Danh sách vô địch đôi nam Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Giải đấu đôi lần đầu tiên tổ chức vào năm 1881, được dành cho các thành viên câu lạc bộ Hiệp hội Quần vợt sân cỏ Quốc gia Hoa Kỳ (USNLTA) và đôi vận động viên đã giành chiến thắng là Clarence Clark và Frederick Winslow Taylor .[ 1] Một năm sau, giải mở ra khi có thêm các đối thủ cạnh tranh quốc tế. Giữa năm 1890 và 1906, giải được tổ chức giải ở miền đông và miền tây của Hoa Kỳ để xác định cặp đôi đứng đầu thi đấu với cặp đôi đương kim vô địch ở Newport. Cách tổ chức này sau đó đã bị bãi bỏ vào năm 1920.[ 2] Sự kiện đánh đôi được tổ chức tại nhiều địa điểm khác nhau; Newport (1881-1914), Forest Hills (1915-1916, 1942-1945, 1968-1977), Longwood (1917-1933, 1935-1941, 1946-1967) và Germantown, Philadelphia (1934) trước khi giải chính thức tổ chức tại tại Trung tâm Quần vợt Quốc gia USTA vào năm 1978, bây giờ là Trung tâm Quần vợt Quốc gia Billie Jean King USTA , tại thành phố New York .
Vô địch
Richard Sears đã giành 6 danh hiệu vô địch nội dung đôi nam tại giải (1882, 1883, 1884, 1885, 1886 và 1887).
Hai anh em người Anh là Lawrence và Reginald Doherty vô địch nội dung đôi nam trong năm 1902 và 1903 trở thành người ngoài Bắc Mỹ đầu tiên vô địch đôi nam tại giải.
Holcombe Ward giành 6 danh hiệu, trong đó có 3 với Dwight Davis và 3 danh hiệu khi đánh đôi với Beals Wright
Anh em Bryan lập kỷ lục với 5 lần vô địch giải từ khi giải đổi tên thành Mỹ Mở rộng từ năm 1968 đến nay (2005, 2008, 2010, 2012, 2014).
Dưới đây là danh sách các cặp vận động viên vô địch giải tại nội dung đôi nam.
Năm
Vô địch
Á quân
Tỉ số
1881
Clarence Clark Frederick Winslow Taylor
Alexander Van Rensselaer Arthur E. Newbold
6–5, 6–4, 6–5
1882
Richard Sears James Dwight
Crawford Nightingale G. M. Smith
6–2, 6–4, 6–4
1883
Richard Sears James Dwight
Alexander Van Rensselaer Arthur E. Newbold
6–0, 6–2, 6–2
1884
Richard Sears James Dwight
Alexander Van Rensselaer Walter Van Rensselaer Berry
6–4, 6–1, 8–10, 6–4
1885
Richard Sears Joseph Clark
Henry Slocum Wallace P. Knapp
6–3, 6–0, 6–2
1886
Richard Sears James Dwight
Howard Taylor Godfrey Brinley
7–5, 5–7, 7–5, 6–4
1887
Richard Sears James Dwight
Howard Taylor Henry Slocum
6–4, 3–6, 2–6, 6–3, 6–3
1888
Oliver Campbell Valentine Hall
Clarence Hobart Edward MacMullen
6–4, 6–2, 6–2
1889
Henry Slocum Howard Taylor
Valentine Hall Oliver Campbell
6–1, 6–3, 6–2
1890
Valentine Hall Clarence Hobart
Charles Carver John Ryerson
6–3, 4–6, 6–2, 2–6, 6–3
1891
Oliver Campbell Bob Huntington
