PROFILBARU.COM
Search
Privacy Policy
My Blog
Profil Sekolah [Wilayah]
Luar Negeri
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Bangka Belitung
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Profil Sekolah [Tingkat]
KB
PKBM
SD
SDLB
Semua Bentuk
SKB
SLB
SMA
SMK
SMLB
SMP
SMPLB
SPK SD
SPK SMA
SPK SMP
SPS
TK
TKLB
TPA
Profil Kampus [Wilayah]
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
Informasi Kampus
Keyword
Keyword 2
Keyword 3
Keyword 4
kunjungan
Share to:
Danh sách nguyên tố hóa học
Dưới đây là
danh sách 118
nguyên tố hóa học
mà con người đã xác định được, tính đến ngày 17/9/2020
Danh sách
Chú thích
x
t
s
Kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ
Họ lantan
Họ actini
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại yếu
Á kim
Phi kim
đa nguyên tử
Phi kim
hai nguyên tử
Khí hiếm
Tính chất không rõ
Danh sách nguyên tố hóa học
Z
Ký hiệu
Tên
Tên
tiếng Anh
Nguồn gốc tên gọi
[
1
]
Nhóm
Chu kỳ
Nguyên tử khối
Khối lượng riêng
g
/
cm³
Nhiệt độ nóng chảy
°K
Nhiệt độ bay hơi
°K
Nhiệt dung riêng
J
/
g
·
K
Độ âm điện
10
Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg
/
kg
−999
!a
!a
−999
−999
−999
−999
−999
−999
−999
−999
−999
1
H
Hydro
Hydrogen
tiếng Hy Lạp
hydro
, nghĩa là "nước"
1
1
1,008
2
3
4
9
0,00008988
14,01
20,28
14,304
2,20
1400
2
He
Heli
Helium
tiếng Hy Lạp
helios
, nghĩa là "
Mặt Trời
"
18
1
4,002602(2)
2
4
0,0001785
0,95
6
4,22
5,193
–
0,008
3
Li
Lithi
Lithium
tiếng Hy Lạp
lithos
, nghĩa là "đá"
1
2
6,94
2
3
4
5
9
0,534
453,69
1560
3,582
0,98
20
4
Be
Beryli
Beryllium
tiếng Hy Lạp
beryllo
2
2
9,012182(3)
1,85
1560
2742
1,825
1,57
2,8
5
B
Bor
Boron
tiếng Ả Rập
buraq
- tên của hợp chất
borac
13
2
10,81
2
3
4
9
2,34
2349
4200
1,026
2,04
10
6
C
Carbon
Carbon
tiếng
Latinh
carbo
, nghĩa là "than"
14
2
12,011
2
4
9
2,267
3800
4300
0,709
2,55
200
7
N
Nitơ
Nitrogen
tiếng Hy Lạp
nitron
15
2
14,007
2
4
9
0,0012506
63,15
77,36
1,04
3,04
19
8
O
Oxy
Oxygen
tiếng Hy Lạp
oxy,
nghĩa là
sinh ra acid
16
2
15,999
2
4
9
0,001429
54,36
90,20
0,918
3,44
461000
9
F
Fluor
Fluorine
tiếng Latinh
fluere
, nghĩa là "chảy"
17
2
18,9984032(5)
0,001696
53,53
85,03
0,824
3,98
585
10
Ne
Neon
Neon
tiếng Hy Lạp
neos
, nghĩa là "mới"
18
2
20,1797(6)
2
3
0,0008999
24,56
