Danh sách điểm đến của Aeroméxico

Dưới đây là danh sách các điểm đến của hãng hàng không Aeroméxico.

Quốc gia Thành phố Sân bay Ghi chú Tham khảo
Argentina Buenos Aires Sân bay quốc tế Ministro Pistarini
Brazil Rio de Janeiro Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão Đã ngưng [1][2]
São Paulo Sân bay quốc tế São Paulo–Guarulhos
Canada Calgary Sân bay quốc tế Calgary Đã ngưng [3]
Montreal Sân bay quốc tế Montréal–Pierre Elliott Trudeau
Toronto Sân bay quốc tế Toronto Pearson [4]
Vancouver Sân bay quốc tế Vancouver [5]
Chile Santiago Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez
Trung Quốc Thượng Hải Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải Đã ngưng [6]
Colombia Bogotá Sân bay quốc tế El Dorado
Cali Sân bay quốc tế Alfonso Bonilla Aragón Đã ngưng [7][8]
Medellín Sân bay quốc tế José María Córdova [9]
Costa Rica San José Sân bay quốc tế Juan Santamaría
Cuba Havana Sân bay quốc tế José Martí
Cộng hòa Dominica Santo Domingo Sân bay quốc tế Las Américas [10]
Ecuador Quito Sân bay quốc tế Mariscal Sucre
Guayaquil Sân bay quốc tế José Joaquín de Olmedo Đã ngưng [11][12]
Pháp Paris Sân bay quốc tế Charles de Gaulle
Sân bay Orly Đã ngưng [13]
Đức Frankfurt Sân bay Frankfurt Đã ngưng [13]
Guatemala Thành phố Guatemala Sân bay quốc tế La Aurora
Ý Rome Sân bay Leonardo da Vinci–Fiumicino Đã ngưng [13]
Nhật Bản Tokyo Sân bay quốc tế Narita
Mexico Acapulco Sân bay quốc tế Acapulco
Aguascalientes Sân bay quốc tế Aguascalientes
Cancún Cancún International Airport
Chihuahua Sân bay quốc tế Chihuahua
Ciudad del Carmen Sân bay quốc tế Ciudad del Carmen
Ciudad Juárez Sân bay quốc tế Ciudad Juárez
Ciudad Victoria Sân bay quốc tế Ciudad Victoria Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Cozumel Sân bay quốc tế Cozumel Đã ngưng [14]
Cuernavaca Sân bay Cuernavaca Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Culiacán Sân bay quốc tế Culiacán
Guadalajara Sân bay quốc tế Guadalajara Đầu mối [15][16]
Guaymas Sân bay quốc tế Guaymas Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Hermosillo Sân bay quốc tế Hermosillo [15]
Huatulco Sân bay quốc tế Bahías de Huatulco
León Sân bay quốc tế Del Bajío
Loreto Sân bay quốc tế Loreto Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Mazatlán Sân bay quốc tế Mazatlán
Mérida Sân bay quốc tế Mérida
Mexicali Sân bay quốc tế Mexicali
Thành phố México Sân bay quốc tế Thành phố México Đầu mối [15]
Monterrey Sân bay quốc tế Monterrey Đầu mối [15]
Morelia Sân bay quốc tế Morelia
Nogales Nogales International Airport Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Oaxaca Sân bay quốc tế Oaxaca
Piedras Negras Sân bay quốc tế Piedras Negras Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Puerto Peñasco Sân bay quốc tế Mar de Cortés Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Puerto Vallarta Sân bay quốc tế Licenciado Gustavo Díaz Ordaz
