Danh sách vô địch đôi nam nữ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng

Các cặp tay vợt sau từng giành chức vô địch nội dung đôi nam nữ Giải quần vợt Mỹ Mở rộng.

Các nhà vô địch

Mary Browne từng giành bốn chức vô địch
Molla Bjurstedt Mallory thi đấu bảy trận chung kết và thắng ba
Năm Vô địch Á quân Tỷ số
1892 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Mabel Cahill
Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Elisabeth Moore
Hoa Kỳ Rodmond Beach
6–1, 6–3
1893 Hoa Kỳ Ellen Roosevelt
Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Ethel Bankston
Hoa Kỳ Robert N. Willson, Jr.
6–1, 4–6, 10–6
1894 Hoa Kỳ Juliette Atkinson
Hoa Kỳ Edwin Fischer
Hoa Kỳ Mrs. McFadden
Hoa Kỳ Gustav Remak, Jr.
6–3, 6–2, 6–1
1895 Hoa Kỳ Juliette Atkinson
Hoa Kỳ Edwin Fischer
Hoa Kỳ Amy Williams
Hoa Kỳ Mantle Fielding
4–6, 8–6, 6–2
1896 Hoa Kỳ Juliette Atkinson
Hoa Kỳ Edwin Fischer
Hoa Kỳ Amy Williams
Hoa Kỳ Mantle Fielding
6–2, 6–3, 6–3
1897 Hoa Kỳ Laura Henson
Hoa Kỳ D. L. Magruder
Hoa Kỳ Maud Banks
Hoa Kỳ R. A. Griffin
6–4, 6–3, 7–5
1898 Hoa Kỳ Carrie Neely
Hoa Kỳ Edwin Fischer
Hoa Kỳ Helen Chapman
Hoa Kỳ J. A. Hill
6–2, 6–4, 8–6
1899 Hoa Kỳ Elizabeth Rastall
Hoa Kỳ Albert L. Hoskins
Hoa Kỳ Jane Craven
Hoa Kỳ James P. Gardner
6–4, 6–0, def.
1900 Hoa Kỳ Margaret Hunnewell
Hoa Kỳ Alfred Codman
Hoa Kỳ T. Shaw
Hoa Kỳ George Atkinson
11–9, 6–3, 6–1
1901 Hoa Kỳ Marion Jones
Hoa Kỳ Raymond Little
Hoa Kỳ Myrtle McAteer
Hoa Kỳ Dr. Clyde Stevens
6–4, 6–4, 7–5
1902 Hoa Kỳ Elisabeth Moore
Hoa Kỳ Wylie C. Grant
Hoa Kỳ Elizabeth Rastall
Hoa Kỳ Albert L. Hoskins
6–2, 6–1
1903 Hoa Kỳ Helen Chapman
Hoa Kỳ Harry F. Allen
Hoa Kỳ Carrie Neely
Hoa Kỳ W. H. Rowland
6–4, 7–5
1904 Hoa Kỳ Elisabeth Moore
Hoa Kỳ Wylie C. Grant
Hoa Kỳ May Sutton
Hoa Kỳ F. B. Dallas
6–2, 6–1
1905 Hoa Kỳ Augusta Schultz Hobart
Hoa Kỳ Clarence Hobart
Hoa Kỳ Elisabeth Moore
Úc Edward Dewhurst
6–2, 6–4
1906 Hoa Kỳ Sarah Coffin
Úc Edward Dewhurst
Hoa Kỳ Margaret Johnson
Hoa Kỳ J. B. Johnson
6–3, 7–5
1907 Hoa Kỳ May Sayers
Hoa Kỳ Wallace F. Johnson
Hoa Kỳ Natalie Wildey
Hoa Kỳ Herbert Morris Tilden
6–1, 7–5
1908 Hoa Kỳ Nathaniel Niles
Hoa Kỳ Edith Rotch
Hoa Kỳ Raymond Little
Hoa Kỳ Louise Hammond
6–4, 4–6, 6–4
1909 Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
Hoa Kỳ Wallace F. Johnson
Hoa Kỳ Raymond Little
Hoa Kỳ Louise Hammond
6–2, 6–0
1910 Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
Hoa Kỳ Joseph R. Carpenter, Jr.
Hoa Kỳ Herbert Morris Tilden
Hoa Kỳ Edna Wildey
6–2, 6–2
1911 Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
Hoa Kỳ Wallace F. Johnson
Hoa Kỳ Herbert Morris Tilden
Hoa Kỳ Edna Wildey
6–4, 6–4
1912 Hoa Kỳ Mary K. Browne
Hoa Kỳ R. Norris Williams
Hoa Kỳ William Clothier
Hoa Kỳ Eleonora Sears
6–4, 2–6, 11–9
1913 Hoa Kỳ Mary K. Browne
Hoa Kỳ Bill Tilden
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C. S. Rogers
Hoa Kỳ Dorothy Green
7–5, 7–5
1914 Hoa Kỳ Mary K. Browne
Hoa Kỳ Bill Tilden
Hoa Kỳ J. R. Rowland
Hoa Kỳ Margaretta Myers
6–1, 6–4
1915 Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
Hoa Kỳ Harry C. Johnson
Hoa Kỳ Irving Wright
Na Uy Molla Bjurstedt Mallory
6–0, 6–1
1916 Hoa Kỳ Eleonora Sears
Hoa Kỳ Willis E. Davis
Hoa Kỳ Florence Ballin
Hoa Kỳ Bill Tilden
6–4, 7–5
1917 Na Uy Molla Bjurstedt Mallory
Hoa Kỳ Irving Wright
Hoa Kỳ Florence Ballin
Hoa Kỳ Bill Tilden
10–12, 6–1, 6–3
1918 Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
Hoa Kỳ Irving Wright
Na Uy Molla Bjurstedt Mallory
Hoa Kỳ Fred Alexander
6–2, 6–3
1919 Hoa Kỳ Marion Zinderstein
Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ Florence Ballin
Hoa Kỳ Bill Tilden
2–6, 11–9, 6–2
1920 Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
Hoa Kỳ Wallace F. Johnson
Hoa Kỳ Molla Bjurstedt Mallory
Hoa Kỳ Craig Biddle
6–4, 6–3
1921 Hoa Kỳ Mary K. Browne
Hoa Kỳ Bill Johnston
Hoa Kỳ Molla Bjurstedt Mallory
Hoa Kỳ Bill Tilden
3–6, 6–4, 6–3
1922 Hoa Kỳ Molla Bjurstedt Mallory
Hoa Kỳ Bill Tilden
Hoa Kỳ Howard Kinsey
Hoa Kỳ Helen Wills
6–4, 6–3
1923 Hoa Kỳ Molla Bjurstedt Mallory
Hoa Kỳ Bill Tilden
Úc John B. Hawkes
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kitty McKane Godfree
6–3, 2–6, 10–8
1924 Hoa Kỳ Helen Wills
Hoa Kỳ Vincent Richards
Hoa Kỳ Molla Bjurstedt Mallory
Hoa Kỳ Bill Tilden
6–8, 7–5, 6–0
1925 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kitty McKane Godfree
Úc John B. Hawkes
Hoa Kỳ Vincent Richards
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ermyntrude Harvey
6–2, 6–4
1926 Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
Pháp Jean Borotra
Pháp René Lacoste
Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
6–4, 7–5
1927 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Bennett Whittingstall
Pháp Henri Cochet
Pháp René Lacoste
Hoa Kỳ Hazel Hotchkiss Wightman
6–2, 6–0, 6–3
1928 Hoa Kỳ Helen Wills
Úc John B. Hawkes
Úc Edgar Moon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Edith Cross
6–1, 6–3
1929 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall Shoemaker
Hoa Kỳ George Lott
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandHenry W. Austin
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phyllis Covell
6–3, 6–3
1930 Hoa Kỳ Edith Cross
Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ Frank Shields
Hoa Kỳ Marjorie Morrill
6–4, 6–4
1931 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall Shoemaker
Hoa Kỳ George Lott
Hoa Kỳ Wilmer Allison
Hoa Kỳ Anna McCune Harper
6–3, 6–3
1932 Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry
Hoa Kỳ Ellsworth Vines
Hoa Kỳ Helen Jacobs
6–3, 7–5
1933 Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
Hoa Kỳ Ellsworth Vines
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Hoa Kỳ George Lott
11–9, 6–1
1934 Hoa Kỳ Helen Jacobs
Hoa Kỳ George Lott
Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
Hoa Kỳ Lester Stoefen
4–6, 13–11, 6–2
1935 Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Tây Ban Nha Enrique Maier
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kay Stammers
Tiệp Khắc Roderich Menzel
6–4, 4–6, 6–3
1936 Hoa Kỳ Alice Marble
Hoa Kỳ Gene Mako
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Hoa Kỳ Don Budge
6–3, 6–2
1937 Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Hoa Kỳ Don Budge
Pháp Sylvie Henrotin
Pháp Yvon Petra
6–2, 8–10, 6–0
1938 Hoa Kỳ Alice Marble
Hoa Kỳ Don Budge
Úc Thelma Coyne Long
Úc John Bromwich
6–1, 6–2
1939 Hoa Kỳ Alice Marble
Úc Harry Hopman
Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Hoa Kỳ Elwood Cooke
9–7, 6–1
1940 Hoa Kỳ Alice Marble
Hoa Kỳ Bobby Riggs
Hoa Kỳ Dorothy Bundy Cheney
Hoa Kỳ Jack Kramer
9–7, 6–1
1941 Hoa Kỳ Sarah Palfrey Cooke
Hoa Kỳ Jack Kramer
Hoa Kỳ Pauline Betz
Hoa Kỳ Robert Riggs
4–6, 6–4, 6–4
1942 Hoa Kỳ Louise Brough Clapp
Hoa Kỳ Ted Schroeder
Argentina Alejo Russell
Hoa Kỳ Patricia Todd
3–6, 6–1, 6–4
1943 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Pancho Segura
Hoa Kỳ Pauline Betz
10–6, 6–4
1944 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Donald McNeill
Hoa Kỳ Dorothy Bundy
6–2, 6–3
1945 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Bob Falkenberg
Hoa Kỳ Doris Hart
6–4, 6–4
1946 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Robert Kimbrell
Hoa Kỳ Louise Brough Clapp
6–3, 6–4
1947 Hoa Kỳ Louise Brough Clapp
Úc John Bromwich
Hoa Kỳ Pancho Segura
Hoa Kỳ Gussie Moran
6–3, 6–1
1948 Hoa Kỳ Louise Brough Clapp
Hoa Kỳ Tom Brown
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
6–4, 6–4
1949 Hoa Kỳ Louise Brough Clapp
Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess
Hoa Kỳ Bill Talbert
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
4–6, 6–3, 7–5
1950 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Úc Ken McGregor
Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Frank Sedgman
6–4, 3–6, 6–3
1951 Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Frank Sedgman
Hoa Kỳ Shirley Fry
Úc Mervyn Rose
6–3, 6–2
1952 Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Frank Sedgman
Úc Thelma Long
Úc Lew Hoad
6–3, 7–5
1953 Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Vic Seixas
Hoa Kỳ Julia Ann Sampson
Úc Rex Hartwig
6–2, 4–6, 6–4
1954 Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Vic Seixas
Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Úc Ken Rosewall
4–6, 6–1, 6–1
1955 Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Vic Seixas
Hoa Kỳ Shirley Fry
Hoa Kỳ Gardnar Mulloy
7–5, 5–7, 6–2
1956 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Úc Ken Rosewall
Hoa Kỳ Darlene Hard
Úc Lew Hoad
9–7, 6–1
1957 Hoa Kỳ Althea Gibson
Đan Mạch Kurt Nielsen
Hoa Kỳ Darlene Hard
Úc Bob Howe
6–3, 9–7
1958 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Úc Neale Fraser
Brasil Maria Bueno
Hoa Kỳ Alex Olmedo
6–3, 3–6, 9–7
1959 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Úc Neale Fraser
Úc Bob Mark
Hoa Kỳ Janet Hopps
7–5, 13–15, 6–2
1960 Hoa Kỳ Margaret Osborne duPont
Úc Neale Fraser
México Antonio Palafox
Brasil Maria Bueno
6–3, 6–2
1961 Úc Margaret Court
Úc Bob Mark
Hoa Kỳ Dennis Ralston
Hoa Kỳ Darlene Hard
def.
1962 Úc Margaret Court
Úc Fred Stolle
Hoa Kỳ Frank Froehling
Úc Lesley Turner Bowrey
7–5, 6–2
1963 Úc Margaret Court
Úc Ken Fletcher
Hoa Kỳ Ed Rubinoff
Úc Judy Tegart
3–6, 8–6, 6–2
1964 Úc Margaret Court
Úc John Newcombe
Hoa Kỳ Ed Rubinoff
Úc Judy Tegart
10–6, 4–6, 6–3
1965 Úc Margaret Court
Úc Fred Stolle
Hoa Kỳ Frank Froehling
Úc Judy Tegart
6–2, 6–2
1966 Hoa Kỳ Donna Floyd Fales
Úc Owen Davidson
Hoa Kỳ Ed Rubinoff
Hoa Kỳ Carol Aucamp
6–1, 6–3
1967 Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Owen Davidson
Hoa Kỳ Rosemary Casals
Hoa Kỳ Stan Smith
6–3, 6–2
↓ Kỷ nguyên Mở ↓
1968 Hoa Kỳ Mary-Ann Eisel
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Curtis
Hoa Kỳ Tory Fretz
Hoa Kỳ Gerry Perry
6–4, 7–5
1969 Úc Margaret Court
Hoa Kỳ Marty Riessen
Pháp Françoise Dürr
Hoa Kỳ Dennis Ralston
6–4, 7–5
1970 Úc Margaret Court
Hoa Kỳ Marty Riessen
Hoa Kỳ Judy Tegart Dalton
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
6–4, 6–4
1971 Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Owen Davidson
Hà Lan Betty Stöve
Cộng hòa Nam Phi Bob Maud
6–3, 7–5
1972 Úc Margaret Court
Hoa Kỳ Marty Riessen
Hoa Kỳ Rosemary Casals
România Ilie Năstase
6–3, 7–5
1973 Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Owen Davidson
Úc Margaret Court
Hoa Kỳ Marty Riessen
6–3, 3–6, 7–6
1974 Hoa Kỳ Pam Teeguarden
Úc Geoff Masters
Hoa Kỳ Chris Evert
Hoa Kỳ Jimmy Connors
6–1, 7–6
1975 Hoa Kỳ Rosemary Casals
Hoa Kỳ Dick Stockton
Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Fred Stolle
6–3, 7–6
1976 Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Phil Dent
Hà Lan Betty Stöve
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
3–6, 6–2, 7–5
1977 Hà Lan Betty Stöve
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
Hoa Kỳ Billie Jean King
Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis
6–2, 3–6, 6–3
1978 Hà Lan Betty Stöve
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Ray Ruffels
6–3, 7–6
1979 Cộng hòa Nam Phi Greer Stevens
Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Hà Lan Betty Stöve
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
6–3, 7–5
1980 Úc Wendy Turnbull
Hoa Kỳ Marty Riessen
Hà Lan Betty Stöve
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
7–5, 6–2
1981 Hoa Kỳ Anne Smith
Cộng hòa Nam Phi Kevin Curren
Hoa Kỳ JoAnne Russell
Hoa Kỳ Steve Denton
6–4, 7–6
1982 Hoa Kỳ Anne Smith
Cộng hòa Nam Phi Kevin Curren
Hoa Kỳ Barbara Potter
Hoa Kỳ Ferdi Taygan
6–7, 7–6, 7–6
1983 Úc Elizabeth Sayers Smylie
Úc John Fitzgerald
Hoa Kỳ Barbara Potter
Hoa Kỳ Ferdi Taygan
3–6, 6–3, 6–4
1984 Bulgaria Manuela Maleeva
Hoa Kỳ Tom Gullikson
Úc Elizabeth Sayers Smylie
Úc John Fitzgerald
2–6, 7–5, 6–4
1985 Hoa Kỳ Martina Navratilova
Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Úc Elizabeth Sayers Smylie
Úc John Fitzgerald
6–3 6–4
1986 Ý Raffaella Reggi
Tây Ban Nha Sergio Casal
Hoa Kỳ Martina Navratilova
Hoa Kỳ Peter Fleming
6–4, 6–4
1987 Hoa Kỳ Martina Navratilova
Tây Ban Nha Emilio Sánchez Vicario
Hoa Kỳ Betsy Nagelsen
Hoa Kỳ Paul Annacone
6–4, 6–7, 7–6
1988 Tiệp Khắc Jana Novotná
Hoa Kỳ Jim Pugh
Úc Elizabeth Sayers Smylie
Hoa Kỳ Patrick McEnroe
7–5, 6–3
1989 Hoa Kỳ Robin White
Hoa Kỳ Shelby Cannon
Hoa Kỳ Meredith McGrath
Hoa Kỳ Rick Leach
3–6, 6–2, 7–5
1990 Úc Elizabeth Sayers Smylie
Úc Todd Woodbridge
Liên Xô Natalia Zvereva
Hoa Kỳ Jim Pugh
6–4, 6–2
1991 Hà Lan Manon Bollegraf
Hà Lan Tom Nijssen
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Tây Ban Nha Emilio Sánchez Vicario
6–2, 7–6
1992 Úc Nicole Provis
Úc Mark Woodforde
Tiệp Khắc Helena Suková
Hà Lan Tom Nijssen
4–6, 6–3, 6–3
1993 Cộng hòa Séc Helena Suková
Úc Todd Woodbridge
Hoa Kỳ Martina Navratilova
Úc Mark Woodforde
6–3, 7–6
1994 Cộng hòa Nam Phi Elna Reinach
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
Cộng hòa Séc Jana Novotná
Úc Todd Woodbridge
6–2, 6–4
1995 Hoa Kỳ Meredith McGrath
Hoa Kỳ Matt Lucena
Hoa Kỳ Gigi Fernández
Cộng hòa Séc Cyril Suk
6–4, 6–4
1996 Hoa Kỳ Lisa Raymond
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
Hà Lan Manon Bollegraf
Hoa Kỳ Rick Leach
7–6, 7–6
1997 Hà Lan Manon Bollegraf
Hoa Kỳ Rick Leach
Argentina Mercedes Paz
Argentina Pablo Albano
3–6, 7–5, 7–6(7–3)
1998 Hoa Kỳ Serena Williams
Belarus Max Mirnyi
Hoa Kỳ Lisa Raymond
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
6–2, 6–2
1999 Nhật Bản Ai Sugiyama
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Hoa Kỳ Kimberly Po
Hoa Kỳ Donald Johnson
6–4, 6–4
2000 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Hoa Kỳ Jared Palmer
Nga Anna Kournikova
Belarus Max Mirnyi
6–4, 6–3
2001 Úc Rennae Stubbs
Úc Todd Woodbridge
Hoa Kỳ Lisa Raymond
Ấn Độ Leander Paes
6–4, 5–7, 7–6
2002 Hoa Kỳ Lisa Raymond
Hoa Kỳ Mike Bryan
Slovenia Katarina Srebotnik
Hoa Kỳ Bob Bryan
7–6, 7–6
2003 Slovenia Katarina Srebotnik
Hoa Kỳ Bob Bryan
Nga Lina Krasnoroutskaya
Canada Daniel Nestor
5–7, 7–5, 7–6(7–5)
2004 Nga Vera Zvonareva
Hoa Kỳ Bob Bryan
Úc Alicia Molik
Úc Todd Woodbridge
6–3, 6–4
2005 Slovakia Daniela Hantuchová
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Slovenia Katarina Srebotnik
Serbia và Montenegro Nenad Zimonjić
6–4, 6–2
2006 Hoa Kỳ Martina Navratilova
Hoa Kỳ Bob Bryan
Cộng hòa Séc Květa Peschke
Cộng hòa Séc Martin Damm
6–2, 6–3
2007 Belarus Victoria Azarenka
Belarus Max Mirnyi
Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy
Ấn Độ Leander Paes
6–4, 7–6(8–6)
2008 Zimbabwe Cara Black
Ấn Độ Leander Paes
Hoa Kỳ Liezel Huber
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
7–6(8–6), 6–4
2009 Hoa Kỳ Carly Gullickson
Hoa Kỳ Travis Parrot
Zimbabwe Cara Black
Ấn Độ Leander Paes
6–2, 6–4
2010 Hoa Kỳ Liezel Huber
Hoa Kỳ Bob Bryan
Cộng hòa Séc Květa Peschke
Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi
6–4, 6–4
2011 Hoa Kỳ Melanie Oudin
Hoa Kỳ Jack Sock
Argentina Gisela Dulko
Argentina Eduardo Schwank
7–6, 4–6, [10–8]
2012 Nga Ekaterina Makarova
Brasil Bruno Soares
Cộng hòa Séc Květa Peschke
Ba Lan Marcin Matkowski
6–7, 6–1, [12–10]
2013 Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Belarus Max Mirnyi
Hoa Kỳ Abigail Spears
México Santiago González
7–6(7–5), 6–3
2014 Ấn Độ Sania Mirza
Brasil Bruno Soares
Hoa Kỳ Abigail Spears
México Santiago González
6–1, 2–6, [11–9]
2015 Thụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Leander Paes
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Hoa Kỳ Sam Querrey
6–4, 3–6, [10–7]
2016 Đức Laura Siegemund
Croatia Mate Pavić
Hoa Kỳ Coco Vandeweghe
Hoa Kỳ Rajeev Ram
6–4, 6–4
2017 Thụy Sĩ Martina Hingis

