Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Danh sách chương truyện Thám tử lừng danh Conan – Bộ đặc biệt

Thám Tử Lừng Danh Conan – Bộ Đặc Biệt (名探偵コナン特別編 Meitantei Conan Tokubetsuhen?)manga ngoại truyện bao gồm các truyện ngắn được vẽ bởi các trợ lý của tác giả Gosho Aoyama, trong đó người vẽ chính là Yamgishi. Các tập của bộ truyện được xuất bản dưới nhãn hiệu Ladybug Comics của nhà xuất bản Shogakukan. Các seri được phát hành trong các tập của bộ đặc biệt không liên quan đến cốt truyện của tập truyện tranh chính.

Sau đây là danh sách các tập và chương truyện của Thám tử lừng danh Conan – Bộ Đặc Biệt

Danh sách

#Phát hành Tiếng NhậtPhát hành tiếng Việt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
1 28 tháng 1 năm 1997 (1997-01-28)[1]978-4-09-142531-3 ISBN không hợp lệ2 tháng 2 năm 2001 (2001-02-02)
14 tháng 5 năm 2018 (2018-05-14)[2] (tái bản)
978-604-2-10602-3
  • 1. Người đàn ông bí ẩn (消えた男 Kieta Otoko?)
  • 2. Bắt cóc (誘拐 Yūkai?)
  • 3. Vở diễn cuối cùng (殺意 Satsui?)
  • 4. Cơn đau tim đột ngột (突然死 Totsuzenshi?)
  • 5. Ngôi nhà ma (幽霊ビル Yūrei Biru?)
  • 6. Quân bài bí mật (切り札 Kirifuda?)
  • 7. Vụ cướp ngân hàng (銀行強盗 Ginkō Gōtō?)
  • 8. Đạo chích Nero (名画泥棒 Meiga Dorobō?)
  • 9. Hạ độc (毒殺 Dokusatsu?)
2 28 tháng 10 năm 1997 (1997-10-28)[3]978-4-09-142532-1 ISBN không hợp lệ16 tháng 2 năm 2001 (2001-02-16)
28 tháng 5 năm 2018 (2018-05-28)[4] (tái bản)
978-604-2-10603-0
  • 10. Phục thù (復習 Fukushū?)
  • 11. Sợi dây giết người (遠隔操作 Enkaku Sōsa?)
  • 12. Kẻ đào tẩu (ひき逃げ Hikinige?)
  • 13. Con ma phóng hỏa (放火魔 Hōka Ma?)
  • 14. Vụ scandal cuối cùng (役者 Yakusha?)
  • 15. Bằng chứng ngoại phạm (アリバイ Aribai?)
  • 16. Bắt cóc (誘拐 Yūkai?)
  • 17. Hung khí (凶器 Kyōki?)
3 28 tháng 11 năm 1997 (1997-11-28)[5]978-4-09-142533-X ISBN không hợp lệ2 tháng 3 năm 2001 (2001-03-02)
11 tháng 6 năm 2018 (2018-06-11)[6] (tái bản)
978-604-2-10604-7
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
4 18 tháng 3 năm 1998 (1998-03-18)[7]978-4-09-142534-816 tháng 3 năm 2001 (2001-03-16)
25 tháng 6 năm 2018 (2018-06-25)[8] (tái bản)
978-604-2-10605-4
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
5 18 tháng 4 năm 1998 (1998-04-18)[9]978-4-09-142535-6 ISBN không hợp lệ30 tháng 3 năm 2001 (2001-03-30)
9 tháng 7 năm 2018 (2018-07-09)[10] (tái bản)
978-604-2-10908-6
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
6 28 tháng 1 năm 1999 (1999-01-28)[11]978-4-09-142536-4 ISBN không hợp lệTháng 4 năm 2001 (2001-04)
23 tháng 7 năm 2018 (2018-07-23)[12] (tái bản)
978-604-2-10909-3
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
7 26 tháng 4 năm 1999 (1999-04-26)[13]978-4-09-142537-2 ISBN không hợp lệTháng 5 năm 2001 (2001-05)
6 tháng 8 năm 2018 (2018-08-06)[14] (tái bản)
978-604-2-10910-9
  • 62.
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69.
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75.
8 7 tháng 8 năm 1999 (1999-08-07)[15]978-4-09-142538-0 ISBN không hợp lệTháng 6 năm 2001 (2001-06)
20 tháng 8 năm 2018 (2018-08-20)[16] (tái bản)
978-604-2-10911-6
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86.
9 18 tháng 12 năm 1999 (1999-12-18)[17]978-4-09-142539-9 ISBN không hợp lệTháng 7 năm 2001 (2001-07)
10 tháng 9 năm 2018 (2018-09-10) (tái bản)
978-604-2-10912-3
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90.
  • 91.
  • 92.
  • 93.
  • 94.
  • 95.
  • 96.
10 28 tháng 3 năm 2000 (2000-03-28)[18]978-4-09-142540-2 ISBN không hợp lệ17 tháng 8 năm 2001 (2001-08-17)
24 tháng 9 năm 2018 (2018-09-24) (tái bản)
978-604-2-10913-0
  • 97.
  • 98.
  • 99.
  • 100.
  • 101.
  • 102.
  • 103.
  • 104.
  • 105.
  • 106.
  • 107.
  • 108.
11 27 tháng 5 năm 2000 (2000-05-27)[19]978-4-09-142781-2 ISBN không hợp lệ8 tháng 10 năm 2018 (2018-10-08) (tái bản)978-604-2-10914-7
  • 109.
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113.
  • 114.
  • 115.
  • 116.
  • 117.
  • 118.
12 25 tháng 12 năm 2000 (2000-12-25)[20]4-09-142782-029 tháng 3 năm 2002 (2002-03-29)
22 tháng 10 năm 2018 (2018-10-22) (tái bản)
978-604-2-10915-4
  • 119.
  • 120.
  • 121.
  • 122.
  • 123.
  • 124.
  • 125.
  • 126.
  • 127.
  • 128.
  • 129.
13 28 tháng 5 năm 2001 (2001-05-28)[21]978-4-09-142783-9 ISBN không hợp lệ2002 (2002)
5 tháng 11 năm 2018 (2018-11-05) (tái bản)
978-604-2-10916-1
  • 130.
  • 131.
  • 132.
  • 133.
  • 134.
  • 135.
  • 136.
  • 137.
  • 138.
  • 139.
  • 140.
  • 141.
  • 142.
  • 143.
14 28 tháng 8 năm 2001 (2001-08-28)[22]978-4-09-142784-719 tháng 11 năm 2018 (2018-11-19) (tái bản)978-604-2-10917-8
  • 144.
  • 145.
  • 146.
  • 147.
  • 148.
  • 149.
  • 150.
  • 151.
  • 152.
  • 153.
  • 154.
15 28 tháng 3 năm 2002 (2002-03-28)[23]978-4-09-142785-5 ISBN không hợp lệ3 tháng 12 năm 2018 (2018-12-03) (tái bản)978-604-2-10918-5
  • 155.
  • 156.
  • 157.
  • 158.
  • 159.
  • 160.
  • 161.
  • 162.
  • 163.
  • 164.
  • 165.
  • 166.
16 28 tháng 8 năm 2002 (2002-08-28)[24]978-4-09-142786-3 ISBN không hợp lệ17 tháng 12 năm 2018 (2018-12-17) (tái bản)978-604-2-10919-2
  • 167.
  • 168.
  • 169.
  • 170.
  • 171.
  • 172.
  • 173.
  • 174.
  • 175.
  • 176.
  • 177.
  • 178.
17 28 tháng 1 năm 2003 (2003-01-28)[25]978-4-09-142787-1 ISBN không hợp lệ31 tháng 12 năm 2018 (2018-12-31) (tái bản)978-604-2-10920-8
  • 179.
  • 180.
  • 181.
  • 182.
  • 183.
  • 184.
  • 185.
  • 186.
  • 187.
  • 188.
  • 189.
  • 190.
18 28 tháng 3 năm 2003 (2003-03-28)[26]978-4-09-142788-X ISBN không hợp lệ21 tháng 1 năm 2019 (2019-01-21) (tái bản)978-604-2-10921-5
  • 191.
  • 192.
  • 193.
  • 194.
  • 195.
  • 196.
  • 197.
  • 198.
  • 199.
  • 200.
  • 201.
  • 202.
  • 203.
  • 204.
19 28 tháng 5 năm 2003 (2003-05-28)[27]978-4-09-142789-8 ISBN không hợp lệ28 tháng 1 năm 2019 (2019-01-28) (tái bản)978-604-2-12362-4
  • 205.
  • 206.
  • 207.
  • 208.
  • 209.
  • 210.
  • 211.
  • 212.
  • 213.
  • 214.
20 24 tháng 12 năm 2003 (2003-12-24)[28]978-4-09-142790-1 ISBN không hợp lệ4 tháng 3 năm 2019 (2019-03-04) (tái bản)978-604-2-12363-1
  • 215.
  • 216.
  • 217.
  • 218.
  • 219.
  • 220.
  • 221.
  • 222.
  • 223.
  • 224.
  • 225.
  • 226.
21 1 tháng 4 năm 2004 (2004-04-01)[29]978-4-09-143191-7 ISBN không hợp lệ18 tháng 3 năm 2019 (2019-03-18) (tái bản)978-604-2-12364-8
  • 227.
  • 228.
  • 229.
  • 230.
  • 231.
  • 232.
  • 233.
  • 234.
  • 235.
  • 236.
  • 237.
  • 238.
22 27 tháng 8 năm 2004 (2004-08-27)[30]978-4-09-143192-5 ISBN không hợp lệ1 tháng 4 năm 2019 (2019-04-01) (tái bản)978-604-2-12365-5
  • 239.
  • 240.
  • 241.
  • 242.
  • 243.
  • 244.
  • 245.
  • 246.
  • 247.
  • 248.
23 24 tháng 12 năm 2004 (2004-12-24)[31]978-4-09-143193-3 ISBN không hợp lệ22 tháng 4 năm 2019 (2019-04-22) (tái bản)978-604-2-12366-2
  • 249.
  • 250.
  • 251.
  • 252.
  • 253.
  • 254.
  • 255.
  • 256.
  • 257.
  • 258.
  • 259.
  • 260.
24 28 tháng 3 năm 2005 (2005-03-28)[32]978-4-09-143194-1 ISBN không hợp lệ13 tháng 5 năm 2019 (2019-05-13) (tái bản)978-604-2-12367-9
  • 261.
  • 262.
  • 263.
  • 264.
  • 265.
  • 266.
  • 267.
  • 268.
  • 269.
  • 270.
  • 271.
  • 272.
25 26 tháng 4 năm 2005 (2005-04-26)[33]978-4-09-143195-X ISBN không hợp lệ27 tháng 5 năm 2019 (2019-05-27) (tái bản)978-604-2-12368-6
  • 273.
  • 274.
  • 275.
  • 276.
  • 277.
  • 278.
  • 279.
  • 280.
  • 281.
  • 282.
  • 283.
26 24 tháng 12 năm 2005 (2005-12-24)[34]978-4-09-140079-5 ISBN không hợp lệ21 tháng 7 năm 2006 (2006-07-21)
10 tháng 6 năm 2019 (2019-06-10) (tái bản)
978-604-2-12369-3
  • 284.
  • 285.
  • 286.
  • 287.
  • 288.
  • 289.
  • 290.
  • 291.
  • 292.
  • 293.
  • 294.
  • 295.
27 27 tháng 2 năm 2006 (2006-02-27)[35]4-09-140094-915 tháng 9 năm 2006 (2006-09-15)
24 tháng 6 năm 2019 (2019-06-24) (tái bản)
978-604-2-12370-9
  • 296.
  • 297.
  • 298.
  • 299.
  • 300.
  • 301.
  • 302.
  • 303.
  • 304.
  • 305.
28 27 tháng 10 năm 2006 (2006-10-27)[36]978-4-09-140255-0 ISBN không hợp lệ15 tháng 12 năm 2006 (2006-12-15)
8 tháng 7 năm 2019 (2019-07-08) (tái bản)
978-604-2-12371-6
  • 306.
  • 307.
  • 308.
  • 309.
  • 310.
  • 311.
  • 312.
  • 313.
29 25 tháng 12 năm 2006 (2006-12-25)[37]978-4-09-140315-8 ISBN không hợp lệ18 tháng 2 năm 2008 (2008-02-18)
22 tháng 7 năm 2019 (2019-07-22) (tái bản)
978-604-2-12372-3
  • 314.
  • 315.
  • 316.
  • 317.
  • 318.
  • 319.
  • 320.
  • 321.
  • 322.
  • 323.
  • 324.
  • 325.
30 28 tháng 11 năm 2007 (2007-11-28)[38]978-4-09-140415-217 tháng 3 năm 2008 (2008-03-17)
5 tháng 8 năm 2019 (2019-08-05) (tái bản)
978-604-2-12373-0
  • 326.
  • 327.
  • 328.
  • 329.
  • 330.
  • 331.
  • 332.
  • 333.
  • 334.
  • 335.
  • 336.
  • 337.
31 25 tháng 12 năm 2007 (2007-12-25)[39]978-4-09-140457-228 tháng 4 năm 2008 (2008-04-28)
19 tháng 8 năm 2019 (2019-08-19) (tái bản)
978-604-2-12374-7
  • 338.
  • 339.
  • 340.
  • 341.
  • 342.
  • 343.
  • 344.
  • 345.
  • 346.
  • 347.
  • 348.
  • 349.
32 27 tháng 11 năm 2008 (2008-11-27)[40]978-4-09-140730-67 tháng 8 năm 2009 (2009-08-07)
9 tháng 9 năm 2019 (2019-09-09) (tái bản)
978-604-2-12375-4
  • 350.
  • 351.
  • 352.
  • 353.
  • 354.
  • 355.
  • 356.
  • 357.
  • 358.
  • 359.
  • 360.
  • 361.
33 25 tháng 12 năm 2008 (2008-12-25)[41]978-4-09-140745-018 tháng 9 năm 2009 (2009-09-18)
23 tháng 9 năm 2019 (2019-09-23) (tái bản)
978-604-2-12376-1
  • 362.
  • 363.
  • 364.
  • 365.
  • 366.
  • 367.
  • 368.
  • 369.
  • 370.
  • 371.
  • 372.
  • 373.
34 28 tháng 7 năm 2009 (2009-07-28)[42]978-4-09-140813-625 tháng 12 năm 2009 (2009-12-25)
9 tháng 10 năm 2019 (2019-10-09) (tái bản)
978-604-2-12377-8
  • 374.
  • 375.
  • 376.
  • 377.
  • 378.
  • 379.
  • 380.
  • 381.
  • 382.
  • 383.
  • 384.
  • 385.
35 25 tháng 12 năm 2009 (2009-12-25)[43]978-4-09-140878-519 tháng 3 năm 2010 (2010-03-19)
21 tháng 10 năm 2019 (2019-10-21) (tái bản)
978-604-2-12378-5
  • 386.
  • 387.
  • 388.
  • 389.
  • 390.
  • 391.
  • 392.
  • 393.
  • 394.
  • 395.
  • 396.
  • 397.
36 28 tháng 7 năm 2010 (2010-07-28)[44]978-4-09-141056-63 tháng 12 năm 2010 (2010-12-03)
4 tháng 11 năm 2019 (2019-11-04) (tái bản)
978-604-2-12379-2
  • 398.
  • 399.
  • 400.
  • 401.
  • 402.
  • 403.
  • 404.
  • 405.
  • 406.
  • 407.
  • 408.
  • 409.
37 28 tháng 11 năm 2011 (2011-11-28)[45]978-4-09-141368-011 tháng 6 năm 2012 (2012-06-11)
18 tháng 11 năm 2019 (2019-11-18) (tái bản)
978-604-2-12380-8
  • 410.
  • 411.
  • 412.
  • 413.
  • 414.
  • 415.
  • 416.
  • 417.
  • 418.
  • 419.
  • 420.
  • 421.
38 27 tháng 7 năm 2012 (2012-07-27)[46]978-4-09-141460-130 tháng 11 năm 2012 (2012-11-30)
2 tháng 12 năm 2019 (2019-12-02) (tái bản)
978-604-2-12381-5
  • 422.
  • 423.
  • 424.
  • 425.
  • 426.
  • 427.
  • 428.
  • 429.
  • 430.
  • 431.
  • 432.
39 28 tháng 10 năm 2014 (2014-10-28)[47]978-4-09-141830-27 tháng 8 năm 2015 (2015-08-07)
16 tháng 12 năm 2019 (2019-12-16) (tái bản)
978-604-2-12382-2
  • 433.
  • 434.
  • 435.
  • 436.
  • 437.
  • 438.
  • 439.
  • 440.
  • 441.
  • 442.
  • 443.
  • 444.
40 28 tháng 12 năm 2015 (2015-12-28)[48]978-4-09-142108-114 tháng 6 năm 2017 (2017-06-14)
30 tháng 12 năm 2019 (2019-12-30) (tái bản)
978-604-2-15254-9
  • 445.
  • 446.
  • 447.
  • 448.
  • 449.
  • 450.
  • 451.
  • 452.
  • 453.
  • 454.
  • 455.
  • 456.
41 28 tháng 10 năm 2016 (2016-10-28)[49]978-4-09-142237-826 tháng 3 năm 2018 (2018-03-26)
13 tháng 1 năm 2020 (2020-01-13) (tái bản)
978-604-2-15255-6
  • 457.
  • 458.
  • 459.
  • 460.
  • 461.
  • 462.
  • 463.
  • 464.
  • 465.
  • 466.
  • 467.
42 28 tháng 7 năm 2017 (2017-07-28)[50]978-4-09-142409-99 tháng 4 năm 2018 (2018-04-09)
10 tháng 2 năm 2020 (2020-02-10) (tái bản)
978-604-2-15256-3
  • 468.
  • 469.
  • 470.
  • 471.
  • 472.
  • 473.
  • 474.
  • 475.
  • 476.
  • 477.
  • 478.
43 28 tháng 5 năm 2018 (2018-05-28)[51]978-4-09-142674-122 tháng 3 năm 2021 (2021-03-22)978-604-2-21997-6
  • 479.
  • 480.
  • 481.
  • 482.
  • 483.
  • 484.
  • 485.
  • 486.
  • 487.
  • 488.
  • 489.
44 26 tháng 4 năm 2019 (2019-04-26)[52]978-4-09-143015-15 tháng 4 năm 2021 (2021-04-05)978-604-2-21998-3
  • 490.
  • 491.
  • 492.
  • 493.
  • 494.
  • 495.
  • 496.
  • 497.
  • 498.
  • 499.
  • 500.
45 28 tháng 4 năm 2020 (2020-04-28)[53]978-4-09-143185-1 ()
  • 501.
  • 502.
  • 503.
  • 504.
  • 505.
  • 506.
  • 507.
  • 508.
  • 509.
  • 510.
  • 511.
46 28 tháng 4 năm 2021 (2021-04-28)[54]978-4-09-143299-5 ()
  • 512.
  • 513.
  • 514.
  • 515.
  • 516.
  • 517.
  • 518.
  • 519.
  • 520.
  • 521.
  • 522.
47 27 tháng 4 năm 2022 (2022-04-27)[55]978-4-09-143394-7 ()
  • 523.
  • 524.
  • 525.
  • 526.
  • 527.
  • 528.
  • 529.
  • 530.
  • 531.
  • 532.
  • 533.
  • 534.
48 26 tháng 5 năm 2023 (2023-05-26)[56]978-4-09-143614-6 ()
  • 535.
  • 536.
  • 537.
  • 538.
  • 539.
  • 540.
  • 541.
  • 542.
  • 543.
  • 544.
  • 545.
49 26 tháng 4 năm 2024 (2024-04-26)[57]978-4-09-143714-3 ()
  • 546.
  • 547.
  • 548.
  • 549.
  • 550.
  • 551.
  • 552.
  • 553.
  • 554.
  • 555.
Mã ISBN tiếng Việt được lấy từ Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ thông tin và truyền thông.[58]


Chú thích

  1. ^ “Detective Conan Special Edition 1” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.[liên kết hỏng]
  2. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 1. Lịch phát hành sách tháng 5/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “Detective Conan Special Edition 2” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 2. Lịch phát hành sách tháng 5/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ “Detective Conan Special Edition 3” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 3. Lịch phát hành sách tháng 6/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  7. ^ “Detective Conan Special Edition 4” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 4. Lịch phát hành sách tháng 6/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  9. ^ “Detective Conan Special Edition 5” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 5. Lịch phát hành sách tháng 7/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
  11. ^ “名Detective Conan Special Edition 6” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 6. Lịch phát hành sách tháng 7/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
  13. ^ “Detective Conan Special Edition 7” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  14. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 7. Lịch phát hành sách tháng 8/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2018.
  15. ^ “Detective Conan Special Edition 8” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  16. ^ Thám tử Conan Bộ đặc biệt (Tái bản) - Tập 8. Lịch phát hành sách tháng 8/2018 của NXB Kim Đồng. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2018.
  17. ^ “Detective Conan Special Edition 9” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  18. ^ “Detective Conan Special Edition 10” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  19. ^ “Detective Conan Special Edition 11” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  20. ^ “Detective Conan Special Edition 12” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  21. ^ “Detective Conan Special Edition 13” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  22. ^ “Detective Conan Special Edition 14” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  23. ^ “Detective Conan Special Edition 15” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  24. ^ “Detective Conan Special Edition 16” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  25. ^ “Detective Conan Special Edition 17” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  26. ^ “Detective Conan Special Edition 18” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  27. ^ “Detective Conan Special Edition 19” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  28. ^ “Detective Conan Special Edition 20” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
  29. ^ “Detective Conan Special Edition 21” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  30. ^ “Detective Conan Special Edition 22” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  31. ^ “Detective Conan Special Edition 23” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  32. ^ “Detective Conan Special Edition 24” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  33. ^ “Detective Conan Special Edition 25” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  34. ^ “Detective Conan Special Edition 26” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  35. ^ “Detective Conan Special Edition 27” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  36. ^ “Detective Conan Special Edition 28” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  37. ^ “Detective Conan Special Edition 29” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  38. ^ “Detective Conan Special Edition 30” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  39. ^ “Detective Conan Special Edition 31” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  40. ^ “Detective Conan Special Edition 32” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  41. ^ “Detective Conan Special Edition 33” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  42. ^ “Detective Conan Special Edition 34” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  43. ^ “Detective Conan Special Edition 35” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  44. ^ “Detective Conan Special Edition 36” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
  45. ^ “Detective Conan Special Edition 37” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2011.
  46. ^ “Detective Conan Special Edition 38” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.[liên kết hỏng]
  47. ^ “Detective Conan Special Edition 39” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.[liên kết hỏng]
  48. ^ “Detective Conan Special Edition 40” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan.
  49. ^ “Detective Conan Special Edition 41” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 20 tháng 6 năm 2017.
  50. ^ “Detective Conan Special Edition 42” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  51. ^ “Detective Conan Special Edition 43” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
  52. ^ “Detective Conan Special Edition 44” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2019.
  53. ^ “Detective Conan Special Edition 45” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2020.
  54. ^ “Detective Conan Special Edition 46” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2021.
  55. ^ “Detective Conan Special Edition 47” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2022.
  56. ^ “Detective Conan Special Edition 48” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2023.
  57. ^ “Detective Conan Special Edition 49” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024.
  58. ^ Cục xuất bản, in và phát hành - Bộ thông tin và truyền thông. “Thám tử lừng danh Conan Bộ đặc biệt | Cục Xuất Bản”. ppdvn.gov.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2022.

Read other articles:

Para ver otras iglesias bajo la misma advocación, véase Iglesia del Carmen. Iglesia rupestre de Cadalso Bien de Interés Cultural (1983) Vista del exterior.LocalizaciónPaís España EspañaComunidad Cantabria CantabriaLocalidad CadalsoCoordenadas 42°50′03″N 3°53′11″O / 42.83409722, -3.88636944Información religiosaCulto Iglesia católicaDiócesis SantanderOrden Clero secularAdvocación Virgen del CarmenPatrono Virgen del CarmenHistoria del edificioConstrucc…