27,07
1,03
–
0,005
11
Na
Natri
Sodium (Natrium)
tiếng Latinh
natrium
[
2
]
1
3
22,98976928(2)
0,971
370,87
1156
1,228
0,93
23600
12
Mg
Magnesi
Magnesium
đặt theo tên quận
Magnesia
ở Đông
Thessalía
,
Hy Lạp
2
3
24,305
9
1,738
923
1363
1,023
1,31
23300
13
Al
Nhôm
Aluminium
aluminium
là tên tiếng Latinh của phèn;
alumen
nghĩa là "muối đắng"
13
3
26,9815386(8)
2,698
933,47
2792
0,897
1,61
82300
14
Si
Silic
Silicon
tiếng Latinh
silex
hoặc
silicis
, nghĩa là "
đá lửa
"
14
3
28,085
4
9
2,3296
1687
3538
0,705
1,9
282000
15
P
Phosphor
Phosphorus
tiếng Hy Lạp
phosphoros
, nghĩa là "người mang đến ánh sáng"
15
3
30,973762(2)
1,82
317,30
550
0,769
2,19
1050
16
S
Lưu huỳnh
Sulfur
danh từ
sulfur
bắt nguồn từ
tiếng Phạn
sulvere
hoặc tiếng Latinh
sulfurium
; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"
[
2
]
16
3
32,06
2
4
9
2,067
388,36
717,87
0,71
2,58
350
17
Cl
Chlor
Chlorine
tiếng Hy Lạp
chloros
, nghĩa là "vàng lục"
17
3
35,45
2
3
4
9
0,003214
171,6
239,11
0,479
3,16
145
18
Ar
Argon
Argon
tiếng Hy Lạp
argos
, nghĩa là "nhàn rỗi"
18
3
39,948(1)
2
4
0,0017837
83,80
87,30
0,52
–
3,5
19
K
Kali
Potassium (Kalium)
tiếng Latinh
kalium
[
2
]
1
4
39,0983(1)
0,862
336,53
1032
0,757
0,82
20900
20
Ca
Calci
Calcium
tiếng Latinh
calx
, nghĩa là
vôi
2
4
40,078(4)
2
1,54
1115
1757
0,647
1
41500
21
Sc
Scandi
Scandium
đặt theo địa danh
Scandinavia
(tên tiếng Latinh là
Scandia
)
3
4
44,955912(6)
2,989
1814
3109
0,568
1,36
22
22
Ti
Titani
Titanium
đặt theo tên nhân vật
Titan
trong thần thoại Hy Lạp
4
4
47,867(1)
4,54
1941
3560
0,523
1,54
5650
23
V
Vanadi
Vanadium
đặt theo tên gọi
Vanadis
- tên cũ để chỉ nữ thần
Freyja
trong
thần thoại Bắc Âu
5
4
50,9415(1)
6,11
2183
3680
0,489
1,63
120
24
Cr
Chromi
Chromium
tiếng Hy Lạp
chroma
, nghĩa là "màu sắc"
6
4
51,9961(6)
7,15
2180
2944
0,449
1,66
102
25
Mn
Mangan
Manganese
hoặc là từ tiếng Latinh
magnes
(nghĩa là "nam châm"), hoặc từ
magnesia nigra
("oxide magiê đen")
7
4
54,938045(5)
7,44
1519
2334
0,479
1,55
950
26
Fe
Sắt
Iron (Ferrum)
ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh
ferrum
8
4
55,845(2)
7,874
1811
3134
0,449
1,83
56300
27
Co
Cobalt
Cobalt
tiếng Đức,
kobold,
nghĩa là kim loại của quỷ. Tên này do các người thợ mỏ đặt vì chúng rất độc hại.
9
4
58,933195(5)
8,86
1768
3200
0,421
1,88
25
28
Ni
Nickel
Nickel
tiếng Đức
kupfernickel
, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của
thánh Nicôla
"
10
4
58,6934(4)
8,912
1728
3186
0,444
1,91
84
29
Cu
Đồng
Copper (cuprum)
trong tiếng Anh, đồng được gọi là
copper
. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ
coper
, mà
coper
lại bắt nguồn từ tiếng Latinh
Cyprium aes
, nghĩa là "kim loại từ đảo
Síp
"
11
4
63,546(3)
4
8,96
1357,77
2835
0,385
1,9
60
30
Zn
Kẽm
Zinc
ký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức
zinc
; từ này bắt nguồn từ
tiếng Ba Tư
là
sing
, nghĩa là "đá"
12
4
65,38(2)
7,134
692,88
1180
0,388
1,65
70
31
Ga
Gali
Gallium
tiếng Latinh
Gallia
, tên cổ nước Pháp
13
4
69,723(1)
5,907
302,9146
2477
0,371
1,81
19
32
Ge
Germani
Germanium
tiếng Latinh
Germania
, nghĩa là "
Đức
"
14
4
72,630(8)
5,323
1211,40
3106
0,32
2,01
1,5
33
As
Arsen
Arsenic
tiếng Hy Lạp
arsenikon
, nghĩa là "
orpiment
nhuộm vàng"
15
4
74,92160(2)
5,776
1090
7
887
0,329
2,18
1,8
34
Se
Seleni
Selenium
tiếng Hy Lạp
selene
, nghĩa là "
Mặt Trăng
"
16
4
78,96(3)
4
4,809
453
958
0,321
2,55
0,05
35
Br
Brom
Bromine
tiếng Hy Lạp
bromos
, nghĩa là "mùi thối"
17
4
79,904
9
3,122
265,8
332,0
0,474
2,96
2,4
36
Kr
Krypton
Krypton
tiếng Hy Lạp
kryptos
, nghĩa là "ẩn giấu"
18
4
83,798(2)
2
3
0,003733
115,79
119,93
0,248
3
<0,001
37
Rb
Rubidi
Rubidium
tiếng Latinh
rubidius
, nghĩa là "đỏ cực kỳ sẫm"
1
5
85,4678(3)
2
1,532
312,46
961
0,363
0,82
90
38
Sr
Stronti
Strontium
đặt theo địa danh
Strontian
- một thị trấn ở
Scotland
2
5
87,62(1)
2
4
2,64
1050
1655
0,301
0,95
370
39
Y
Ytri
Ytrium
đặt theo địa danh
Ytterby
,
Thụy Điển
3
5
88,90585(2)
4,469
1799
3609
0,298
1,22
33
40
Zr
Zirconi
Zirconium
tiếng Ba Tư
zargun
, nghĩa là "có màu của vàng"
4
5
91,224(2)
2
6,506
2128
4682
0,278
1,33
165
41
Nb
Niobi
Niobium
đặt theo tên của
Niobe
- con gái vua
Tantalus
trong thần thoại Hy Lạp
5
5
92,90638(2)
8,57
2750
5017
0,265
1,6
20
42
Mo
Molypden
Molybdenum
tiếng Hy Lạp
molybdos
, nghĩa là "chì"
6
5
95,96(2)
2
10,22
2896
4912
0,251
2,16
1,2
43
Tc
Tecneti
Technetium
tiếng Hy Lạp
tekhnetos
, nghĩa là "nhân tạo"
7
5
[98]
1
11,5
2430
4538
–
1,9
<0,001
44
Ru
Rutheni
Ruthenium
tiếng Latinh
Ruthenia
, nghĩa là "
Nga
"
8
5
101,07(2)
2
12,37
2607
4423
0,238
2,2
0,001
45
Rh
Rhodi
Rhodium
tiếng Hy Lạp
rhodon
, nghĩa là "có màu hoa hồng"
9
5
102,90550(2)
12,41
2237
3968
0,243
2,28
0,001
46
Pd
Paladi
Palladium
đặt theo theo tên của tiểu hành tinh
2 Pallas
- có thời từng được xem là hành tinh
10
5
106,42(1)
2
12,02
1828,05
3236
0,244
2,2
0,015
47
Ag
Bạc
Silver (Argentum)
tiếng Latinh
argentum
[
2
]
11
5
107,8682(2)
2
10,501
1234,93
2435
0,235
1,93
0,075
48
Cd
Cadmi
Cadmium
tiếng Latinh
cadmia
(khoáng chất calmine)
12
5
112,411(8)
2
8,69
594,22
1040
0,232
1,69
0,159
49
In
Indi
Indium
tiếng Latinh
indicium