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray

Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching

Úc Michael Venus

6–1, 4–6, [10–8]
2018 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray

Ba Lan Alicja Rosolska

Croatia Nikola Mektić

2–6, 6–3, [11–9]
2019 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray

Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching

Úc Michael Venus

6–2, 6–3
2020

Xem thêm

Tham khảo

Read other articles:

Battle in Mesopotamia (now Iraq) c. 634 Battle of FirazPart of the Arab–Byzantine Wars andIslamic conquest of PersiaDateJanuary 634LocationFiraz, Mesopotamia (Iraq)Result Rashidun victory[1]Belligerents Rashidun Caliphate Byzantine Empire Sasanian Persian EmpireCommanders and leaders Khalid ibn al-Walid Hormozd Jadhuyih[2]Strength 15,000[3][4] 150,000-300,000 (Primary arab sources)[4]Casualties and losses Minimal[4] 100,000 (Primary Arab sourc...

 

Zhong NanshanFonctionsMembre du comité national de la conférence consultative politique du peuple chinois10e comité national de la conférence consultative politique du peuple chinois (d)9e comité national de la conférence consultative politique du peuple chinois (d)8e comité national de la conférence consultative du peuple chinois (d)Député12e Assemblée nationale populaire (en)11e Assemblée nationale populaire (en)BiographieNaissance 20 octobre 1936 (87 ans)Nankin (d)Nom dans...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Jamaica Cafe – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Jamaica Cafe 2002-2011 Jamaica Cafe adalah sebuah grup vokal akapela di Indonesia. Jamaica Cafe yang terbentuk pada tahun 1991, dan telah malan...

Macizo del Posets visto desde Viadós, en la cabecera del valle de Gistaín. Basa de la Mora o Ibón de Plan. El valle de Chistau (en aragonés Val de Chistau) es un valle pirenaico situado en la comarca aragonesa de Sobrarbe, y que se extiende por la parte alta del río Cinqueta. Al oeste, el puerto de la Cruz de Guardia comunica el valle con Bielsa; al norte, los puertos de Plan y de Pez, lo ponen en contacto con Francia. Finalmente, por el este, el puerto de Sahún, a 2.000 metros de altit...