Artikel atau sebagian dari artikel ini mungkin diterjemahkan dari Searing di en.wikipedia.org. Isinya masih belum akurat, karena bagian yang diterjemahkan masih perlu diperhalus dan disempurnakan. Jika Anda menguasai bahasa aslinya, harap pertimbangkan untuk menelusuri referensinya dan menyempurnakan terjemahan ini. Anda juga dapat ikut bergotong royong pada ProyekWiki Perbaikan Terjemahan. (Pesan ini dapat dihapus jika terjemahan dirasa sudah cukup tepat. Lihat pula: panduan penerjemahan artike…

Untuk kecamatan administratif Lintau Buo pada Kabupaten Tanah Datar, lihat Lintau Buo, Tanah Datar. Untuk kecamatan administratif Lintau Buo Utara pada Kabupaten Tanah Datar, lihat Lintau Buo Utara, Tanah Datar. Sebuah balai adat di Lintau Lintau (Minangkabau: Lintau nan Sambilan Koto) adalah sebuah wilayah geografis, kultural, dan linguistik di Luak Tanah Data, Sumatera Barat. Secara administratif, wilayah Lintau terdiri atas dua kecamatan: Lintau Buo dan Lintau Buo Utara pada Kabupaten Tan…

Flemish anatomist, physician and author (1514–1564) For the lunar impact crater, see Vesalius (crater). Andreas VesaliusPortrait by Jan van CalcarBornAndries van Wezel31 December 1514Brussels, Habsburg Netherlands(modern-day Belgium)Died15 October 1564(1564-10-15) (aged 49)Zakynthos, Venetian Ionian Islands(modern-day Greece)EducationUniversity of Leuven (M.D., 1537)University of ParisKnown forDe humani corporis fabrica (On the Fabric of the Human Body)Scientific careerFieldsAnatomyI…

Bagian dari seri mengenai Sejarah Polandia Topik Kronologi Daftar Kepala Monarki Polandia Prasejarah dan Protosejarah Zaman Batu Zaman Perunggu dan Zaman Besi Zaman Antik Abad Pertengahan Awal Abad Pertengahan Kristenisasi Zaman Wangsa PiastAbad ke-10–1385Zaman Wangsa Jagiellon1385–1572 Awal Zaman ModernMonarki elektif perdana1572–1648Air Bah dan kemerosotan1648–1764Tiga Pecahan1764–95 Zaman ModernPembagian Polandia1795–1918Perang Dunia I1914–1918Republi…

American college basketball season 1949–50 Wisconsin Badgers men's basketballConferenceBig Ten ConferenceRankingAPNo. 16Record17–5 (9–3 Big Ten)Head coachHarold E. FosterHome arenaUW FieldhouseSeasons← 1948–491950–51 → 1949–50 Big Nine Conference men's basketball standings vte Conf Overall Team W   L   PCT W   L   PCT No. 2 Ohio State 11 – 1   .917 22 – 4   .846 No. 16 Wisconsin 9 – 3   .750 17 …

Розташування Алжиру Це список метеликів з Алжиру. Приблизно 121 вид, відомий в Алжирі.[1] Зміст 1 Hesperiidae 2 Papilionidae 3 Pieridae 4 Lycaenidae 5 Nymphalidae 6 Посилання Hesperiidae Borbo borbonica Carcharodus tripolina Carcharodus lavatherae Carcharodus stauderi Gegenes pumilio Gegenes nostrodamus Hesperia comma Muschampia proto Muschampia mohammed Muschampia leuzeae Pyrgus onopordi Pyrgus armoricanus…

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Suraqah bin Malik – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR artikel ini perlu dirapikan agar memenuhi standar Wikipedia. Tidak ada alasan yang diberikan. Silakan kembangkan artikel ini semampu And…

Dieser Artikel behandelt den Adelstitel; zum gleichnamigen Schiff siehe Endeavour. Earl of Pembroke ist ein erblicher britischer Adelstitel in der Peerage of England, benannt nach der Ortschaft Pembroke bzw. der naheliegenden Burg Pembroke Castle in Wales. Außerdem wurde auch einmal der Titel eines Marquess of Pembroke verliehen (siehe Anne Boleyn). Familiensitz der heutigen Earls ist Wilton House in Wiltshire. Inhaltsverzeichnis 1 Verleihungen 2 Nachgeordnete Titel 3 Liste der Earls und Marchi…