Reynosa Sân bay quốc tế General Lucio Blanco
Saltillo Sân bay Saltillo Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
San José del Cabo Sân bay quốc tế Los Cabos
Tapachula Sân bay quốc tế Tapachula
Tijuana Sân bay quốc tế Tijuana
Toluca Sân bay quốc tế Toluca Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Torreón Sân bay quốc tế Torreón
Tuxtla Gutiérrez Sân bay quốc tế Tuxtla Gutiérrez
Veracruz Veracruz International Airport
Villahermosa Sân bay quốc tế Villahermosa
Hà Lan Amsterdam Sân bay Amsterdam Schiphol [17]
Nicaragua Managua Augusto C. Sandino International Airport
Panama Thành phố Panama Sân bay quốc tế Tocumen Đã ngưng [18]
Peru Lima Sân bay quốc tế Jorge Chávez
Hàn Quốc Seoul Sân bay quốc tế Incheon [19][20]
Tây Ban Nha Barcelona Sân bay quốc tế Barcelona [21]
Madrid Sân bay Barajas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland London Sân bay Heathrow
Hoa Kỳ Albuquerque Albuquerque International Sunport Đã ngưng [13]
Atlanta Sân bay quốc tế Hartsfield–Jackson Atlanta Đã ngưng [22]
Austin Sân bay quốc tế Austin-Bergstrom
Boston Sân bay quốc tế Logan Đã ngưng [23]
Brownsville Brownsville/South Padre Island International Airport Đã ngưng [24]
Chicago Sân bay quốc tế O'Hare
Dallas Sân bay quốc tế Dallas/Fort Worth
Denver Sân bay quốc tế Denver Theo mùa [25]
Detroit Sân bay quốc tế Detroit [26]
El Paso Sân bay quốc tế El Paso Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Fort Lauderdale Sân bay quốc tế Fort Lauderdale–Hollywood Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Fresno Fresno Yosemite International Airport
Houston Sân bay liên lục địa George Bush
Laredo Sân bay quốc tế Laredo Đã ngưng [13]
Las Vegas Sân bay quốc tế McCarran
Los Angeles Sân bay quốc tế Los Angeles
McAllen Sân bay quốc tế McAllen Miller Đã ngưng [13]
Miami Sân bay quốc tế Miami
Nashville Sân bay quốc tế Nashville Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
New Orleans Sân bay quốc tế Louis Armstrong New Orleans Đã ngưng [27]
New York City Sân bay quốc tế John F. Kennedy
Ontario Sân bay quốc tế Ontario Đã ngưng [cần dẫn nguồn]
Orlando Sân bay quốc tế Orlando
Phoenix Sân bay quốc tế Phoenix Sky Harbor Đã ngưng [28]
Portland Sân bay quốc tế Portland Đã ngưng [23]
Sacramento Sân bay quốc tế Sacramento
Salt Lake City Sân bay quốc tế Thành phố Salt Lake Đã ngưng [29]
San Antonio San Antonio International Airport Đã ngưng [13]
San Diego Sân bay quốc tế San Diego Đã ngưng [13]
San Francisco Sân bay quốc tế San Francisco
San Jose Sân bay quốc tế San Jose Đã ngưng [23]
Seattle Sân bay quốc tế Seattle–Tacoma [30]
Tucson Sân bay quốc tế Tucson Đã ngưng [31]
Washington, D.C. Sân bay quốc tế Washington Dulles Đã ngưng [23]
Venezuela Caracas Sân bay quốc tế Simón Bolívar Đã ngưng [32]

