Tsukuba
つくば市 |
---|
|
![Tòa thị chính Tsukuba](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/bb/Tsukuba_City_Hall.JPG/250px-Tsukuba_City_Hall.JPG) Tòa thị chính Tsukuba |
![Flag of Tsukuba](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/e/ee/Flag_of_Tsukuba%2C_Ibaraki.svg/100px-Flag_of_Tsukuba%2C_Ibaraki.svg.png) Cờ ![Official seal of Tsukuba](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/63/Emblem_of_Tsukuba%2C_Ibaraki.svg/100px-Emblem_of_Tsukuba%2C_Ibaraki.svg.png) Huy hiệu |
![Vị trí Tsukuba trên bản đồ tỉnh Ibaraki](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c1/Tsukuba_in_Ibaraki_Prefecture_Ja.svg/250px-Tsukuba_in_Ibaraki_Prefecture_Ja.svg.png) |
Vị trí Tsukuba trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnTsukuba (Kantō) Xem bản đồ KantōTsukuba (Ibaraki) Xem bản đồ Ibaraki |
Tọa độ: 36°5′0,5″B 140°4′35,2″Đ / 36,08333°B 140,06667°Đ / 36.08333; 140.06667 |
Quốc gia | Nhật Bản |
---|
Vùng | Kantō |
---|
Tỉnh | Ibaraki |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | Igarashi Tatsuo |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 283,7 km2 (109,5 mi2) |
---|
Dân số (1 tháng 10, 2020) |
---|
• Tổng cộng | 241,656 |
---|
• Mật độ | 850/km2 (2,200/mi2) |
---|
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
---|
Mã bưu điện | 305-8555 |
---|
Địa chỉ tòa thị chính | 2530-2 Karima, Tsukuba-shi, Ibaraki-ken 305-8555 |
---|
Khí hậu | Cfa |
---|
Website | Website chính thức ![Sửa đổi này tại Wikidata](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/73/Blue_pencil.svg/10px-Blue_pencil.svg.png) |
---|
|
Biểu tượng |
Chim | Strix uralensis |
---|
Hoa | Saxifraga stolonifera |
---|
Cây | Zelkova serrata |
---|
|
Tsukuba (つくば市, Tsukuba-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 241.656 người và mật độ dân số là 850 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 283,7 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Tsukuba, Ibaraki
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
22.2 (72.0)
|
24.5 (76.1)
|
26.6 (79.9)
|
28.8 (83.8)
|
34.1 (93.4)
|
35.6 (96.1)
|
37.3 (99.1)
|
37.8 (100.0)
|
36.9 (98.4)
|
32.7 (90.9)
|
25.8 (78.4)
|
24.4 (75.9)
|
37.8 (100.0)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
9.3 (48.7)
|
10.2 (50.4)
|
13.6 (56.5)
|
18.7 (65.7)
|
22.7 (72.9)
|
25.2 (77.4)
|
29.1 (84.4)
|
30.6 (87.1)
|
26.8 (80.2)
|
21.3 (70.3)
|
16.3 (61.3)
|
11.5 (52.7)
|
19.6 (67.3)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
3.1 (37.6)
|
4.2 (39.6)
|
7.7 (45.9)
|
12.8 (55.0)
|
17.4 (63.3)
|
20.8 (69.4)
|
24.6 (76.3)
|
25.9 (78.6)
|
22.3 (72.1)
|
16.6 (61.9)
|
10.5 (50.9)
|
5.3 (41.5)
|
14.3 (57.7)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−2.8 (27.0)
|
−1.8 (28.8)
|
1.7 (35.1)
|
6.9 (44.4)
|
12.3 (54.1)
|
16.9 (62.4)
|
21.0 (69.8)
|
22.1 (71.8)
|
18.5 (65.3)
|
12.1 (53.8)
|
5.2 (41.4)
|
−0.5 (31.1)
|
9.3 (48.8)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−14.8 (5.4)
|
−17.0 (1.4)
|
−11.6 (11.1)
|
−6.4 (20.5)
|
−2.6 (27.3)
|
5.7 (42.3)
|
9.8 (49.6)
|
12.0 (53.6)
|
5.0 (41.0)
|
−1.4 (29.5)
|
−7.8 (18.0)
|
−11.9 (10.6)
|
−17.0 (1.4)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
50.6 (1.99)
|
47.1 (1.85)
|
95.5 (3.76)
|
109.8 (4.32)
|
129.8 (5.11)
|
131.8 (5.19)
|
134.6 (5.30)
|
118.2 (4.65)
|
187.6 (7.39)
|
193.5 (7.62)
|
79.1 (3.11)
|
48.5 (1.91)
|
1.326 (52.20)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
6 (2.4)
|
5 (2.0)
|
1 (0.4)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
1 (0.4)
|
13 (5.1)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
4.3
|
5.0
|
9.0
|
9.8
|
10.2
|
11.4
|
10.4
|
7.1
|
10.4
|
10.5
|
7.1
|
5.0
|
100.2
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm)
|
1.3
|
1.3
|
0.3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.2
|
3.1
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
64
|
63
|
66
|
70
|
75
|
81
|
82
|
81
|
82
|
81
|
78
|
70
|
74
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
206.8
|
181.8
|
182.6
|
181.4
|
182.8
|
129.3
|
152.8
|
182.8
|
136.4
|
138.4
|
153.6
|
185.7
|
2.014,5
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Nguồn 2: 理科年表
|
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan |
---|
|