Aizuwakamatsu
会津若松市 |
---|
|
![Tòa thị chính Aizuwakamatsu](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ac/Aizuwakamatsu_City_Hall_2022.jpg/250px-Aizuwakamatsu_City_Hall_2022.jpg) Tòa thị chính Aizuwakamatsu |
![Flag of Aizuwakamatsu](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2a/Flag_of_Aizuwakamatsu%2C_Fukushima.svg/100px-Flag_of_Aizuwakamatsu%2C_Fukushima.svg.png) Cờ ![Official seal of Aizuwakamatsu](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/76/Emblem_of_Aizuwakamatsu%2C_Fukushima.svg/100px-Emblem_of_Aizuwakamatsu%2C_Fukushima.svg.png) Huy hiệu |
![Vị trí Aizuwakamatsu trên bản đồ tỉnh Fukushima](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2b/Aizuwakamatsu_in_Fukushima_Prefecture_Ja.svg/250px-Aizuwakamatsu_in_Fukushima_Prefecture_Ja.svg.png) |
Vị trí Aizuwakamatsu trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnAizuwakamatsu (Tōhoku) Xem bản đồ TōhokuAizuwakamatsu (Fukushima) Xem bản đồ Fukushima |
Tọa độ: 37°29′41,4″B 139°55′47,1″Đ / 37,48333°B 139,91667°Đ / 37.48333; 139.91667 |
Quốc gia | Nhật Bản |
---|
Vùng | Tōhoku |
---|
Tỉnh | Fukushima |
---|
Ghi nhận lần đầu | 400 |
---|
Wakamatsu | 1 tháng 4, 1899 |
---|
Aizuwakamatsu | 1 tháng 1, 1955 |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | Kanke Ichirō |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 383 km2 (148 mi2) |
---|
Dân số (1 tháng 10, 2020) |
---|
• Tổng cộng | 117,376 |
---|
• Mật độ | 310/km2 (790/mi2) |
---|
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
---|
Mã bưu điện | 965-8601 |
---|
Điện thoại | 0242-39-1111 |
---|
Khí hậu | Cfa |
---|
Địa chỉ tòa thị chính | 3–46 Higashisakaemachi, Aizuwakamatsu-shi, Fukushima-ken 965-8601 |
---|
Website | Website chính thức |
---|
|
Biểu tượng |
Chim | Common cuckoo |
---|
Hoa | Thục quỳ |
---|
Cây | Pinus densiflora |
---|
|
Aizuwakamatsu (会津若松市 (Hội Tân Nhược Tùng thị), Aizuwakamatsu-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 117.376 người và mật độ dân số là 310 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 383 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Aizuwakamatsu, Fukushima
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
13.1 (55.6)
|
16.1 (61.0)
|
22.8 (73.0)
|
30.5 (86.9)
|
35.6 (96.1)
|
36.4 (97.5)
|
37.3 (99.1)
|
38.5 (101.3)
|
37.1 (98.8)
|
31.3 (88.3)
|
24.5 (76.1)
|
20.9 (69.6)
|
38.5 (101.3)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
2.9 (37.2)
|
4.0 (39.2)
|
8.9 (48.0)
|
16.6 (61.9)
|
22.7 (72.9)
|
26.0 (78.8)
|
29.2 (84.6)
|
30.8 (87.4)
|
26.1 (79.0)
|
19.5 (67.1)
|
12.2 (54.0)
|
5.7 (42.3)
|
17.1 (62.7)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−0.3 (31.5)
|
0.1 (32.2)
|
3.7 (38.7)
|
10.1 (50.2)
|
16.2 (61.2)
|
20.5 (68.9)
|
24.0 (75.2)
|
25.2 (77.4)
|
20.8 (69.4)
|
14.1 (57.4)
|
7.4 (45.3)
|
2.2 (36.0)
|
12.0 (53.6)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−3.4 (25.9)
|
−3.5 (25.7)
|
−0.7 (30.7)
|
4.3 (39.7)
|
10.3 (50.5)
|
15.9 (60.6)
|
20.1 (68.2)
|
20.8 (69.4)
|
16.6 (61.9)
|
9.8 (49.6)
|
3.3 (37.9)
|
−0.9 (30.4)
|
7.7 (45.9)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−14.4 (6.1)
|
−15.2 (4.6)
|
−11.9 (10.6)
|
−4.6 (23.7)
|
−1.2 (29.8)
|
6.9 (44.4)
|
9.1 (48.4)
|
10.3 (50.5)
|
4.8 (40.6)
|
−1.5 (29.3)
|
−5.9 (21.4)
|
−14.4 (6.1)
|
−15.2 (4.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
102.4 (4.03)
|
69.2 (2.72)
|
77.5 (3.05)
|
63.1 (2.48)
|
75.8 (2.98)
|
108.6 (4.28)
|
196.4 (7.73)
|
139.1 (5.48)
|
124.0 (4.88)
|
112.6 (4.43)
|
75.5 (2.97)
|
108.7 (4.28)
|
1.252,9 (49.31)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
121 (48)
|
90 (35)
|
41 (16)
|
3 (1.2)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
1 (0.4)
|
72 (28)
|
328 (128.6)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm)
|
19.0
|
16.1
|
16.6
|
12.0
|
11.4
|
12.2
|
15.2
|
12.6
|
12.4
|
12.4
|
15.1
|
18.3
|
173.3
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
27.6
|
23.8
|
17.5
|
4.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.1
|
7.0
|
22.4
|
102.5
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
82
|
79
|
74
|
67
|
67
|
73
|
79
|
77
|
79
|
80
|
83
|
84
|
77
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
78.0
|
99.0
|
144.0
|
172.0
|
201.2
|
165.3
|
156.9
|
195.1
|
141.8
|
122.1
|
89.1
|
67.1
|
1.631,6
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
|
Giao thông
Đường sắt
JR East – Tuyến Tây Banetsu
JR East – Tuyến Tadami
Aizu – Tuyến Aizu
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo