Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001 - Đôi nam

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001 - Đôi nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001
Vô địchẤn Độ Leander Paes
Ấn Độ Mahesh Bhupathi[1]
Á quânCộng hòa Séc Petr Pála
Cộng hòa Séc Pavel Vízner
Tỷ số chung cuộc7–6(7–5), 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2000 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2002 →

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001 là sự kiện Grand Slam thứ hai trong năm 2001 và là mùa giải thứ 100 của Giải quần vợt Pháp Mở rộng, diễn ra ở Stade Roland Garros ở Paris, Pháp, từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 6 năm 2001.

Todd WoodbridgeMark Woodforde là đương kim vô địch, tuy nhiên Woodforde đã giải nghệ năm 2000. Woodbridge đánh cặp với Jonas Björkman, họ thất bại trước Michael HillJeff Tarango ở tứ kết.

Cặp đôi không được xếp hạt giống Mahesh BhupathiLeander Paes giành chức vô địch khi đánh bại Petr PálaPavel Vízner trong trận chung kết.

Hạt giống

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết[1]
               
1 Thụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
4 6 1
11 Úc Michael Hill
Hoa Kỳ Jeff Tarango
6 3 6
11 Úc Michael Hill
Hoa Kỳ Jeff Tarango
3 6 4
  Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ấn Độ Leander Paes
6 3 6
  Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ấn Độ Leander Paes
7 6
  Cộng hòa Séc Tomáš Cibulec
Cộng hòa Séc Leoš Friedl
5 4
  Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ấn Độ Leander Paes
7 6
13 Cộng hòa Séc Petr Pála
Cộng hòa Séc Pavel Vízner
65 3
  Thụy Điển Nicklas Kulti
Pháp Michaël Llodra
3 66
13 Cộng hòa Séc Petr Pála
Cộng hòa Séc Pavel Vízner
6 7
13 Cộng hòa Séc Petr Pála
Cộng hòa Séc Pavel Vízner
7 6
  Pháp Arnaud Clément
Pháp Nicolas Escudé
5 4
  Argentina Lucas Arnold Ker
Cộng hòa Séc Cyril Suk
65 2
  Pháp Arnaud Clément
Pháp Nicolas Escudé
7 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Thụy Điển J Björkman
Úc T Woodbridge
6 6
Argentina M Hood
Argentina S Prieto
2 2 1 Thụy Điển J Björkman
Úc T Woodbridge
7 6
Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 5 6 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
5 4
Úc P Kilderry
Úc P Tramacchi
1 7 4 1 Thụy Điển J Björkman
Úc T Woodbridge
6 6
Tây Ban Nha A Martín
Argentina M Rodríguez
6 7 14 Bahamas M Knowles
Hoa Kỳ B MacPhie
1 4
Ý M Bertolini
Ý C Brandi
2 63 Tây Ban Nha A Martín
Argentina M Rodríguez
3 2
14 Bahamas M Knowles
Hoa Kỳ B MacPhie
6 6 14 Bahamas M Knowles
Hoa Kỳ B MacPhie
6 6
Pháp G Carraz
Monaco J-R Lisnard
3 2 1 Thụy Điển J Björkman
Úc T Woodbridge
4 6 1
11 Úc M Hill
Hoa Kỳ J Tarango
6 4 6 11 Úc M Hill
Hoa Kỳ J Tarango
6 3 6
Cộng hòa Séc M Damm
Slovakia D Hrbatý
2 6 2 11 Úc M Hill
Hoa Kỳ J Tarango
1 6 7
Cộng hòa Séc F Čermák
Cộng hòa Séc R Štěpánek
6 6 Cộng hòa Séc F Čermák
Cộng hòa Séc R Štěpánek
6 3 5
Hoa Kỳ D Bowen
Úc J Kerr
2 4 11 Úc M Hill
Hoa Kỳ J Tarango
6 6
Cộng hòa Nam Phi M Barnard
Nga A Olhovskiy
6 6 8 Úc J Eagle
Úc A Florent
4 4
Hà Lan S Groen
Cộng hòa Séc P Luxa
1 2 Cộng hòa Nam Phi M Barnard
Nga A Olhovskiy
4 4
8 Úc J Eagle
Úc A Florent
610 7 6 8 Úc J Eagle
Úc A Florent
6 6
Tây Ban Nha J Balcells
Đức M-K Goellner
7 64 1