Tham khảo

  1. ^ “AeroMexico Announces New Service on the Mexico City - Rio de Janeiro Route”. PR Newswire. tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “AeroMexico Cancels Rio de Janeiro Service from late-June 2015”. Airlineroute.net. tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “AeroMexico resumes Calgary service in S19”. Routes Online. tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “AeroMexico Resumes Toronto Service from May 2015”. Airline Route. tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ “Aeromexico discontinues Shanghai service in mid-Dec 2019”. RoutesOnline. ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ https://www.routesonline.com/news/38/airlineroute/283743/aeromexico-delays-cali-launch-to-june-2019/
  8. ^ “AeroMexico discontinues Cali service from Sep 2019”. Routesonline. ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ “AeroMexico Adds Medellin Service from March 2015”. Airline Route. tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2014. 
  10. ^ “Flights to Santo Domingo, Dominican Republic”. Aeroméxico. tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
  11. ^ “Aeroméxico announces two new destinations in South America” (bằng tiếng Tây Ban Nha). EnElAire. tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019.
  12. ^ “AeroMexico discontinues Guayaquil service from Oct 2019”. Routesonline. ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  13. ^ a b c d e f g h “World airline directory–Aeromexico (Aerovias de Mexico)”. Flight International. 147 (4464): 48. 22–ngày 28 tháng 3 năm 1995. ISSN 0015-3710. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  14. ^ “AeroMexico to no longer serve Cozumel”. Rivera Maya News. tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
  15. ^ a b c d “Aeromexico increases its connectivity to provide additional benefits to all of its clients” (Thông cáo báo chí). Aeroméxico. tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp) 
  16. ^ Airports, Aeromexico, truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018
  17. ^ “Aeromexico announces new route to Amsterdam”. Aviation tribune. ngày 17 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng]
  18. ^ “AeroMexico Adds Panama City Service from May 2015”. airlineroute.net. tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2014.
  19. ^ “Aeroméxico announces new flight to Seoul, Korea” (bằng tiếng Tây Ban Nha). EnElAire. tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017.
  20. ^ “Next destination: Seoul, Korea” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Aeroméxico. tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  21. ^ Liu, Jim (ngày 25 tháng 1 năm 2019). “AeroMexico schedules Barcelona service from mid-June 2019”. Routes Online.
  22. ^ Carvajales, Katena (tháng 7 năm 2012). “Aeromexico begins daily service”. Hartsfield-Jackson News. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2015. 
  23. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên AeroMexico ends 5 US routes in W18
  24. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  25. ^ “Aeroméxico brings direct flights from Denver to Monterrey, Mexico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Entravision. tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
  26. ^ “AeroMexico adds Mexico City – Detroit service from April 2017”. routesonline.com. tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  27. ^ “AeroMexico ends New Orleans route”. Routes Online. ngày 2 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020.
  28. ^ https://www.azcentral.com/story/nowdeparting/2014/09/02/aeromexico-ends-phoenix-flights/14973127/
  29. ^ “Aeroméxico Booking - Mexico City/Salt Lake City Round Trip” (Web). Aeroméxico. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
  30. ^ “Aeroméxico announces new flight to Seattle, WA, USA” (bằng tiếng Anh). Port of Seattle. tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017.
  31. ^ https://tucson.com/business/aeromexico-suspends-tucson-airport-s-only-international-flight/article_3eeb02e1-5805-5f6b-8d99-13eae2b8b2f6.html
  32. ^ “Flights to Caracas (CCS)”. Aeroméxico. tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.

Read other articles:

Tradisi Suci adalah istilah teologis yang digunakan sebagai sebutan bagi landasan kewenangan doktrinal dan spiritual Kekristenan maupun Alkitab. Istilah ini digunakan di kalangan tradisi-tradisi Kristen arus utama, khususnya tradisi-tradisi Kristen yang mengaku masih memelihara suksesi apostolik, misalnya tradisi Kristen Katolik, tradisi Kristen Ortodoks Timur, tradisi Kristen Ortodoks Oriental, tradisi Kristen Asyur, dan tradisi Kristen Anglikan. Umat Kristen percaya bahwa ajaran-ajaran Yesu...

 

Polish cyclist Paulina Brzeźna-BentkowskaPersonal informationFull namePaulina Agata Brzeźna-BentkowskaBornPaulina Agata Brzeźna (1981-09-10) 10 September 1981 (age 42)Środa Śląska, PolandTeam informationCurrent teamATOM Deweloper Posciellux.pl WrocławDisciplineRoadRoleRider (retired)Directeur sportifTeam ownerRider typeAll-rounderAmateur teams2005–2006Peugeot Andrzej Kita2011–2012Ogniwo Dzierżoniów2012Dura Vermeer Cycling Team (guest)2013–2015TKK Pacific Torun

 

Clark GreggGregg di WonderCon 2016LahirRobert Clark Gregg2 April 1962 (umur 61)Boston, Massachusetts, ASTempat tinggalVenice, CaliforniaPekerjaanPemeran, sutradara, penulis naskah, pengisi suaraTahun aktif1988–sekarangSuami/istriJennifer Grey ​(m. 2001)​Anak1 Robert Clark Gregg (lahir 2 April 1962) adalah seorang pemeran, sutradara, penulis naskah dan pengisi suara asal Amerika. Ia dikenal atas perannya sebagai Agent Phil Coulson dalam Marvel Cinematic...