 

Armed conflict in Libya This article is about the conflict from 2014 to 2020. For the 8-month civil war in 2011, see Libyan civil war (2011). Libyan civil war (2014–2020)Part of the Arab Winter, Libyan Crisis, Iran–Saudi Arabia proxy conflict, War on terror, and Qatar–Saudi Arabia diplomatic conflictMilitary situation in Libya on 11 June 2020  Under the control of the House of Representatives and the Libyan National Army (LNA)  Under the control of the Government of ...

 

Italian painter (c. 1498 – c. 1554) Moretto da BresciaPortrait of Moretto da Brescia, by Carlo Ridolfi (1654)BornAlessandro Bonvicinoc. 1498Rovato, ItalyDiedDecember 1554NationalityItalianKnown forPaintingMovementHigh Renaissance St. Justina, adored by the donor Kunsthistorisches Museum, Vienna. Nicholas of Bari with two children and Virgin. Alessandro Bonvicino (also Buonvicino) (c. 1498 – possibly 22 December 1554), more commonly known as Morett...

Circle Internet Financial LimitedJenis usahaPrivateMarkasBoston, Massachusetts, United StatesPendiriJeremy Allaire, Sean NevilleTokoh pentingJeremy Allaire (CEO)Situs webcircle.comDiluncurkanOktober 2013; 10 tahun lalu (2013-10) Circle dimulai sebagai perusahaan teknologi pembayaran peer-to-peer yang sekarang mengelola stablecoin USDC, sebuah mata uang kripto yang nilainya adalah dipatok ke dolar AS. Perusahaan ini didirikan oleh Jeremy Allaire dan Sean Neville pada bulan Oktober 20...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (فبراير 2023) تريكي تاورز (بالإنجليزية: Tricky Towers)‏  الموزع متجر همبل  [لغات أخرى]‏[1]،  وستيم[2]،  ومتجر مايكروسوفت،  ونينتندو إي شوب،  وبلاي ستي...

 

2009 video game 2009 video gameDon't Look BackDeveloper(s)DistractionwarePublisher(s)KongregateDesigner(s)Terry CavanaghEngineAdobe FlashPlatform(s)iOS, Android, OuyaReleaseFlash2009iOSOctober 16, 2012AndroidOctober 17, 2012OuyaJune 27, 2013Genre(s)PlatformMode(s)Single-player Don't Look Back is a platform game playable through Adobe Flash and designed by Terry Cavanagh. The game is a modern interpretation of the Greek legend of Orpheus and Eurydice. The game is a combination of two ideas: Ca...

2019 American film by Ciarán Foy EliPromotional release posterDirected byCiarán FoyScreenplay by David Chirchirillo Ian Goldberg Richard Naing Story byDavid ChirchirilloProduced by Trevor Macy John Zaozirny Starring Kelly Reilly Sadie Sink Lili Taylor Max Martini Charlie Shotwell CinematographyJeff CutterEdited byJason HellmannMusic byBear McCrearyProductioncompanies Paramount Pictures Paramount Players MTV Films Intrepid Pictures Bellevue Productions Distributed byNetflixRelease date Octob...

 

Stadion Roland GarrosNikolay Davydenko menyervis ke David Nalbandian di Court Suzanne Lenglen, Prancis Terbuka 2006LokasiLokasiArondisemen ke-16, Paris, PrancisKonstruksiDibuka1928Data teknisPermukaanClay (lihat teks)Kapasitas14,840 (Court Philippe Chatrier)10,068 (Court Suzanne Lenglen) 3,800 (Court 1)PemakaiFédération Française de Tennis Stadion Roland Garros (Prancis: Stade Roland Garros) adalah kompleks stadion tenis yang terletak di Paris, Prancis. Stadion ini merupakan tempat pen...