Valentine Hall Clarence Hobart
6–3, 6–4, 8–6
1892
Oliver Campbell Bob Huntington
Valentine Hall Edward L. Hall
6–4, 6–2, 4–6, 6–3
1893
Clarence Hobart Fred Hovey
Oliver Campbell Bob Huntington
6–3, 6–4, 4–6, 6–2
1894
Clarence Hobart Fred Hovey
Carr Neel Sam Neel
6–3, 8–6, 6–1
1895
Malcolm Chance Robert Wrenn
Clarence Hobart Fred Hovey
7–5, 6–1, 8–6
1896
Carr Neel Sam Neel
Robert Wrenn Malcolm Chance
6–3, 1–6, 6–1, 3–6, 6–1
1897
Leo Ware George Sheldon
Harold Mahony Harold Nisbet
11–13, 6–2, 9–7, 1–6, 6–1
1898
Leo Ware George Sheldon
Holcombe Ward Dwight F. Davis
1–6, 7–5, 6–4, 4–6, 7–5
1899
Holcombe Ward Dwight F. Davis
Leo Ware George Sheldon
6–4, 6–4, 6–3
1900
Holcombe Ward Dwight F. Davis
Fred Alexander Raymond Little
6–4, 9–7, 12–10
1901
Holcombe Ward Dwight F. Davis
Leo Ware Beals Wright
6–3, 9–7, 6–1
1902
Reggie Doherty Laurie Doherty
Holcombe Ward Dwight F. Davis
11–9, 12–10, 6–4
1903
Reggie Doherty Laurie Doherty
Kreigh Collins L. Harry Waidner
7–5, 6–3, 6–3
1904
Holcombe Ward Beals Wright
Kreigh Collins Raymond Little
1–6, 6–2, 3–6, 6–4, 6–1
1905
Holcombe Ward Beals Wright
Fred Alexander Harold Hackett
6–4, 6–4, 6–1
1906
Holcombe Ward Beals Wright
Fred Alexander Harold Hackett
6–3, 3–6, 6–3, 6–3
1907
Fred Alexander Harold Hackett
Nat Thornton Bryan M. Grant
6–2, 6–1, 6–1
1908
Fred Alexander Harold Hackett
Raymond Little Beals Wright
6–1, 7–5, 6–2
1909
Fred Alexander Harold Hackett
Maurice McLoughlin George Janes
6–4, 6–4, 6–0
1910
Fred Alexander Harold Hackett
Tom Bundy Trowbridge Hendrick
6–1, 8–6, 6–3
1911
Raymond Little Gus Touchard
Fred Alexander Harold Hackett
7–5, 13–15, 6–2, 6–4
1912
Maurice McLoughlin Tom Bundy
Raymond Little Gus Touchard
3–6, 6–2, 6–1, 7–5
1913
Maurice McLoughlin Tom Bundy
John Strachan Clarence Griffin
6–4, 7–5, 6–1
1914
Maurice McLoughlin Tom Bundy
George Church Dean Mathey
6–4, 6–2, 6–4
1915
Clarence Griffin Bill Johnston
Maurice McLoughlin Tom Bundy
2–6, 6–3, 6–4, 3–6, 6–3
1916
Clarence Griffin Bill Johnston
Maurice McLoughlin Ward Dawson
6–4, 6–3, 5–7, 6–3
1917
Fred Alexander Harold Throckmorton
Harry Johnson Irving Wright
11–9, 6–4, 6–4
1918
Vincent Richards Bill Tilden
Fred Alexander Beals Wright
6–3, 6–4, 3–6, 2–6, 6–2
1919
Norman Brookes Gerald Patterson
Vincent Richards Bill Tilden
8–6, 6–3, 4–6, 4–6, 6–2
1920
Clarence Griffin Bill Johnston
Willis E. Davis Roland Roberts
6–2, 6–2, 6–3
1921
Vincent Richards Bill Tilden
Watson Washburn R. Norris Williams
13–11, 12–10, 6–1
1922
Vincent Richards Bill Tilden
