Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1969 - Đôi nam

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1969 - Đôi nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1969
Vô địchÚc John Newcombe
Úc Tony Roche
Á quânÚc Roy Emerson
Úc Rod Laver
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–1, 3–6, 6–4, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1968 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1970 →

Ken RosewallFred Stolle là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Ilie NăstaseIon Ţiriac.

John NewcombeTony Roche giành chiến thắng trong trận chung kết 4–6, 6–1, 3–6, 6–4, 6–4 trước Roy EmersonRod Laver.[1]

Hạt giống

  1. Úc John Newcombe / Úc Tony Roche (Vô địch)
  2. Úc Ken Rosewall / Úc Fred Stolle (Tứ kết)
  3. Úc Roy Emerson / Úc Rod Laver (Chung kết)
  4. Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt / Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan (Tứ kết)
  5. Hà Lan Tom Okker / Hoa Kỳ Marty Riessen (Bán kết)
  6. Hoa Kỳ Alex Olmedo / Hoa Kỳ Stan Smith (Vòng bốn)
  7. România Ilie Năstase / România Ion Țiriac (Bán kết)
  8. Tây Ban Nha Andrés Gimeno / Tây Ban Nha Manuel Santana (Vòng bốn)
  9. Hoa Kỳ Arthur Ashe / Hoa Kỳ Charlie Pasarell (Tứ kết)
  10. Hoa Kỳ Ron Holmberg / Hoa Kỳ Dennis Ralston (Vòng hai)
  11. Úc Bill Bowrey / Úc Ray Ruffels (Tứ kết)
  12. Úc John Alexander / Úc Phil Dent (Vòng hai)
  13. Pháp Pierre Barthès / Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Pilić (Vòng bốn)
  14. Liên Xô Tomas Lejus / Liên Xô Alex Metreveli (Vòng bốn)
  15. Hoa Kỳ Butch Buchholz / Cộng hòa Nam Phi Raymond Moore (Vòng hai)
  16. Cộng hòa Nam Phi Cliff Drysdale / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Taylor (Rút lui)

Kết quả[2][3]

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
2 Úc Ken Rosewall
Úc Fred Stolle
4 1 5
7 România Ilie Năstase
România Ion Țiriac
6 6 7
7 România Ilie Năstase
România Ion Țiriac
1 2 2
3 Úc Roy Emerson
Úc Rod Laver
6 6 6
3 Úc Roy Emerson
Úc Rod Laver
1 6 6 6
11 Úc Bill Bowrey
Úc Ray Ruffels
6 3 3 2
3 Úc Roy Emerson
Úc Rod Laver
6 1 6 4 4
1 Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
4 6 3 6 6
5 Hà Lan Tom Okker
Hoa Kỳ Marty Riessen
7 6 7
4 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
5 3 5
5 Hà Lan Tom Okker
Hoa Kỳ Marty Riessen
4 5 5
1 Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
6 7 7
9 Hoa Kỳ Arthur Ashe
Hoa Kỳ Charlie Pasarell
4 6 4 3
1 Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
6 4 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
2 Úc K Rosewall
Úc F Stolle
6 6 6
Iran MH Akbari
Iran T Akbari
2 1 0
2 Úc K Rosewall
Úc F Stolle
6 6 6
Pháp A Bouteleux
Pháp M Leclercq
1 1 2
Hoa Kỳ T Edlefsen
Hoa Kỳ T Gorman
Pháp A Bouteleux
Pháp M Leclercq
w/o
2 Úc K Rosewall
Úc F Stolle
6 6 6
Tây Ban Nha JL Arilla
Tây Ban Nha M Orantes
4 1 3
15 Hoa Kỳ B Buchholz
Cộng hòa Nam Phi R Moore
5 6 6 4 5
Ý F Bartoni
Ý E Castigliano
7 0 4 6 7
Ý F Bartoni
Ý E Castigliano
2 4 2
Tây Ban Nha JL Arilla
Tây Ban Nha M Orantes
6 6 6
New Zealand O Parun
Úc B Phillips-Moore
2 8 1
Tây Ban Nha JL Arilla
Tây Ban Nha M Orantes
6 10 6