, nghĩa là "màu
tím
" hoặc "màu chàm"
13
5
114,818(1)
7,31
429,75
2345
0,233
1,78
0,25
50
Sn
Thiếc
Tin (Stannum)
ký hiệu Sn ứng với tên tiếng Latinh
stannum
, nghĩa là "cứng"
14
5
118,710(7)
2
7,287
505,08
2875
0,228
1,96
2,3
51
Sb
Antimon
Antimony (Stibium)
tiếng Hy Lạp
anti – monos
, nghĩa là "không đơn độc" (tiếng Latinh:
stibium
)
15
5
121,760(1)
2
6,685
903,78
1860
0,207
2,05
0,2
52
Te
Teluri
Tellurium
tiếng Latinh
tellus
, nghĩa là "
Trái Đất
"
16
5
127,60(3)
2
6,232
722,66
1261
0,202
2,1
0,001
53
I
Iod
Iodine
tiếng Hy Lạp
iodes
, nghĩa là "
màu tím
"
17
5
126,90447(3)
4,93
386,85
457,4
0,214
2,66
0,45
54
Xe
Xenon
Xenon
tiếng Hy Lạp
xenos
, nghĩa là "kẻ lạ"
18
5
131,293(6)
2
3
0,005887
161,4
165,03
0,158
2,6
<0,001
55
Cs
Caesi
Caesium
tiếng Latinh
caesius
, nghĩa là "màu xanh da trời"
1
6
132,9054519(2)
1,873
301,59
944
0,242
0,79
3
56
Ba
Bari
Barium
tiếng Hy Lạp
barys
, nghĩa là "nặng"
2
6
137,327(7)
3,594
1000
2170
0,204
0,89
425
57
La
Lanthan
Lanthanum
tiếng Hy Lạp
lanthanein
, nghĩa là "nằm ẩn giấu"
6
138,90547(7)
2
6,145
1193
3737
0,195
1,1
39
58
Ce
Ceri
Cerium
đặt tên tên vị thần nông nghiệp
Ceres
trong thần thoại La Mã
6
140,116(1)
2
6,77
1068
3716
0,192
1,12
66,5
59
Pr
Praseodymi
Praseodymium
tiếng Hy Lạp
prasios didymos
, nghĩa là "cặp song sinh xanh lục"
6
140,90765(2)
6,773
1208
3793
0,193
1,13
9,2
60
Nd
Neodymi
Neodymium
tiếng Hy Lạp
neos didymos
, nghĩa là "cặp song sinh mới"
6
144,242(3)
2
7,007
1297
3347
0,19
1,14
41,5
61
Pm
Promethi
Promethium
đặt theo tên
Prometheus
trong thần thoại Hy Lạp. Prometheus là người đã đánh cắp lửa từ các thần và giao nó cho con người.
6
[145]
1
7,26
1315
3273
–
1,13
<0,001
62
Sm
Samari
Samarium
samari lần đầu tiên được cô lập là từ khoáng chất
samarskite
6
150,36(2)
2
7,52
1345
2067
0,197
1,17
7,05
63
Eu
Europi
Europium
đặt theo địa danh "
Châu Âu
"
6
151,964(1)
2
5,243
1099
1802
0,182
1,2
2
64
Gd
Gadolini
Gadonlinium
đặt theo họ nhà hóa học, vật lý học và khoáng vật học
Johan Gadolin
6
157,25(3)
2
7,895
1585
3546
0,236
1,2
6,2
65
Tb
Terbi
Terbium
đặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6
158,92535(2)
8,229
1629
3503
0,182
1,2
1,2
66
Dy
Dysprosi
Dysprosium
tiếng Hy Lạp
dysprositos
, nghĩa là "khó lấy được"
6
162,500(1)
2
8,55
1680
2840
0,17
1,22
5,2
67
Ho
Holmi
Holmium
tiếng Latinh
Holmia
, nghĩa là "
Stockholm
", Thụy Điển
6
164,93032(2)
8,795
1734
2993
0,165
1,23
1,3
68
Er
Erbi
Erbium
đặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6
167,259(3)
2
9,066
1802
3141
0,168
1,24
3,5
69
Tm
Thuli
Thulium
đặt theo địa danh
Thule
- tên cổ của Scandinavia
6
168,93421(2)
9,321
1818
2223
0,16
1,25
0,52
70
Yb
Yterbi
Yterbium
đặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển
6
173,054(5)
2
6,965
1097
1469
0,155
1,1
3,2
71
Lu
Luteti
Lutetium
đặt theo địa danh La Mã
Lutetia
, nghĩa là "
Paris
