Kōriyama
郡山市 |
---|
|
Tòa thị chính Kōriyama |
Cờ Huy hiệu |
|
Vị trí thành phố Kōriyama trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnKōriyama (Tōhoku) Xem bản đồ TōhokuKōriyama (Fukushima) Xem bản đồ Fukushima |
Tọa độ: 37°24′1,6″B 140°21′35″Đ / 37,4°B 140,35972°Đ / 37.40000; 140.35972 |
Quốc gia | Nhật Bản |
---|
Vùng | Tōhoku |
---|
Tỉnh | Fukushima |
---|
Ghi nhận lần đầu | 135 TCN |
---|
Thị trấn | 1 tháng 4, 1889 |
---|
Thành phố | 1 tháng 9, 1924 |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | Shinagawa Masato |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 757,2 km2 (292,4 mi2) |
---|
Dân số (1 tháng 10, 2020) |
---|
• Tổng cộng | 327,692 |
---|
• Mật độ | 430/km2 (1,100/mi2) |
---|
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
---|
Mã bưu điện | 963-8601 |
---|
Khí hậu | Cfa |
---|
Điện thoại | 024-924-2491 |
---|
Địa chỉ tòa thị chính | 1-23-7 Asahi, Koriyama, Fukushima |
---|
Website | Website chính thức |
---|
|
Biểu tượng |
Chim | Common cuckoo |
---|
Hoa | Iris |
---|
Cây | Prunus serrulata |
---|
|
Kōriyama (郡山市, Kōriyama-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 327.692 người và mật độ dân số là 430 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 757,2 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kōriyama, Fukushima
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
14.5 (58.1)
|
18.6 (65.5)
|
23.1 (73.6)
|
29.5 (85.1)
|
34.2 (93.6)
|
34.8 (94.6)
|
36.0 (96.8)
|
36.6 (97.9)
|
34.1 (93.4)
|
29.5 (85.1)
|
23.8 (74.8)
|
18.7 (65.7)
|
36.2 (97.2)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
4.5 (40.1)
|
5.5 (41.9)
|
9.5 (49.1)
|
16.1 (61.0)
|
21.6 (70.9)
|
24.8 (76.6)
|
28.0 (82.4)
|
29.4 (84.9)
|
25.2 (77.4)
|
19.4 (66.9)
|
13.5 (56.3)
|
7.5 (45.5)
|
17.1 (62.7)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
0.9 (33.6)
|
1.4 (34.5)
|
4.6 (40.3)
|
10.5 (50.9)
|
16.2 (61.2)
|
20.0 (68.0)
|
23.5 (74.3)
|
24.5 (76.1)
|
20.4 (68.7)
|
14.5 (58.1)
|
8.6 (47.5)
|
3.4 (38.1)
|
12.4 (54.3)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−2.5 (27.5)
|
−2.3 (27.9)
|
0.1 (32.2)
|
5.0 (41.0)
|
11.1 (52.0)
|
15.9 (60.6)
|
19.9 (67.8)
|
20.7 (69.3)
|
16.5 (61.7)
|
10.1 (50.2)
|
3.8 (38.8)
|
−0.4 (31.3)
|
8.2 (46.7)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−12.0 (10.4)
|
−12.5 (9.5)
|
−12.8 (9.0)
|
−4.4 (24.1)
|
1.5 (34.7)
|
7.8 (46.0)
|
8.8 (47.8)
|
12.0 (53.6)
|
5.4 (41.7)
|
−1.0 (30.2)
|
−5.8 (21.6)
|
−11.1 (12.0)
|
−12.8 (9.0)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
40.9 (1.61)
|
27.6 (1.09)
|
66.1 (2.60)
|
75.4 (2.97)
|
92.2 (3.63)
|
120.6 (4.75)
|
191.2 (7.53)
|
144.4 (5.69)
|
162.7 (6.41)
|
126.5 (4.98)
|
57.8 (2.28)
|
38.1 (1.50)
|
1.143,5 (45.04)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
7.3
|
5.7
|
9.1
|
9.0
|
9.7
|
11.4
|
14.0
|
11.3
|
11.3
|
8.9
|
6.9
|
7.3
|
111.9
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
128.8
|
140.0
|
170.9
|
181.6
|
195.7
|
148.9
|
138.2
|
164.3
|
125.9
|
133.0
|
129.2
|
124.6
|
1.781,1
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
|
Giao thông
Đường sắt
JR East - Tōhoku Shinkansen
JR East - Tōhoku-honsen
JR East - Tuyến Đông Ban'etsu
JR East - Tuyến Tây Ban'etsu
JR East - Tuyến Suigun
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan |
---|
|