Indios en México मेक्सिको में भारतीयों (en hindi) Folklore indio en la Ciudad de México.Pueblo de origenLugar de origen Principalmente de la región del Indo y región sur.Población censal 35.769 hab.Población estimada [cita requerida]CulturaIdiomas Español, HindiReligiones Predomina el CatolicismoPrincipales asentamientos Ciudad de México, Tijuana, Guadalajara, Monterrey, Mexicali, Toluca de Lerdo, Hermosillo, Cuernavaca, Cancún, Querétaro y M

 

Public university in Belgium Ghent UniversityUniversiteit GentSeal of Ghent UniversityLatin: Academia GandavensisFormer namesState University of GhentMottoSapere Aude (Latin)Motto in EnglishDare to Think/Durf DenkenTypePublicEstablished1817; 206 years ago (1817)RectorRik Van de WalleAdministrative staff9,000Students+44,000Location Ghent, BelgiumCampusUniversity townColoursUGent blue & white[1]   AffiliationsCESAEREUAThe GuildSGroupENLIGHT3I Univers...

 

Dutch research institute This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Institute for Logic, Language and Computation – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2015) (Learn how and when to remove this template message) Institute for Logic, Language and ComputationFormer namesInstituut voor TaalLogica en Informatie...

Memorial in London, England Royal Air Force MemorialGreat BritainFor RAF personnel killed in the two world warsUnveiled1923; 100 years ago (1923)LocationLondon, WC2United KingdomDesigned bySir Reginald Blomfield (monument), William Reid Dick (eagle)Inscriptions include: Per ardua ad astra and I bare you on eagles wings and brought you unto myself (Exodus 19:4) Listed Building – Grade II*Official nameThe Royal Air Force MemorialDesignated24 February 1958Reference ...

 

Super Bowl XLV 1 2 3 4 Gesamt Green Bay Packers 14 7 0 10 31 Pittsburgh Steelers 0 10 7 8 25 Datum 6. Februar 2011 Stadion Cowboys Stadium Stadt Arlington MVP Aaron Rodgers Favorit Packers um 2,5 Nationalhymne Christina Aguilera[1] Münzwurf Deion Sanders Referee Walt Anderson[2] Halbzeitshow Black Eyed Peas[3] Fernsehübertragung Network FOX Deutschland Das Erste[4]Sport1+[5]ESPN America Kommentatoren Joe Buck und Troy Aikman Kommentatoren (Deutschland...

 

2020 South Korean sci-fi television series RugalPromotional posterHangul루갈Literal meaningDry TearsRevised RomanizationRugal GenreActionScience fictionBased onRugalby Rel.maeDeveloped byOCNStudio DragonWritten byDo HyunDirected byKang Cheol-wooLee Jung-sooStarringChoi Jin-hyukPark Sung-woongJo Dong-hyukJung Hye-inKim Min-sangHan Ji-wanPark Sun-hoMusic byPark Se-joonCountry of originSouth KoreaOriginal languageKoreanNo. of episodes16ProductionExecutive producerSong Jin-sunProducerNoh Ji-yeo...

El término cristianismo protestante oriental (o cristianismo oriental reformado) abarca una gama de confesiones cristianas protestantes heterogéneas que se desarrollaron fuera de Occidente, a partir de la segunda mitad del siglo XIX, y que aún conservan elementos del cristianismo oriental, en diferentes grados. Algunas de estas confesiones surgieron cuando iglesias protestantes existentes adoptaron variantes reformadas de la liturgia y el culto ortodoxos y ortodoxos orientales . Algun...

 

Isabel Jiménez García Senadora en las Cortes Generalespor Salamanca 2011-2015 Alcaldesa de Macotera 2007-2011 Presidenta de la Diputación Provincial de Salamanca 2003-2011 Procuradora regional en las Cortes de Castilla y León 1995-2003 Delegada Territorial de la Junta de Castilla y León en Salamanca 1998-2003 Información personalNacimiento 20 de septiembre de 1949 (74 años)Macotera, EspañaNacionalidad EspañolaInformación profesionalOcupación Diplomada en Graduado Social por la...

 

Operation that cuts polytope vertices, creating a new facet in place of each vertex Truncated square is a regular octagon:t{4} = {8} = Truncated cubet{4,3} or Truncated cubic honeycombt{4,3,4} or In geometry, a truncation is an operation in any dimension that cuts polytope vertices, creating a new facet in place of each vertex. The term originates from Kepler's names for the Archimedean solids. Uniform truncation In general any polyhedron (or polytope) can also be truncated with a degree of f...