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
7 România I Năstase
România I Țiriac
6 6 6
Pháp P Joly
Pháp F Pierson
3 2 1
7 România I Năstase
România I Țiriac
6 6 6
Pháp J-P Courcol
Pháp B Paul
4 2 2
Pháp J-P Courcol
Pháp B Paul
6 4 6 4 6
Nhật Bản J Kawamori
Nhật Bản K Watanabe
3 6 2 6 2
7 România I Năstase
România I Țiriac
6 9 10
Tây Đức H-J Plötz
Tây Đức H-J Pohmann
3 7 8
10 Hoa Kỳ R Holmberg
Hoa Kỳ D Ralston
9 3 4 4
Tây Đức H-J Plötz
Tây Đức H-J Pohmann
7 6 6 6
Tây Đức H-J Plötz
Tây Đức H-J Pohmann
6 9 6
Ý M Mulligan
Ý N Pietrangeli
4 7 0
Ý M Mulligan
Ý N Pietrangeli
7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Barrett
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Lloyd
5 2 4

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
3 Úc R Emerson
Úc R Laver
6 6 6
Pháp P Fremoit
Bỉ C Janssens
2 3 4
3 Úc R Emerson
Úc R Laver
w/o
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư B Jovanović
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư B Jovanović
8 6 6
Úc P Doerner
Úc J Gardner
6 4 3
3 Úc R Emerson
Úc R Laver
6 6 6
14 Liên Xô T Lejus
Liên Xô A Metreveli
1 2 2
14 Liên Xô T Lejus
Liên Xô A Metreveli
6 9 6
New Zealand J McDonald
Úc J Moore
2 7 2
14 Liên Xô T Lejus
Liên Xô A Metreveli
6 9 2 3 6
Pháp J-C Barclay
Cộng hòa Nam Phi T Ryan
3 6 6 6 Pháp J-C Barclay
Cộng hòa Nam Phi T Ryan
2 7 6 6 3
Úc J Bartlett
Úc G Masters
6 1 2 1 Pháp J-C Barclay
Cộng hòa Nam Phi T Ryan
7 6 6
Hoa Kỳ M Estep
Hoa Kỳ Z Guerry
3 8 0 6 6 Hoa Kỳ M Estep
Hoa Kỳ Z Guerry
5 2 2
Tây Đức I Buding
Tây Đức J Fassbender
6 6 6 4 3

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
6 Hoa Kỳ A Olmedo
Hoa Kỳ S Smith
w/o
Pháp JL Auget
Pháp P Loizeau
6 Hoa Kỳ A Olmedo
Hoa Kỳ S Smith
6 6 6
Úc B Howe
Cộng hòa Nam Phi A Segal
6 6 6 Úc B Howe
Cộng hòa Nam Phi A Segal
1 3 1
Liên Xô A Ivanov
Liên Xô V Palman
3 2 4 6 Hoa Kỳ A Olmedo
Hoa Kỳ S Smith
0 6 12 9
Úc B Carmichael
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất I El Shafei
6 6 6 Úc B Carmichael
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất I El Shafei
6 1 10 7
Ý M Di Domenico
Ý A Panatta
2 2 2 Úc B Carmichael
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất I El Shafei
6 6 2 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Matthews
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Wooldridge
Pháp P Dominguez
Pháp P Proisy
4 3 6 3
Pháp P Dominguez
Pháp P Proisy
w/o 6 Hoa Kỳ A Olmedo
Hoa Kỳ S Smith
6 4 6 9
11 Úc B Bowrey
Úc R Ruffels
6 6 6 11 Úc B Bowrey
Úc R Ruffels
8 6 3 11
Pháp F Battegay
Pháp T Bernasconi
4 4 3 11 Úc B Bowrey
Úc R Ruffels
6 6 6
Pháp C Duxin
Pháp J-P Olivier
w/o Pháp C Duxin
Pháp J-P Olivier
1 3 1
Ý S Palmieri
Ý L Pirro
11 Úc B Bowrey
Úc R Ruffels
3 6 9 6
Tiệp Khắc J Kodeš
Tiệp Khắc J Kukal
w/o Tiệp Khắc J Kodeš
Tiệp Khắc J Kukal
6 3 7 4
Úc S Ball
Úc B Giltinan
Tiệp Khắc J Kodeš
Tiệp Khắc J Kukal
6 6 6
Hoa Kỳ D Dell
Ấn Độ J Mukerjea
Pháp J-P Meyer
Pháp J Thamin
3 4 1
Pháp J-P Meyer
Pháp J Thamin
w/o

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
Pháp A Bresson
Pháp F Matheu
3 10 6 6
Thụy Sĩ D Sturdza
Ý S Tacchini
6 12 3 8 Thụy Sĩ D Sturdza
Ý S Tacchini
5 1 2
Iran I Khodaei
Jamaica L Lumsden
Cộng hòa Nam Phi B Maud
Hoa Kỳ C Richey
7 6 6
Cộng hòa Nam Phi B Maud
Hoa Kỳ C Richey
w/o Cộng hòa Nam Phi B Maud
Hoa Kỳ C Richey
6 6 8
Ý E Di Matteo
Ý P Toci
4 1 0 Colombia W Alvarez
Colombia J Velasco
2 2 6
Colombia W Alvarez
Colombia J Velasco
6 6 6 Colombia W Alvarez
Colombia J Velasco
3 5 9 6 6
Pháp R Haillet
Pháp B Montrenaud
12 Úc J Alexander
Úc P Dent
6 7 7 1 4
12 Úc J Alexander
Úc P Dent
w/o Cộng hòa Nam Phi B Maud
Hoa Kỳ C Richey
6 8 3 4
Canada M Belkin
Ecuador P Guzmán
5 Hà Lan T Okker
Hoa Kỳ M Riessen
3 10 6 6
Bỉ E Drossart
Bỉ P Hombergen
w/o Bỉ E Drossart
Bỉ P Hombergen
6 2r
Úc E McCabe
Phần Lan S Stahle
Pháp D Contet
Pháp F Jauffret
3 5
Pháp D Contet
Pháp F Jauffret
w/o Pháp D Contet
Pháp F Jauffret
3 1 0
Argentina R Peralta
Brasil LF Tavares
5 Hà Lan T Okker
Hoa Kỳ M Riessen
6 6 6
Ý G di Maso
Colombia I Molina
w/o Ý G di Maso
Colombia I Molina
1 0 2
Ý V Crotta
Ý P Marzano
4 4 2 5 Hà Lan T Okker
Hoa Kỳ M Riessen
6 6 6
5 Hà Lan T Okker
Hoa Kỳ M Riessen
6 6 6

Nhánh 6

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Špear
Nhật Bản K Yanagi
Pháp A Cassaigne
Pháp E Derasse
w/o Pháp A Cassaigne
Pháp E Derasse
Ý G Merlo
Chile P Rodríguez
w/o
Ý G Merlo
Chile P Rodríguez
1 1 2
13 Pháp P Barthès
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić
6 6 6
Ba Lan W Gasiorek
Tiệp Khắc Š Koudelka
2 4 5
13 Pháp P Barthès
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić
6 6 7
13 Pháp P Barthès
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư N Pilić
0 0 4
4 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Cộng hòa Nam Phi F McMillan
6 6 6
Pháp G Goven
Pháp W N'Godrella
6 4 9 4 1
Hungary I Gulyás
Hy Lạp N Kalogeropoulos
4 6 7 6 6
Hungary I Gulyás
Hy Lạp N Kalogeropoulos
7 1 1
4 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Cộng hòa Nam Phi F McMillan
9 6 6
Bolivia E Gorostiaga
Cộng hòa Ireland M Hickey
3 2 2
4 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Cộng hòa Nam Phi F McMillan
6 6 6

Nhánh 7

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
România S Dron
România P Marmureanu
3 2 2
Úc D Crealy
Úc A Stone
6 6 6
Úc D Crealy
Úc A Stone
6 4 4
9 Hoa Kỳ A Ashe
Hoa Kỳ C Pasarell
8 6 6
Úc G Hogben
Úc Ross
9 Hoa Kỳ A Ashe
Hoa Kỳ C Pasarell
w/o
9 Hoa Kỳ A Ashe
Hoa Kỳ C Pasarell
w/o
8 Tây Ban Nha A Gimeno
Tây Ban Nha M Santana
Pháp P Darmon
Pháp G Deniau
2 4 1
Hoa Kỳ D Dell
Ấn Độ P Lall
6 6 6
Hoa Kỳ D Dell
Ấn Độ P Lall
2 0 3
8 Tây Ban Nha A Gimeno
Tây Ban Nha M Santana
6 6 6
Ba Lan T Nowicki
Ba Lan M Rybarczyk
0 0 7
8 Tây Ban Nha A Gimeno
Tây Ban Nha M Santana
6 6 9

Nhánh 8

Vòng một Vòng hai Vòng ba Fourth Round
Tiệp Khắc M Holeček
Tiệp Khắc V Zedník
6 6 6
Tây Ban Nha A Muñoz
Thụy Điển H Nerell
4 3 3
Tiệp Khắc M Holeček
Tiệp Khắc V Zedník
6 6 11 6
Úc A Gardiner
Úc A Hammond
4 2 13 4
Úc A Gardiner
Úc A Hammond
w/o
16 Cộng hòa Nam Phi C Drysdale
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Taylor
Tiệp Khắc M Holeček
Tiệp Khắc V Zedník
2 0 4
1 Úc J Newcombe
Úc T Roche
6 6 6
Pháp P Beust
Pháp J-L Rouyer
6 6 6
Chile L Ayala
Đan Mạch T Ulrich
3 4 4
Pháp P Beust
Pháp J-L Rouyer
4 3 6 3
1 Úc J Newcombe
Úc T Roche
6 6 2 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Z Ivančić
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư D Štolcer
1 0 1
1 Úc J Newcombe
Úc T Roche
6 6 6

Tham khảo

  1. ^ “John Newcombe”. tennisfame.com.
  2. ^ “Official results archive (ITF)”. itftennis.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “Association of Tennis Professionals (ATP)”. atptour.com.