Pat O'Hara Wood Gerald Patterson
4–6, 6–1, 6–3, 6–4
1923
Brian Norton Bill Tilden
Watson Washburn R. Norris Williams
3–6, 6–2, 6–3, 5–7, 6–2
1924
Howard Kinsey Robert Kinsey
Pat O'Hara Wood Gerald Patterson
7–5, 5–7, 7–9, 6–3, 6–4
1925
Vincent Richards R. Norris Williams
John Hawkes Gerald Patterson
6–2, 8–10, 6–4, 11–9
1926
Vincent Richards R. Norris Williams
Alfred Chapin Bill Tilden
6–4, 6–8, 11–9, 6–3
1927
Frank Hunter Bill Tilden
Bill Johnston R. Norris Williams
10–8, 6–3, 6–3
1928
George Lott John F. Hennessey
Gerald Patterson John Hawkes
6–2, 6–1, 6–2
1929
George Lott John Doeg
Berkeley Bell Lewis White
10–8, 1–6, 6–4, 6–1
1930
George Lott John Doeg
Wilmer Allison John Van Ryn
8–6, 6–3, 3–6, 13–15, 6–4
1931
Wilmer Allison John Van Ryn
Gregory Mangin Berkeley Bell
6–4, 6–3, 6–2
1932
Ellsworth Vines Keith Gledhill
Wilmer Allison John Van Ryn
6–4, 6–3, 6–2
1933
George Lott Lester Stoefen
Frank Shields Frank Parker
11–13, 9–7, 9–7, 6–3
1934
George Lott Lester Stoefen
Wilmer Allison John Van Ryn
6–4, 9–7, 3–6, 6–4
1935
Wilmer Allison John Van Ryn
Don Budge Gene Mako
6–2, 6–3, 2–6, 3–6, 6–1
1936
Don Budge Gene Mako
Wilmer Allison John Van Ryn
6–4, 6–2, 6–4
1937
Gottfried von Cramm Henner Henkel
Don Budge Gene Mako
6–4, 7–5, 6–4
1938
Don Budge Gene Mako
John Bromwich Adrian Quist
6–3, 6–2, 6–1
1939
John Bromwich Adrian Quist
John Crawford Harry Hopman
8–6, 6–1, 6–4
1940
Jack Kramer Ted Schroeder
Gardnar Mulloy Henry Prusoff
6–4, 8–6, 9–7
1941
Jack Kramer Ted Schroeder
Gardnar Mulloy Wayne Sabin
9–7, 6–4, 6–2
1942
Gardnar Mulloy Bill Talbert
Ted Schroeder Sidney Wood
9–7, 7–5, 6–1
1943
Jack Kramer Frank Parker
David Freeman Bill Talbert
6–2, 6–4, 6–4
1944
Robert Falkenburg Don McNeill
Francisco Segura Bill Talbert
7–5, 6–4, 3–6, 6–1
1945
Gardnar Mulloy Bill Talbert
Robert Falkenburg Jack Tuero
12–10, 8–10, 12–10, 6–2
1946
Gardnar Mulloy Bill Talbert
Don McNeill Frank Guernsey
3–6, 6–4, 2–6, 6–3, 20–18
1947
Jack Kramer Ted Schroeder
William Talbert Bill Sidwell
6–4, 7–5, 6–3
1948
Gardnar Mulloy Bill Talbert
Frank Parker Ted Schroeder
1–6, 9–7, 6–3, 3–6, 9–7
1949
John Bromwich Bill Sidwell
Frank Sedgman George Worthington
6–4, 6–0, 6–1
1950
John Bromwich Frank Sedgman
Gardnar Mulloy Bill Talbert
7–5, 8–6, 3–6, 6–1
1951
Ken McGregor Frank Sedgman
Don Candy Mervyn Rose
10–8, 6–4, 4–6, 7–5
1952
Mervyn Rose Vic Seixas
Ken McGregor Frank Sedgman
3–6, 10–8, 10–8, 6–8, 8–6
1953
Rex Hartwig Mervyn Rose
Gardnar Mulloy Bill Talbert
6–4, 4–6, 6–2, 6–4
1954
Vic Seixas Tony Trabert
Lew Hoad Ken Rosewall
3–6, 6–4, 8–6, 6–3
1955
Kosei Kamo Atsushi Miyagi
Gerald Moss Bill Quillian
6–3, 6–3, 3–6, 1–6, 6–4
1956
Lew Hoad Ken Rosewall
Ham Richardson Vic Seixas
6–2, 6–2, 3–6, 6–4
1957
Ashley Cooper Neale Fraser
Gardnar Mulloy Budge Patty
4–6, 6–3, 9–7, 6–3
1958
Alex Olmedo Ham Richardson
Sam Giammalva Barry MacKay
3–6, 6–3, 6–4, 6–4
1959
Roy Emerson Neale Fraser
Alex Olmedo Earl Buchholz
3–6, 6–3, 5–7, 6–4, 7–5
1960
Roy Emerson Neale Fraser
Rod Laver Bob Mark
9–7, 6–2, 6–4
1961
Chuck McKinley Dennis Ralston
Rafael Osuna Antonio Palafox
6–3, 6–4, 2–6, 13–11
1962
Rafael Osuna Antonio Palafox
Chuck McKinley Dennis Ralston
6–4, 10–12, 1–6, 9–7, 6–3
1963
Chuck McKinley Dennis Ralston
Rafael Osuna Antonio Palafox
9–7, 4–6, 5–7, 6–3, 11–9
1964
Chuck McKinley Dennis Ralston
Mike Sangster Graham Stilwell
6–3, 6–2, 6–4
1965
Roy Emerson Fred Stolle
Frank Froehling Charles Pasarell
6–4, 10–12, 7–5, 7–3
1966
Roy Emerson Fred Stolle
Clark Graebner Dennis Ralston
6–4, 6–4, 6–4
1967
John Newcombe Tony Roche
Bill Bowrey Owen Davidson
6–8, 9–7, 6–3, 6–3
↓ Thời kỳ Mở rộng ↓
1968
Bob Lutz Stan Smith
Arthur Ashe Andrés Gimeno
11–9, 6–1, 7–5
1969
Ken Rosewall Fred Stolle
Charles Pasarell Dennis Ralston
2–6, 7–5, 13–11, 6–3
1970
Pierre Barthès Nikola Pilić
Roy Emerson Rod Laver
6–3, 7–6, 4–6, 7–6
1971
John Newcombe Roger Taylor
Stan Smith Erik van Dillen
6–7, 6–3, 7–6, 4–6, 7–6
1972
Cliff Drysdale Roger Taylor
Owen Davidson John Newcombe
6–4, 7–6, 6–3
1973
Owen Davidson John Newcombe
Rod Laver Kenneth Rosewall
7–5, 2–6, 7–5, 7–5
1974
Bob Lutz Stan Smith
Patricio Cornejo Jaime Fillol
6–3, 6–3
1975
Jimmy Connors Ilie Năstase
Tom Okker Marty Riessen
6–4, 7–6
1976
Tom Okker Marty Riessen
Paul Kronk Cliff Letcher
6–4, 6–0
1977
Bob Hewitt Frew McMillan
Brian Gottfried Raúl Ramírez
6–4, 6–0
1978
Bob Lutz Stan Smith
Marty Riessen Sherwood Stewart
1–6, 7–5, 6–3
1979
Peter Fleming John McEnroe
Bob Lutz Stan Smith
6–2, 6–4
1980
Bob Lutz Stan Smith
Peter Fleming John McEnroe
7–6, 3–6, 6–1, 3–6, 6–3
1981
Peter Fleming John McEnroe
Heinz Günthardt Peter McNamara
Walkover
1982
Kevin Curren Steve Denton
Victor Amaya Hank Pfister
6–2, 6–7, 5–7, 6–2, 6–4
1983
Peter Fleming John McEnroe
Fritz Buehning Van Winitsky
6–3, 6–4, 6–2
1984
John Fitzgerald Tomáš Šmíd
Stefan Edberg Anders Järryd
7–6, 6–3, 6–3
1985
Ken Flach Robert Seguso
Henri Leconte Yannick Noah
6–7, 7–6, 7–6, 6–0
1986
Andrés Gómez Slobodan Živojinović
Joakim Nyström Mats Wilander
4–6, 6–3, 6–3, 4–6, 6–3