", Pháp
3
6
174,9668(1)
2
9,84
1925
3675
0,154
1,27
0,8
72
Hf
Hafni
Hafnium
đặt theo địa danh trong tiếng Latinh là
Hafnia
, nghĩa là "
Copenhagen
", Đan Mạch
4
6
178,49(2)
13,31
2506
4876
0,144
1,3
3
73
Ta
Tantali
Tantalum
đặt theo danh xưng của vua
Tantalus
- cha của Niobe trong thần thoại Hy Lạp
5
6
180,94788(2)
16,654
3290
5731
0,14
1,5
2
74
W
Wolfram
Tungsten (Wolfram)
wolfram
là tên cũ của khoáng chất wolframite
[
2
]
6
6
183,84(1)
19,25
3695
5828
0,132
2,36
1,3
75
Re
Rheni
Rhenium
tiếng Latinh
Rhenia
, nghĩa là sông "
Rhine
" - con sông chảy từ
Graubünden
ở đông
Anpơ Thụy Sĩ
ra bờ
biển Bắc
ở
Hà Lan
7
6
186,207(1)
21,02
3459
5869
0,137
1,9
<0,001
76
Os
Osmi
Osmium
tiếng Hy Lạp
osme
, nghĩa là "mùi"
8
6
190,23(3)
2
22,61
3306
5285
0,13
2,2
0,002
77
Ir
Iridi
Iridium
đặt theo tên thần
Iris
- nữ thần cầu vồng trong thần thoại Hy Lạp
9
6
192,217(3)
22,56
2719
4701
0,131
2,2
0,001
78
Pt
Platin
Platinum
tiếng Tây Ban Nha
platina
, nghĩa là "bạc nhỏ"
10
6
195,084(9)
21,46
2041,4
4098
0,133
2,28
0,005
79
Au
Vàng
Gold (Aurum)
ký hiệu Au ứng với tên tiếng Latinh
aurum
, nghĩa là "quầng sáng của bình minh"
[
2
]
11
6
196,966569(4)
19,282
1337,33
3129
0,129
2,54
0,004
80
Hg
Thủy ngân
Mercury (Hydrargyrum
)
ký hiệu Hg ứng với tên cũ
hydrargyrum
, trong đó
hydr-
và
argyros
lần lượt có nghĩa là "nước" và "bạc" (trong tiếng Hy Lạp).
12
6
200,592(3)
13,5336
234,43
629,88
0,14
2
0,085
81
Tl
Tali
Thalium
tiếng Hy Lạp
thallos
, nghĩa là "nhánh cây con màu lục"
13
6
204,38
9
11,85
577
1746
0,129
1,62
0,85
82
Pb
Chì
Lead (Plumbum)
ký hiệu Pb ứng với tên tiếng Latinh
plumbum
[
2
]
14
6
207,2(1)
2
4
11,342
600,61
2022
0,129
1,87
14
83
Bi
Bismuth
Bismuth
tiếng Đức 'Bisemutum'; đây vốn là cách viết sai của cụm từ
Weisse Masse
, nghĩa là "vật chất trắng"
15
6
208,98040(1)
1
9,807
544,7
1837
0,122
2,02
0,009
84
Po
Poloni
Polonium
tiếng Latinh
Polonia
, nghĩa là "
Ba Lan
" - quê quán của
Marie Curie
, người đầu tiên cô lập nguyên tố này
16
6
[209]
1
9,32
527
1235
–
2,0
<0,001
85
At
Astatin
Astatine
tiếng Hy Lạp
astatos
, nghĩa là "không ổn định"
17
6
[210]
1
7
575
610
–
2,2
<0,001
86
Rn
Radon
Radon
đặt theo tên của nguyên tố radi, bởi vì đầu tiên radon được phát hiện khi nó thoát ra từ radi trong quá trình phân rã phóng xạ
18
6
[222]
1
0,00973
202
211,3
0,094
2,2
<0,001
87
Fr
Franci
Francium
nghĩa là "
Pháp
" - nơi lần đầu tiên phát hiện ra nguyên tố này
1
7
[223]
1
1,87
300
950
–
0,7
<0,001
88
Ra
Radi
Radium
tiếng Latinh
radius
, nghĩa là "tia"
2
7
[226]
1
5,5
973
2010
0,094
0,9
<0,001
89
Ac
Actini
Actinium
tiếng Hy Lạp
actinos
, nghĩa là "một tia"
7
[227]
1
10,07
1323
3471
0,12
1,1
<0,001
90
Th
Thori
Thorium
đặt theo tên thần sấm
Thor
trong thần thoại Scandinavia
7
232,03806(2)
1
2
11,72
2115
5061
0,113
1,3
9,6
91
Pa
Protactini
Protactinium
tiền tố
protos
trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đầu tiên", bởi lẽ actini được tạo ra thông qua quá trình phân rã phóng xạ của protactini
7
231,03588(2)
1
15,37
1841
4300
–
1,5
<0,001
92
U
Urani
Uranium
nghĩa là "
sao Thiên Vương
"
7
238,02891(3)
1
18,95
1405,3
4404
0,116
1,38
2,7
93
Np
Neptuni
Neptunium
nghĩa là "
sao Hải Vương
"
7
[237]
1
20,45
917
4273
–
1,36
<0,001
94
Pu
Plutoni
Plutonium
nghĩa là "
sao Diêm Vương
"
7
[244]
1
19,84
912,5
3501
–
1,28
<0,001
95
Am
Americi
Americium
nghĩa là "
châu Mỹ
"
7
[243]
1
13,69
1449
2880
–
1,13
<0,001
96
Cm
Curi
Curium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Pierre Curie
và nhà vật lý học - hóa học
Marie Curie
7
[247]
1
13,51
1613
3383
–
1,28
<0,001
97
Bk
Berkeli
Berkelium
đặt theo địa danh
Berkeley, California
, Hoa Kỳ - nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
7
[247]
1
14,79
1259
2900
–
1,3
<0,001
98
Cf
Californi
Californium
đặt theo địa danh
California
, Hoa Kỳ - nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
7
[251]
1
15,1
1173
(1743)
11
–
1,3
<0,001
99
Es
Einsteini
Einsteinium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Albert Einstein
7
[252]
1
8,84
1133
(1269)
11
–
1,3
0
8
100
Fm
Fermi
Fermium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Enrico Fermi
7
[257]
1
–
(1800)
11
–
–
1,3
0
8
101
Md
Mendelevi
Mendelevium
đặt theo họ của nhà hóa học và nhà phát minh
Dmitri Ivanovich Mendeleev
7
[258]
1
–
(1100)
11
–
–
1,3
0
8
102
No
Nobeli
Nobelium
đặt theo họ của nhà hóa học, kỹ sư, nhà phát minh, nhà sản xuất vũ khí
Alfred Nobel
7
[259]
1
–
(1100)
11
–
–
1,3
0
8
103
Lr
Lawrenci
Lawrencium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Ernest Lawrence
3
7
[262]
1
–
(1900)
11
–
–
1,3
0
8
104
Rf
Rutherfordi
Rutherfordium
đặt theo họ của nhà vật lý học - hóa học
Ernest Rutherford
4
7
[267]
1
(23,2)
11
(2400)
11
(5800)
11
–
–
0
8
105
Db
Dubni
Dubnium
đặt theo địa danh
Dubna
, Nga
5
7
[268]
1
(29,3)
11
–
–
–
–
0
8
106
Sg
Seaborgi
Seaborgium
đặt theo họ của nhà khoa học
Glenn Seaborg
6
7
[269]
1
(35,0)
11
–
–
–
–
0
8
107
Bh
Bohri
Bohrium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Niels Bohr
7
7
[270]
1
(37,1)
11
–
–
–
–
0
8
108
Hs
Hassi
Hassium
đặt theo địa danh
Hessen
, Đức - nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
8
7
[269]
1
(40,7)
11
–
–
–
–
0
8
109
Mt
Meitneri
Meitnerium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Lise Meitner
9
7
[278]
1
(37,4)
11
–
–
–
–
0
8
110
Ds
Darmstadti
Darmstadtium
đặt theo địa danh
Darmstadt
, Đức - nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
10
7
[281]
1
(34,8)
11
–
–
–
–
0
8
111
Rg
Roentgeni
Roentgenium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Wilhelm Röntgen
11
7
[281]
1
(28,7)
11
–
–
–
–
0
8
112
Cn
Copernixi
Copernicium
đặt theo họ của nhà thiên văn học
Nicolaus Copernicus
12
7
[285]
1
(23,7)
11
–
357
12
–
–
0
8