Read other articles:

Middleton, New Hampshire Kommun (town) Land  USA Delstat New Hampshire County Strafford County Höjdläge 235 m ö.h. Koordinater 43°28′41″N 71°4′17″V / 43.47806°N 71.07139°V / 43.47806; -71.07139 Area 47,91 km² Folkmängd 1 823 (2020)[2] Befolkningstäthet 38 invånare/km² Grundad 1749[1] Tidszon EST (UTC-5)  - sommartid EDT (UTC-4) ZIP-kod 03887 Riktnummer 603 GNIS-kod 873664 Översiktskarta Översikt...

 

The members of the 15th Manitoba Legislature were elected in the Manitoba general election held in August 1915. The legislature sat from January 6, 1916, to March 27, 1920.[1] The Liberal Party led by Tobias Norris formed the government.[1] Albert Prefontaine of the Conservatives was Leader of the Opposition.[2] On January 16, 1916, a bill was passed to amend the Manitoba Election Act to grant women the right to vote. Manitoba became the first Canadian province where w...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (سبتمبر 2018) عبد الرحمن دامفا معلومات شخصية الميلاد 27 ديسمبر 1991 (32 سنة)  بانجول  الطول 1.84 م (6 قدم 1⁄2 بوصة) مركز اللعب وسط الجنسية غامبيا  معلومات النادي ...

Philippine House of Representatives elections in the Autonomous Region in Muslim Mindanao, 2010 ← 2007 May 10, 2010 2013 → 8 seats of the Autonomous Region in Muslim Mindanao in the House of Representatives   First party Second party Third party   Party Lakas–Kampi Nacionalista NPC Seats won 6 0 1 Popular vote 541,189 126,853 122,924 Percentage 52.20% 12.24% 11.86% Location of the Autonomous Region in Muslim Mindanao within the country.Elections wer...

 

Pemisahanan tinta hitam dengan kromatografi lapis tipislbs KLT tiga standard (isomer orto-, meta-, dan para-) dan sebuah sampel Kromatografi lapisan tipis (KLT) adalah suatu teknik kromatografi yang digunakan untuk memisahkan campuran yang tidak volatil.[1] Kromatografi lapisan tipis dilakukan pada selembar kaca, plastik, atau aluminium foil yang dilapisi dengan lapisan tipis bahan adsorben, biasanya silika gel, aluminium oksida, atau selulosa. Lapisan tipis adsorben diketahui sebagai...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Дивный новый мир. Дивный новый мирангл. Brave New World Жанры фантастикадрама Основано на О дивный новый мир Режиссёр Оуэн Харрис[d] В ролях Олден ЭренрайкДжессика Браун ФиндлейГарри ЛлойдКайли БанбериДжозеф МорганСэн Мицудз...

Multi-use stadium in Nigeria This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Abubakar Tafawa Balewa Stadium – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2018) (Learn how and when to remove this template message) Abubakar Tafawa Balewa StadiumAbubakar Tafawa Balewa Stadium Bauchi Entry GateLocation...

 

Keuskupan TarazonaDioecesis TuriasonensisDiócesis de TarazonaKatolik Katedral TarazonaLokasiNegaraSpanyolProvinsi gerejawiZaragozaStatistikLuas4.514 km2 (1.743 sq mi)Populasi- Total- Katolik(per 2010)87.50574,250 (84.9%)InformasiDenominasiKatolik RomaGereja sui iurisGereja LatinRitusRitus RomaPendirianAbad ke-5KatedralKatedral St Anne di TarazonaKepemimpinan kiniPausFransiskusUskupEusebio Hernández SolaUskup agungManuel Ureña PastorPetaKeuskupan TarazonaS...

 

Untuk kegunaan lain, lihat Kamikaze (disambiguasi). Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersa...

Gerard van SwietenPatung Gerard van Swieten di monumen peringatan untuk Maria Theresa, WinaLahir7 Mei 1700LeidenMeninggal18 Juni 1772WinaTempat tinggalAustriaKebangsaanBelandaDikenal atasMenyanggah keberadaan hantu dan vampirKarier ilmiahBidangDokter Gerard van Swieten (7 Mei 1700 – 18 Juni 1772) adalah dokter Austria--Belanda. Van Swieten lahir di Leiden. Dia adalah murid Hermann Boerhaave dan pada tahun 1745 menjadi dokter pribadi kaisar Austria Maria Theresa. Dia melakukan ...