 

American politician from North Carolina Joe KiserMinority Leader of the North Carolina House of RepresentativesIn officeJanuary 1, 2003 – January 1, 2007Preceded byLeo DaughtrySucceeded byPaul StamMember of the North Carolina House of RepresentativesIn officeJanuary 1, 1995 – January 1, 2009Preceded byCharles PrestonSucceeded byJonathan Rhyne Jr.Constituency45th District (1995-2003) 97th District (2003-2009) Personal detailsBornJoseph Leonard Kiser (1933-08-20) August 20...

Даяки танцуют на церемонии открытия XVII Индонезийских игр[en], проходившей на стадионе Паларан, Сараминда Спорт в Индонезии популярен как в аспекте участия, так и в аспекте посещаемости. Самыми популярными видами спорта в Индонезии являются бадминтон, футбол, и традиционн...

 

This article or section should specify the language of its non-English content, using {{lang}}, {{transliteration}} for transliterated languages, and {{IPA}} for phonetic transcriptions, with an appropriate ISO 639 code. Wikipedia's multilingual support templates may also be used. See why. (June 2020) Youths in traditional costumes of Šumadija, Central Serbia Serb Folk dress from various Balkan regions, Belgrade Ethnographic museum ...

 

Arrowhead with a straight cutting edge Neolithic transverse arrowhead, found in Lincolnshire, UK A transverse arrowhead is a type of trapezoidal stone projectile point most commonly associated with the European Mesolithic and Neolithic periods although it is also found in other regions and periods.[1] Unlike a conventional arrowhead which tapers to a point, the transverse arrowhead usually widens to a cutting edge and was hafted onto an arrow shaft at its narrowest point. Other types ...

Peptide microarrayOther namesPeptide chip, peptide arrayUsesTo study binding properties, specificity and functionality and kinetics of protein-peptide or protein-protein interactions A peptide microarray (also commonly known as peptide chip or peptide epitope microarray) is a collection of peptides displayed on a solid surface, usually a glass or plastic chip. Peptide chips are used by scientists in biology, medicine and pharmacology to study binding properties and functionality and kinetics ...

 

Entrada de los anales para el año 432 d. C. Página de firmas de los anales Anales de los cuatro maestros (en irlandés, Annala Rioghachta Éireann) o Anales del reino de Irlanda por los cuatro maestros es una crónica de la historia de Irlanda.[1]​ Las entradas abarcan las fechas entre el diluvio en 2242 a. C. y 1616 d. C., aunque se cree que los primeros registros se refieren a fechas de alrededor de 550 a. C. Consisten en una recopilación de anales anteriores, a...

 

1939 film by Victor Fleming Gone with the WindTheatrical release posterDirected byVictor FlemingScreenplay bySidney HowardBased onGone with the Windby Margaret MitchellProduced byDavid O. SelznickStarring Clark Gable Vivien Leigh Leslie Howard Olivia de Havilland CinematographyErnest HallerEdited by Hal C. Kern James E. Newcom Music byMax SteinerProductioncompanies Selznick International Pictures Metro-Goldwyn-Mayer Distributed byLoew's Inc.[1][nb 1]Release date December ...

Konsonan decak langit-langit belakang dwibibir sengauDengan tiebarŋ͡ʘPengkodean karakterEntitas (desimal)ŋ​ʘUnikode (heks)U+014B U+0298Dengan diakritik sengauʘ̃Pengkodean karakterEntitas (desimal)ʘ​̃Unikode (heks)U+0298 U+0303Dengan superskrip sengauᵑʘPengkodean karakterEntitas (desimal)ᵑ​ʘUnikode (heks)U+1D51 U+0298Pengkodean karakterKirshenbaumm! Gambar Sampel suaranoicon sumber ...

 

English footballer (1982–2022) This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (May 2022) Craig Farrell Farrell playing for York City in 2007Personal informationFull name Craig Wayne FarrellDate of birth (1982-12-05)5 December 1982Place of birth Middlesbrough, EnglandDate of death 30 May 2022(2022-05-30) (aged 39)Place of death Middlesbrough...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!