113
Nh
Nihoni
Nihonium
tiếng Nhật
nihon nghĩa là
Nhật Bản
- nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
13
7
[286]
1
(16)
11
(700)
11
(1400)
11
–
–
0
8
114
Fl
Flerovi
Flerovium
đặt theo họ của nhà vật lý học
Georgy Flyorov
14
7
[289]
1
(14)
11
(340)
11
(420)
11
–
–
0
8
115
Mc
Moscovi
Moscovium
Moskva
,
Nga
- nơi đầu tiên tổng hợp nguyên tố này
15
7
[288]
1
(13,5)
11
(700)
11
(1400)
11
–
–
0
8
116
Lv
Livermori
Livermorium
đặt theo tên
Phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Livermore
(ở
Livermore, California
) - đơn vị đã hợp tác cùng
Viện Liên hợp Nghiên cứu Hạt nhân
tổng hợp ra nguyên tố này
16
7
[293]
1
(12,9)
11
(708,5)
11
(1085)
11
–
–
0
8
117
Ts
Tennessine
Tennessine
Tennessee
,
Hoa Kỳ
17
7
[294]
1
(7,2)
11
(673)
11
(823)
11
–
–
0
8
118
Og
Oganesson
Oganesson
đặt theo họ của nhà vật lý học
Yuri Oganessian
18
7
[294]
1
(5,0)
11
13
(258)
11
(263)
11
–
–
0
8
9e99
~z
~z
9e99
9e99
9e99
9e99
9e99
9e99
9e99
9e99
9e99
Ghi chú
^1
Nguyên tố này không có nuclit ổn định; giá trị trong ngoặc vuông cho biết số khối của đồng vị tồn tại lâu nhất. Riêng bismut, thori, proactini và urani thì đính kèm nguyên tử khối chuẩn.
^2
Cấu tạo đồng vị của nguyên tố này biến động tùy theo mẫu vật địa chất được cung cấp, và biến động đó có thể vượt mức bất định được nêu trong bảng này.
^3
Cấu tạo đồng vị của nguyên tố này có thể biến động tùy theo vật liệu thương mại, từ đó dẫn đến giá trị nguyên tử khối bị sai khác rất nhiều so với giá trị trong bảng này.
^4
Cấu tạo đồng vị biến động theo vật liệu mặt đất đến mức không đưa ra được con số nguyên tử khối chính xác hơn được.
^5
Nguyên tử khố của lithi thương mại có thể biến động từ 6,939 đến 6,996 - cần phải phân tích cụ thể từng trường hợp để tìm ra giá trị chính xác hơn.
^6
Nguyên tố này không hóa rắn ở áp suất 1 atm. Giá trị được liệt kê trên đây là nhiệt độ mà tại đó heli hóa rắn ở áp suất 25 atm.
^7
Nguyên tố này thăng hoa ở áp suất 1 atm.
^8
Các
nguyên tố siêu urani
99 và trên nữa đều không có trong tự nhiên nhưng có thể sản xuất nhân tạo một số trong số chúng.
^9
Giá trị liệt kê ở đây là giá trị nguyên tử khối quy ước phù hợp dùng trong thương mại. Giá trị thực có thể khác đi, tùy thuộc cấu tạo đồng vị của mẫu. Từ năm 2009, IUPAC cung cấp các giá trị nguyên tử khối chuẩn cho các nguyên tố này dưới dạng khoảng giá trị:
Hiđrô: [1,00784; 1,00811]
Lithi: [6,938; 6,997]
Bo: [10,806; 10,821]
Cacbon: [12,0096; 12,0116]
Nitơ: [14,00643; 14,00728]
Oxy: [15,99903; 15,99977]
Magnesi: [24,304; 24,307]
Silic: [26,084; 26,086]
Lưu huỳnh: [32,059; 32,076]
Clo: [35,446; 35,457]
Brom: [79,901; 79,907]
Tali: [204,382; 204,385]
^10
Độ âm điện
dựa theo thang Pauling. Ký hiệu chuẩn: χ
^11
Giá trị này chưa được đo lường chính xác, thường là do
chu kỳ bán rã
của nguyên tố quá ngắn; giá trị trong ngoặc kép chỉ là giá trị ước đoán.
