунтування добропорядного використання для статті «Sirens (пісня Pearl Jam)» [?] Мета використання в якості основного засобу візуальної ідент

Sarah Cecilia HarrisonAutoportrait en 1889.BiographieNaissance 21 juin 1863HolywoodDécès 23 juillet 1941 (à 78 ans)Sépulture Cimetière de Mount JeromeNationalité irlandaiseFormation Slade School of Fine ArtActivité PeintrePériode d'activité 1886-1933modifier - modifier le code - modifier Wikidata Sarah Cecilia Harrison (1863-1941) est une peintre irlandaise et la première femme à siéger au conseil municipal de Dublin. Biographie Formation Sarah Cecilia Harrison naît dans une...

 

Kynouria SelatanΝότια Κυνουρία Letak Zona waktu: EET/EEST (UTC+2/3) Pemerintah Negara: Yunani Periferal: Peloponnesos Statistik penduduk (pada 2011[1]) Kotamadya  - Jumlah penduduk: 8.294  - Luas: 592,4 km² (229 sq mi)  - Kepadatan: 14 /km² (36 /sq mi) Kode Kynouria Selatan (bahasa Yunani: Νότια Κυνουρία – Notia Kynouria) adalah munisipalitas di unit regional Arcadia, Peloponnesos, Yunani. Pu...

 

Berkas:Taufiqnganjuk.pngTaufiqurrahman Drs. H. Taufiqurrahman adalah bupati Nganjuk yang menjabat pada periode 2008-2018 dan terpilih kembali pada pilkada Nganjuk 2012. Ia bersama pasangannya Abdul Wahid Badrus berhasil memenangi pilkada dan mengalahkan pasangan Siti Nurhayati-Sumardi dengan perolehan suara 128.206 atau 23,7 persen dan pasangan Njono Djojo Astro-Syaiful Anam dengan 121.794 suara atau 22,5 persen.Sosok politisi ini pernah mendekap di rumah tahanan setelah tetangkap basah OTT d...

بوعبيد بودن معلومات شخصية الميلاد 1 فبراير 1982 (العمر 41 سنة)الرباط الطول 1.77 م (5 قدم 9 1⁄2 بوصة) مركز اللعب مهاجم الجنسية المغرب  مسيرة الشباب سنوات فريق الجيش الملكي المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1998–2005 لانس 2002–2003 → بوفيه (إعارة) 2005 → النادي الأهلي (إعار...

 

This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Lafayette Public Library – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2010) (Learn how and when to remove this template message) The Lafayette Public Library (LPL) is the public library system serving Lafayette Parish, Louisiana. History The Women's Literary Club established a fund for the firs...

 

Pulau BuntaGampongPeta lokasi Gampong Pulau BuntaNegara IndonesiaProvinsiAcehKabupatenAceh BesarKecamatanPeukan BadaKode Kemendagri11.06.08.2013 Luas... km²Jumlah penduduk... jiwaKepadatan... jiwa/km² Pulau Bunta adalah gampong di kecamatan Peukan Bada, Kabupaten Aceh Besar, Aceh, Indonesia. Pulau ini masih masuk kedalam kawasan kecamatan Peukan Bada kabupaten Aceh Besar. Mayoritas penduduknya bermata pencarian sebagai nelayan. dipulau ini tidak terdapat moyet meski pulau ini memiliki ...

Este artigo ou secção contém uma lista de referências no fim do texto, mas as suas fontes não são claras porque não são citadas no corpo do artigo, o que compromete a confiabilidade das informações. Ajude a melhorar este artigo inserindo citações no corpo do artigo. (Abril de 2022) Teresa Juliana de São Domingos Nascimento 1676África Ocidental, às margens do Golfo da Guiné Morte 6 de dezembro de 1748Salamanca, Espanha Veneração por Igreja Católica Festa litúrgica 6 de deze...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目须擴充相關主題的現實世界視角內容,如緣由或背景、設計概念、製作及發展過程、評價或影響等。 (2016年2月19日)請根據虚构格式手冊和相关指南來改善這個條目。若條目為電子遊戲類,可根據电子游戏条目指引撰寫。 此條目翻譯品質不佳。 (2013年1月14日)翻譯者可能不熟悉中文或原文語言,也...

 

American politician This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Emmett H. Poindexter – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2022) Emmett H. PoindexterMember of the Virginia House of Delegates from Louisa CountyIn officeJanuary 12, 1938 – January 12, 1944Preceded byRobert ...

Theatre in London, England Bloomsbury TheatreCollegiate TheatreBloomsbury TheatreBloomsbury TheatreAddressGordon StreetLondon, WC1United KingdomCoordinates51°31′30″N 00°07′57″W / 51.52500°N 0.13250°W / 51.52500; -0.13250Public transit Euston; Euston Square EustonOwnerUniversity College LondonCapacity541 seatsProductionVisiting performancesOpened1968; 55 years ago (1968)Websiteucl.ac.uk/bloomsbury-theatre The Bloomsbury Theatre is a theatre...

 

2000 compilation album by DevoPioneers Who Got Scalped: The AnthologyCompilation album by DevoReleased2000Recorded1976–2000Genre New wave art punk punk rock hardcore punk synthpop Length2:34:39LabelRhinoProducer Devo Brian Eno Ken Scott Robert Margouleff Roy Thomas Baker Bob Casale Gerald Casale Devo chronology Adventures of the Smart Patrol(1996) Pioneers Who Got Scalped: The Anthology(2000) Recombo DNA(2000) Professional ratingsReview scoresSourceRatingAllMusic[1]Rolling S...

 

Construction nail This article contains content that is written like an advertisement. Please help improve it by removing promotional content and inappropriate external links, and by adding encyclopedic content written from a neutral point of view. (May 2016) (Learn how and when to remove this template message) The nail, as shown in the patent document. The HurriQuake nail was a construction nail designed by Ed Sutt for Bostitch, a division of Stanley Works, and patented in 2004. The nail was...

Русско-литовская война 1487—1494 (Пограничная война, Странная война[1], Хитрая война[2]) — вооружённый конфликт между Русским государством и Великим княжеством Литовским (объединённым личной унией с Королевством Польским). В историографии существует название «Ст...

 

Japanese actor This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Mikijirō Hira – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2015) (Learn how and when to remove this template message) Mikijirō HiraMikiro Taira from the February issue of Women's Life Ltd., Women's Life (1966)Born(1933-11-21)21 Novem...

 

Tampilan desktop KDE Plasma 5 dengan tema Breeze TwilightTipeLingkungan desktop, perangkat lunak bebas dan sumber terbuka dan versi perangkat lunak Versi pertama15 Juli 2014; 9 tahun lalu (2014-07-15)[1]Versi stabil 5.27.10 (5 Desember 2023) GenreDesktop environmentLisensiGPL 2.0 atau yang lebih baru[2]Karakteristik teknisSistem operasiMirip UnixBahasa pemrogramanC++ Informasi pengembangPengembangKDESumber kode Kode sumberPranala Informasi tambahanSitus webkde.org/plasma...

У этого термина существуют и другие значения, см. Лига справедливости (значения). Эта статья — о кинотеатральной версии «Лиги справедливости». О режиссёрской версии фильма см. Лига справедливости Зака Снайдера. Лига cправедливостиангл. Justice League Жанры суперг...

 

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2022年3月22日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 此條目翻譯品質不佳。 (2021年10月28日)翻譯者可能不熟悉中文或原文語言,也可能使用了機器翻譯。請協助翻...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!