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Cộng hòa Séc J Novák
Cộng hòa Séc D Rikl
6 6
Nhật Bản T Shimada
Cộng hòa Nam Phi M Wakefield
4 4 3 Cộng hòa Séc J Novák
Cộng hòa Séc D Rikl
6 3 11
Tây Ban Nha JI Carrasco
Cộng hòa Séc O Fukárek
6 7 Tây Ban Nha JI Carrasco
Cộng hòa Séc O Fukárek
3 6 9
Argentina S Roitman
Argentina A Schneiter
1 66 3 Cộng hòa Séc J Novák
Cộng hòa Séc D Rikl
3 1
Philippines E Taino
Hoa Kỳ J Waite
6 4 6 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
6 6
Pháp J Golmard
Pháp N Thomann
4 6 3 Philippines E Taino
Hoa Kỳ J Waite
64 1
Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
4 6 6 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
7 6
15 Brasil J Oncins
Argentina D Orsanic
6 4 3 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
7 6
Cộng hòa Séc T Cibulec
Cộng hòa Séc L Friedl
6 6 Cộng hòa Séc T Cibulec
Cộng hòa Séc L Friedl
5 4
10 Cộng hòa Nam Phi D Adams
Argentina M García
2 2 Cộng hòa Séc T Cibulec
Cộng hòa Séc L Friedl
6 6
Cộng hòa Nam Phi J Coetzee
Cộng hòa Nam Phi B Haygarth
64 6 6 Cộng hòa Nam Phi J Coetzee
Cộng hòa Nam Phi B Haygarth
4 ;2
Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
7 2 3 Cộng hòa Séc T Cibulec
Cộng hòa Séc L Friedl
6 63 6
Bắc Macedonia A Kitinov
Hoa Kỳ M Sprengelmeyer
7 6 6 Belarus M Mirnyi
Đức D Prinosil
3 7 4
Hà Lan J Siemerink
Cộng hòa Nam Phi G Stafford
63 3 Bắc Macedonia A Kitinov
Hoa Kỳ M Sprengelmeyer
4 6 3
6 Belarus M Mirnyi
Đức D Prinosil
4 6 6 6 Belarus M Mirnyi
Đức D Prinosil
6 3 6
Úc A Kratzmann
Thụy Sĩ M Rosset
6 0 0

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7 Cộng hòa Nam Phi E Ferreira
Hoa Kỳ R Leach
7 6
Cộng hòa Nam Phi M Ondruska
Cộng hòa Nam Phi G Williams
63 2 7 Cộng hòa Nam Phi E Ferreira
Hoa Kỳ R Leach
6 6
Tây Ban Nha T Carbonell
Tây Ban Nha A Portas
7 6 Tây Ban Nha T Carbonell
Tây Ban Nha A Portas
4 3
Úc T Crichton
Úc A Fisher
5 4 7 Cộng hòa Nam Phi E Ferreira
Hoa Kỳ R Leach
4 6 1
Úc B Ellwood
Úc P Hanley
6 6 Thụy Điển N Kulti
Pháp M Llodra
6 3 6
Argentina P Albano
Úc D Macpherson
2 2 Úc B Ellwood
Úc P Hanley
64 2
Thụy Điển N Kulti
Pháp M Llodra
6 7 Thụy Điển N Kulti
Pháp M Llodra
7 6
9 Úc W Arthurs
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Zimonjić
2 66 Thụy Điển N Kulti
Pháp M Llodra
3 66
13 Cộng hòa Séc P Pála
Cộng hòa Séc P Vízner
7 64 6 13 Cộng hòa Séc P Pála
Cộng hòa Séc P Vízner
6 7
Hoa Kỳ J-M Gambill
Hoa Kỳ A Roddick
5 7 1 13 Cộng hòa Séc P Pála
Cộng hòa Séc P Vízner
7 4 6
Cộng hòa Nam Phi N Godwin
Cộng hòa Nam Phi J Weir-Smith
6 3 8 Cộng hòa Nam Phi N Godwin
Cộng hòa Nam Phi J Weir-Smith
61 6 4
Cộng hòa Nam Phi C Haggard
Bỉ T Vanhoudt
4 6 6 13 Cộng hòa Séc P Pála
Cộng hòa Séc P Vízner
6 7
Áo J Knowle
Thụy Sĩ L Manta
6 7 Áo J Knowle
Thụy Sĩ L Manta
3 5
Hoa Kỳ P Goldstein
Hoa Kỳ J Thomas
2 5 Áo J Knowle
Thụy Sĩ L Manta
7 7
Ecuador N Lapentti
Hà Lan S Schalken
1 7 6 Ecuador N Lapentti
Hà Lan S Schalken
61 63
4 Hoa Kỳ D Johnson
Hoa Kỳ J Palmer
6 65 4