Gold coin of ancient Rome For other uses, see Aureus (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Aureus – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2008) (Learn how and when to remove this template message) Aureus minted in 193 by Septimius Severus to celebrate Legio XIV Gemi...

 

Indian historian, linguist and academic Elamkulam P. N. Kunjan PillaiA portrait of Elamkulam P. N. Kunjan PillaiBornP. N. Kunjan Pillai(1904-11-08)8 November 1904Quilon, Travancore (British India)Died4 March 1973(1973-03-04) (aged 68)Trivandrum, KeralaAlma materAnnamalai University (Undergraduate Degree)Occupation(s)HistorianAcademic Elamkulam P. N. Kunjan Pillai (8 November 1904 – 4 March 1973), known as Elamkulam, was an Indian historian, linguist and academic from southern Kera...

 

Madrasa in the UK Darul Uloom Al Arabiya Al IslamiyaTypeDarul uloomEstablished16 October 1979FounderHadhrat Maulana Yusuf MotalaReligious affiliationSunni IslamPrincipalMr Mutiullah Khan and Mr Ahmed HansAcademic staff61 (Total)Students373LocationHolcombe, Bury, Greater Manchester, England Darul Uloom Al Arabiya Al Islamiyya (Arabic: دار العلوم العربية الإسلامية), better known as Darul Uloom Bury,[1] was established in 1979 and is the oldest Islamic seminary i...

Constituency of Negeri Sembilan, Malaysia Tampin (P133) Negeri Sembilan constituencyFederal constituencyLegislatureDewan RakyatMPMohd Isam Mohd IsaBNConstituency created1974First contested1974Last contested2022DemographicsPopulation (2020)[1]88,123Electors (2023)[2]81,534Area (km²)[3]861Pop. density (per km²)102.3 Tampin is a federal constituency in Tampin District , Negeri Sembilan, Malaysia, that has been represented in the Dewan Rakyat since 1974. The federal cons...

 

American newspaper Warsaw SignalPublisherDavid N. White, 1840;Sharp & Gamble, 1840–1842;Gregg & Skinner, 1843–1844;Sharp and Head, 1844–1845;Sharp & Galloway, 1845–1850;Th. Gregg, 1851–1853Founded1840Political alignmentWhigLanguageEnglishHeadquartersWarsaw, Illinois, USAOCLC number11423480 The Warsaw Signal was a newspaper edited and published in Warsaw, Illinois during the 1840s and early 1850s. For most of its history, the Signal's editorial stance was one of vigorous ...

 

Iranian participation at the 1996 Summer Olympics Sporting event delegationIran at the1996 Summer OlympicsIOC codeIRINOCNational Olympic Committee of the Islamic Republic of IranWebsitewww.olympic.ir (in Persian and English)in AtlantaCompetitors18 in 6 sportsFlag bearer Lida FarimanMedalsRanked 43rd Gold 1 Silver 1 Bronze 1 Total 3 Summer Olympics appearances (overview)19001904–1936194819521956196019641968197219761980–19841988199219962000200420082012201620202024 Athletes from th...

وائل جمعة   معلومات شخصية الميلاد 3 أغسطس 1975 (العمر 48 سنة)الشين، الغربية الطول 1.84 م (6 قدم 1⁄2 بوصة) مركز اللعب مدافع الجنسية مصر  مسيرة الشباب سنوات فريق غزل المحلة المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1993–2001 غزل المحلة 82 (6) 2001–2014 النادي الأهلي 213 (10) 2007–2008 → ال...

 

Communauté de communesdu Pays Loudunais Region(en) Nouvelle-Aquitaine Département(s) Vienne Gründungsdatum 28. August 2001 Rechtsform Communauté de communes Verwaltungssitz Loudun Gemeinden 45 Präsident Bruno Belin SIREN-Nummer 248 600 447 Fläche 849,00 km² Einwohner 24.290 (2021)[1] Bevölkerungsdichte 29 Einw./km² Website https://www.pays-loudunais.fr/ Lage des Gemeindeverbandesin der Region Nouvelle-Aquitaine Die Communauté de communes du Pays...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!