1987
Stefan Edberg Anders Järryd
Ken Flach Robert Seguso
7–6, 6–2, 4–6, 5–7, 7–6
1988
Sergio Casal Emilio Sánchez
Rick Leach Jim Pugh
Walkover
1989
John McEnroe Mark Woodforde
Ken Flach Robert Seguso
6–4, 4–6, 6–3, 6–3
1990
Pieter Aldrich Danie Visser
Paul Annacone David Wheaton
6–2, 7–6, 6–2
1991
John Fitzgerald Anders Järryd
Scott Davis David Pate
6–3, 3–6, 6–3, 6–3
1992
Jim Grabb Richey Reneberg
Rick Leach Kelly Jones
3–6, 7–6, 6–3, 6–3
1993
Ken Flach Rick Leach
Martin Damm Karel Nováček
6–7, 6–4, 6–2
1994
Jacco Eltingh Paul Haarhuis
Todd Woodbridge Mark Woodforde
6–3, 8–6
1995
Todd Woodbridge Mark Woodforde
Alex O'Brien Sandon Stolle
6–3, 6–3
1996
Todd Woodbridge Mark Woodforde
Jacco Eltingh Paul Haarhuis
4–6, 7–6, 7–6
1997
Yevgeny Kafelnikov Daniel Vacek
Jonas Björkman Nicklas Kulti
7–6, 6–3
1998
Sandon Stolle Cyril Suk
Mark Knowles Daniel Nestor
4–6, 7–6, 6–2
1999
Sébastien Lareau Alex O'Brien
Mahesh Bhupathi Leander Paes
7–6, 6–4
2000
Lleyton Hewitt Max Mirnyi
Ellis Ferreira Rick Leach
6–4, 5–7, 7–6
2001
Wayne Black Kevin Ullyett
Donald Johnson Jared Palmer
7–6, 6–2, 6–3
2002
Mahesh Bhupathi Max Mirnyi
Jiří Novák Radek Štěpánek
6–3, 3–6, 6–4
2003
Jonas Björkman Todd Woodbridge
Bob Bryan Mike Bryan
5–7, 6–0, 7–5
2004
Mark Knowles Daniel Nestor
Leander Paes David Rikl
6–3, 6–3
2005
Bob Bryan Mike Bryan
Jonas Björkman Max Mirnyi
6–1, 6–4
2006
Martin Damm Leander Paes
Jonas Björkman Max Mirnyi
6–7(5–7) , 6–4, 6–3
2007
Simon Aspelin Julian Knowle
Lukáš Dlouhý Pavel Vízner
7–5, 6–4
2008
Bob Bryan Mike Bryan
Lukáš Dlouhý Leander Paes
7–6(7–5) , 7–6(12–10)
2009
Lukáš Dlouhý Leander Paes
Mahesh Bhupathi Mark Knowles
3–6, 6–3, 6–2
2010
Bob Bryan Mike Bryan
Rohan Bopanna Aisam-ul-Haq Qureshi
7–6(7–5) , 7–6(7–4)
2011
Jürgen Melzer Philipp Petzschner
Mariusz Fyrstenberg Marcin Matkowski
6–2, 6–2
2012
Bob Bryan Mike Bryan
Leander Paes Radek Štěpánek
6–3, 6–4
2013
Leander Paes Radek Štěpánek
Alexander Peya Bruno Soares
6–1, 6–3
2014
Bob Bryan Mike Bryan
Marcel Granollers Marc López
6–3, 6–4
2015
Pierre-Hugues Herbert
Nicolas Mahut
Jamie Murray
John Peers
6–4, 6–4
2016
Jamie Murray
Bruno Soares
Pablo Carreño Busta
Guillermo García-López
6–2, 6–3
2017
Jean-Julien Rojer
Horia Tecău
Feliciano López
Marc López
6–4, 6–3
2018
Mike Bryan
Jack Sock
Łukasz Kubot
Marcelo Melo
6–3, 6–1
2019
Juan Sebastián Cabal
Robert Farah
Marcel Granollers
Horacio Zeballos
6–4, 7–5
2020
Xem thêm
Danh sách khác tại Mỹ Mở rộng
Vô địch đôi nam tại Grand Slam khác
Tham khảo
Liên kết ngoài