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp J Boutter
Pháp F Santoro
6 6
5 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira
Nga Y Kafelnikov
2 4 Pháp J Boutter
Pháp F Santoro
Argentina L Arnold
Cộng hòa Séc C Suk
6 6 Argentina L Arnold
Cộng hòa Séc C Suk
W-O
Israel N Behr
Israel E Ran
4 2 Argentina L Arnold
Cộng hòa Séc C Suk
7 2 6
Cộng hòa Nam Phi R Koenig
Đức M Kohlmann
6 7 12 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
63 6 3
Pháp J-F Bachelot
Pháp C Kauffmann
1 62 Cộng hòa Nam Phi R Koenig
Đức M Kohlmann
61 7 5
12 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
7 6 12 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
7 5 7
Hoa Kỳ S Humphries
Hoa Kỳ J Stark
62 2 Argentina L Arnold
Cộng hòa Séc C Suk
65 2
Thụy Điển S Aspelin
Thụy Điển J Landsberg
7 6 Pháp A Clément
Pháp N Escudé
7 6
16 Zimbabwe B Black
Hoa Kỳ A O'Brien
64 3 Thụy Điển S Aspelin
Thụy Điển J Landsberg
6 1 2
Pháp A Clément
Pháp N Escudé
6 6 Pháp A Clément
Pháp N Escudé
3 6 6
Maroc H Arazi
Pháp P-H Mathieu
3 3 Pháp A Clément
Pháp N Escudé
5 6 6
Đức K Braasch
Đức J Knippschild
6 64 12 2 Canada D Nestor
Úc S Stolle
7 4 4
Đức N Kiefer
Nga M Safin
2 7 10 Đức K Braasch
Đức J Knippschild
3 7 8
2 Canada D Nestor
Úc S Stolle
7 7 2 Canada D Nestor
Úc S Stolle
6 5 10
Tây Ban Nha Á López Morón
Tây Ban Nha G Puentes
65 5

Tham khảo

  1. ^ a b “Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2001”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Town in New South Wales, AustraliaGloucesterNew South WalesThe Bucketts Range, Gloucester, 2008GloucesterCoordinates32°00′34″S 151°57′37″E / 32.00944°S 151.96028°E / -32.00944; 151.96028Population2,390 (2016 census)[1]Established1855Postcode(s)2422Elevation111 m (364 ft)[2]Location 145 km (90 mi) N of Newcastle 220 km (137 mi) N of Sydney[2] 61 km (38 mi) NNE of Dungog 78 km (48 ...

 

عزلة بني يوس  - عزلة -  تقسيم إداري البلد  اليمن[1] المحافظة محافظة حجة المديرية مديرية أفلح اليمن خصائص جغرافية إحداثيات 15°59′39″N 43°23′48″E / 15.99415°N 43.39654°E / 15.99415; 43.39654  الارتفاع 517 متر  السكان التعداد السكاني 2004 السكان 7٬608   • الذكور 3٬918  

 

En este artículo sobre informática se detectaron varios problemas. Por favor, edítalo y/o discute los problemas en la discusión para mejorarlo: Necesita referencias adicionales para su verificación. Podría contener información desactualizada. Este aviso fue puesto el 2 de enero de 2013. Wikisource La biblioteca libre Captura de pantalla de la página principal de Wikisource.Información generalDominio https://es.wikisource.org/wiki/PortadaTipo Biblioteca digitalSitio webPaís de o...