 

Este artículo se refiere o está relacionado con una infraestructura de transporte público futura o en desarrollo. La información de este artículo puede cambiar frecuentemente. Por favor, no agregues datos especulativos y recuerda colocar referencias a fuentes fiables para dar más detalles. Línea 4 LugarÁrea abastecida Bellavista, Carmen de la Legua-Reynoso y CallaoDescripciónTipo MetroSistema Metro de Lima y CallaoInauguración PendienteInicio GambettaFin Carmen de la Legua (primer t...

 

Sports complex in Coimbra, Portugal 40°12′22″N 8°26′05″W / 40.20598°N 8.43475°W / 40.20598; -8.43475 A view of the southern top of the Estádio Universitário de Coimbra sports complex near the river. The Coimbra University Stadium (Portuguese: Estádio Universitário de Coimbra), or EUC, is an extensive sports complex of the University of Coimbra on Mondego's left bank, in Santa Clara parish, in the city of Coimbra, Portugal. The stadium was opened in 1963...

Transportasi hewan ternak adalah usaha memindahkan binatang hidup dengan kapal, kereta rel, jalan raya, dan kapal udara. Hewan ternak ditransportasikan dengan berbagai alasan, termasuk namun tidak terbatas pada, penjualan, pelelangan, pengembangbiakan, pameran hewan ternak, rodeo, bazaar, penyembelihan, dan penggembalaan hewan. Pengiriman sapi dengan truk B dobel di Moore, New South Wales, Australia Sejarah Catatan pertama transportasi hewan ternak terjadi pada tahun 1607, yaitu kapal Inggris...

 

Не следует путать с могольским языком. Не следует путать с монгорским языком. Монгольский язык Карта распространения монгольского языка      Регионы, на территории которых распространён монгольский язык      Прочие регионы Самоназвание Монгол х...

 

Jesuit church in the Dominican Republic This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: National Pantheon of the Dominican Republic – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2011) (Learn how and when to remove this template message) National Pantheon of the Dominican RepublicInterior of the Pant...

Українська спілка воєнних інвалідівДата заснування 1920КалішДата ліквідації 1939Голова Загродський Олександр ОлександровичКлючові особи Олександр ЗагродськийКількість членів 1500Періодичне друковане видання Український інвалід Українська спілка воєнних інвалідів, так...

 

اللعب بالطائرات الورقية من تقاليد الاثنين النظيف. خبز لاجانا الخاص بمناسبة الاثنين النظيف. الاثنين النظيف (باليونانيّة: Καθαρά Δευτέρα) المعروف أيضًا باسم الاثنين النقي أو الاثنين الأخضر، هو اليوم الأول من الصوم الكبير في الكنائس الأرثوذكسية الشرقية، ومسيحيون مار توما ف...

 

Nocedacomune Noceda – Veduta LocalizzazioneStato Spagna Comunità autonoma Castiglia e León Provincia León TerritorioCoordinate42°42′37.08″N 6°23′52.08″W / 42.7103°N 6.3978°W42.7103; -6.3978 (Noceda)Coordinate: 42°42′37.08″N 6°23′52.08″W / 42.7103°N 6.3978°W42.7103; -6.3978 (Noceda) Altitudine831 m s.l.m. Superficie72 km² Abitanti853 (2001) Densità11,85 ab./km² Altre informazioniCod. postale24319 P...

اقتصاد موريتانياعامالدولة موريتانياعملة أوقية موريتانيةالمنظمات الاتحاد الأفريقي، البنك الأفريقي للتنمية، البنك الدولي، صندوق النقد الدولي ومنظمة التجارة العالميةالإحصائياتالناتج الإجمالي 4،158 مليار دولار (2012) تعادل القدرة الشرائية: 7.824 مليار دولار(2012)نمو الناتج الإج...

 

Men's triple jumpat the Games of the XXIII OlympiadAthletics ticketsVenueLos Angeles Memorial ColiseumDates3–4 AugustCompetitors28 from 21 nationsWinning distance17.26Medalists Al Joyner United States Mike Conley Sr. United States Keith Connor Great Britain← 19801988 → Athletics at the1984 Summer OlympicsTrack events100 mmenwomen200 mmenwomen400 mmenwomen800 mmenwomen1500 mmenwomen3000 mwomen5000 mmen10,000 mmen100 m hurdleswomen110 m hurdlesme...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!