^12
Với các thanh sai số: 357
+112
−108
K.
^13
Giá trị ước đoán này là của ununocti thể lỏng, không phải ununocti thể khí.
Tham khảo
Chú thích
^
Visual Element Periodic Table
, Royal Society of Chemistry (bằng tiếng Anh)
^
a
b
c
d
e
f
g
Etymology of Elements
Lưu trữ
ngày 15 tháng 5 năm 2016 tại Portuguese Web Archive, innvista.com
Tài liệu
M. E. Wieser (2013). "Atomic weights of the elements 2011 (IUPAC Technical Report)".
Pure Appl. Chem
. Quyển 85 số 5. IUPAC. tr.
1047–
1078.
doi
:
10.1351/PAC-REP-13-03-02
.
(nguyên tử lượng chuẩn)
Sonzogni, Alejandro.
"Interactive Chart of Nuclides"
. National Nuclear Data Center: Brookhaven National Laboratory.
Bản gốc
lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2018
. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2008
.
(nguyên tử lượng của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 103 đến 118)
Index:
pl
ar
de
en
es
fr
it
arz
nl
ja
pt
ceb
sv
uk
vi
war
zh
ru
af
ast
az
bg
zh-min-nan
bn
be
ca
cs
cy
da
et
el
eo
eu
fa
gl
ko
hi
hr
id
he
ka
la
lv
lt
hu
mk
ms
min
no
nn
ce
uz
kk
ro
simple
sk
sl
sr
sh
fi
ta
tt
th
tg
azb
tr
ur
zh-yue
hy
my
ace
als
am
an
hyw
ban
bjn
map-bms
ba
be-tarask
bcl
bpy
bar
bs
br
cv
nv
eml
hif
fo
fy
ga
gd
gu
hak
ha
hsb
io
ig
ilo
ia
ie
os
is
jv
kn
ht
ku
ckb
ky
mrj
lb
lij
li
lmo
mai
mg
ml
zh-classical
mr
xmf
mzn
cdo
mn
nap
new
ne
frr
oc
mhr
or
as
pa
pnb
ps
pms
nds
crh
qu
sa
sah
sco
sq
scn
si
sd
szl
su
sw
tl
shn
te
bug
vec
vo
wa
wuu
yi
yo
diq
bat-smg
zu
lad
kbd
ang
smn
ab
roa-rup
frp
arc
gn
av
ay
bh
bi
bo
bxr
cbk-zam
co
za
dag
ary
se
pdc
dv
dsb
myv
ext
fur
gv
gag
inh
ki
glk
gan
guw
xal
haw
rw
kbp
pam
csb
kw
km
kv
koi
kg
gom
ks
gcr
lo
lbe
ltg
lez
nia
ln
jbo
lg
mt
mi
tw
mwl
mdf
mnw
nqo
fj
nah
na
nds-nl
nrm
nov
om
pi
pag
pap
pfl
pcd
krc
kaa
ksh
rm
rue
sm
sat
sc
trv
stq
nso
sn
cu
so
srn
kab
roa-tara
tet
tpi
to
chr
tum
tk
tyv
udm
ug
vep
fiu-vro
vls
wo
xh
zea
ty
ak
bm
ch
ny
ee
ff
got
iu
ik
kl
mad
cr
pih
ami
pwn
pnt
dz
rmy
rn
sg
st
tn
ss
ti
din
chy
ts
kcg
ve
Prefix:
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m
n
o
p
q
r
s
t
u
v
w
x
y
z
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Portal di Ensiklopedia Dunia
Agama
Bahasa
Biografi
Budaya
Ekonomi
Elektronika
Film
Filsafat
Geografi
Indonesia
Ilmu
Lingkungan
Masyarakat
Matematika
Militer
Mitologi
Musik
Olahraga
Pendidikan
Politik
Sastra
Sejarah
Seni
Teknologi
Kembali kehalaman sebelumnya