Isthmus on Mainland, Shetland, UK Mavis Grind, looking south Mavis Grind (Old Norse: Mæfeiðs grind or Mæveiðs grind,[1] meaning gate of the narrow isthmus)[nb 1] is a narrow isthmus joining the Northmavine peninsula to the rest of the island of Shetland Mainland in the Shetland Islands, Scotland. It is said to be the only place in the UK where you can toss a stone across land from the North Sea to the Atlantic Ocean. It is a regular crossing point for otters, which in Shet...

 

Мана — термін, який має кілька значень. Ця сторінка значень містить посилання на статті про кожне з них.Якщо ви потрапили сюди за внутрішнім посиланням, будь ласка, поверніться та виправте його так, щоб воно вказувало безпосередньо на потрібну статтю.@ пошук посилань саме...

 

St-Hilaire de Semur-en-Brionnais, Chorhaupt von Osten Die ehemalige Kollegiatstiftskirche St-Hilaire liegt inmitten der französischen Gemeinde Semur-en-Brionnais, etwa sechs Kilometer östlich der Loire im Département Saône-et-Loire in der Region Bourgogne (Burgund). Sie gehört zu den bedeutendsten romanischen Sakralbauten des Départements. Hohe kunsthistorische Qualität präsentieren die Skulpturen des Tympanons des Hauptportals in der Fassade, die mit denen von Charlieu und anderen de...

Untuk perubahan iklim global saat ini, lihat Perebusan global. Untuk istilah yang menggambarkan pemanasan global dan perubahan iklim, lihat Krisis iklim. Untuk perubahan iklim lampau, lihat paleoklimatologi dan catatan suhu geologi. Ilmu atmosfer Fisik atmosfer Dinamika atmosfer (kategori) Kimia atmosfer (kategori) Meteorologi Cuaca (kategori) · (portal) Badai tropis (kategori) Klimatologi Iklim (kategori) Perubahan iklim (kategori) Pemanasan global (kategori) · (portal) A...

 

Weightlifting at the 2023 Arab GamesVenueBordj El Kiffan Multisports HallLocationBordj El Kiffan, Algiers, AlgeriaDates11–14 July← 2011 At the 2023 Arab Games, the weightlifting events were held at Bordj El Kiffan Multisports Hall in Bordj El Kiffan, Algiers, Algeria from 11 to 14 July. A total of 20 events were contested.[1][2] Egypt was ranked first in the medal table.[3] Medal table   *   Host nation (Algeria)2023 Weightlif...

 

2023年世界水泳選手権ウズベキスタン選手団 FINAコード: UZB開催地: 日本 福岡2023年7月14日 - 7月30日選手数: 8メダル: 金 0 銀 0 銅 0 計 0 世界水泳選手権ウズベキスタン選手団 1994 • 1998 • 2001 • 2003 • 2005 • 2007 • 2009 • 2011 • 2013 • 2015 • 2017 • 2019 • 2022 • 2023« 2022 2024 » 2023年世界水泳選手権ウズベキスタン選手団は、2023年7...

1977 novel by Naguib Mahfouz The Harafish Early Arabic editionAuthorNaguib MahfouzOriginal titleملحمة الحرافيشTranslatorCatherine CobhamCountryEgyptLanguageArabicGenreNovelPublisherMaktabat Misr (1977 arabic)Doubleday (Eng. trans.)Publication date1977Published in EnglishApril 1994Media typePrint (Paperback)ISBN0-385-42324-1 (Eng. trans.)OCLC27894526Dewey Decimal892/.736 20LC ClassPJ7846.A46 M2813 1994 The Harafish (Arabic: الحرافيش) (in orig. Arabic Ma...

 

American actor and comedian (born 1961) For other people named Eddie Murphy, see Eddie Murphy (disambiguation). Not to be confused with Eddie Murray. Eddie MurphyMurphy at the 2010 Tribeca Film FestivalBirth nameEdward Regan MurphyBorn (1961-04-03) April 3, 1961 (age 62)New York City, U.S.MediumStand-upfilmtelevisionmusicYears active1976–presentGenresObservational comedymusical comedyblue comedyblack comedyinsult comedysketch comedyracial humorsatireSubject(s)African-American cult...

 

This article is about the channel formerly called PTC Punjabi. For the channel currently called PTC Punjabi, see PTC Punjabi (Canada). Television channel Channel PunjabiChannel Punjabi logoCountryCanadaBroadcast areaNationalHeadquartersVancouver, British Columbia & Brampton, OntarioProgrammingPicture format480i (SDTV)OwnershipOwnerChannel Punjabi TelevisionHistoryLaunchedSeptember 24, 2009Former namesPTC Punjabi (2009-2011)LinksWebsiteChannel Punjabi Channel Punjabi is a Canadian exempt C...

Greek resistance fighter (1905–1945) This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Aris Velouchiotis – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (Apr...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Sammy's Pizza – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2019) (Learn how and when to remove this template message) Sammy's Pizza & Restaurant, Sammy Perrella's Pizza & RestaurantFounded1954; 69 years ago (1954)Headquarters...

 

This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (October 2023) (Learn how and when to remove this template message) Hindu place of worship in Perth, Western Australia Bala Murugan TempleBackview of templeReligionAffiliationHinduismDeityMuruganFestivalsThaipusam, Shasti TithiStatusActiveLocationLocation12 Mandogalup Rd, Mandogalup WA 6167StateWestern AustraliaC...

Данная статья — часть обзора История математики. Научные достижения индийской математики широки и многообразны. Уже в древние времена учёные Индии на своём, во многом оригинальном пути развития достигли высокого уровня математических знаний. В I тысячелетии н. э. и...

 

Israeli social activist and politician Charlie BitonCharlie Biton alongside Daphni Leef, 2014Faction represented in the Knesset1977-1990Hadash1990-1992Black Panthers Personal detailsBorn (1947-04-11) 11 April 1947 (age 76)Casablanca, Morocco Charlie-Shalom Biton (Hebrew: צ'רלי-שלום ביטון; born 11 April 1947) is an Israeli social activist and former politician who served as a member of the Knesset for Hadash and the Black Panthers between 1977 and 1992. Biography Charlie Bito...

 

Edward Orton Sr.BornEdward Francis Baxter Orton(1829-03-09)March 9, 1829Deposit, New YorkDiedOctober 16, 1899(1899-10-16) (aged 70)Columbus, OhioOccupationGeologistSignature Edward Francis Baxter Orton Sr. (March 9, 1829 – October 16, 1899) was a United States geologist, and the first president of The Ohio State University. Biography Orton came from New York State, born in the town of Deposit in Delaware County and raised in the Lake Erie town of Ripley.[1] He entered Hamilton ...

Questa voce o sezione sull'argomento biografie è priva o carente di note e riferimenti bibliografici puntuali. Sebbene vi siano una bibliografia e/o dei collegamenti esterni, manca la contestualizzazione delle fonti con note a piè di pagina o altri riferimenti precisi che indichino puntualmente la provenienza delle informazioni. Puoi migliorare questa voce citando le fonti più precisamente. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Stefano Durazzocardinale di Santa Romana Chie...

 

Reservoir in San Diego County, CaliforniaSan Vicente ReservoirPanorama of San Vicente Reservoir - May 2011San Vicente ReservoirShow map of CaliforniaSan Vicente ReservoirShow map of the United StatesLocationSan Diego County, CaliforniaCoordinates32°54′44″N 116°55′30″W / 32.9122701°N 116.9250274°W / 32.9122701; -116.9250274TypeReservoirPrimary inflowsSan Vicente Creek, First San Diego AqueductPrimary outflowsSan Vicente Creek, San Vicente Pipelines 1 and 2Ca...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!