Taman Romawi Ruffenhofen dilihat dari atas Taman Romawi Ruffenhofen (Jerman: Römerpark Ruffenhofen) merupakan sebuah taman arkeologi yang terletak di daerah Hesselberg, di sebelah barat daerah Ansbach, provinsi Bayern, Jerman. Taman Romawi Ruffenhofen memiliki luas area sekitar 40 hektar. Di taman ini, terdapat benteng Romawi dan Istana Ruffenhofen yang hingga kini bertahan di bawah tanah dan belum tergusur oleh pembangunan lebih lanjut. Sejarah Taman Romawi Ruffenhofen Taman Romawi berada …

The composer and the harpsichordist Wanda Landowska in 1930 This is a list of works written by the French composer Francis Poulenc (1899–1963). As a pianist, Poulenc composed many pieces for his own instrument in his piano music and chamber music. He wrote works for orchestra including several concertos, also three operas, two ballets, incidental music for plays and film music. He composed songs (mélodies), often on texts by contemporary authors. His religious music includes the Mass in G maj…

متطلبات الحصول على تأشيرة لمواطني نيوزيلندا، هي قيود الدخول الإدارية من قبل سلطات الدول الأخرى المفروضة على المواطنين النيوزيلنديين. يحصل النيوزيلنديون على تأشيرات مجانية أو تأشيرات عند الوصول لما لا يقل عن 171 بلداً وإقليماً حول العالم لحاملي جوازات السفر العادية. الدول و

Dáil constituency (1981–present) Dublin WestDáil constituencyConstituencies in County Dublin; Dublin West is on the middle left, coloured purple.Major settlementsBlanchardstownCastleknockClonsillaDamastownHollystownHuntstown and LittlepaceMulhuddartOngarTyrrelstownCurrent constituencyCreated1981Seats5 (1981–1992)4 (1992–2002)3 (2002–2011)4 (2011–)TDs  Jack Chambers (FF)  Paul Donnelly (SF)  Roderic O'Gorman (GP)  Leo Varadkar (FG)Local government areasFingalDublin…

Боксна летней Универсиаде 2013 до 49 кг до 52 кг до 56 кг до 60 кг до 64 кг до 69 кг до 75 кг до 81 кг до 91 кг свыше 91 кг Соревнования по боксу в весовой категории до 91 килограмма среди мужчин на XXVII Всемирной Летней Универсиаде прошли с 5 по 10 июля 2013 года. Приняли участие 11 спортсменов из р…

For the type of nightclub, see Ultra lounge. 1996 compilation album series by various artistsUltra-LoungeCompilation album series by various artistsReleased1996–2009Recordedvarious yearsGenreLounge music (jazz, Latin, etc.)LabelCapitol Ultra-Lounge is a series of compilation CDs released by Capitol Records, featuring music predominantly from the 1950s and 1960s in genres such as exotica, space age pop, mambo, television theme songs, and lounge. Many of the volumes have since be…

City in Kentucky, United StatesFlorence, KentuckyCityFlorence HotelLocation of Florence in Boone County, Kentucky.Coordinates: 38°59′29″N 84°38′46″W / 38.99139°N 84.64611°W / 38.99139; -84.64611CountryUnited StatesStateKentuckyCountyBooneEstablished1830IncorporatedFebruary 17, 1860Government • TypeMayor–council[1] • MayorJulie Metzger Aubuchon[2]Area[3] • Total10.73 sq mi (27.78 km2)&…

American economist (1946–2008) Larry SechrestLarry SechrestBorn(1946-10-12)October 12, 1946Detroit, MichiganDiedOctober 30, 2008(2008-10-30) (aged 62)Alpine, TexasAcademic careerInstitutionSul Ross State University (1990–2008)FieldEconomicsSchool ortraditionAustrian SchoolAlma materUniversity of Texas at Arlington (Ph.D 1990, M.A. 1985, B.A. 1968)InfluencesEdmund Burke, Friedrich Hayek, Ludwig von Mises, Ayn Rand, Murray Rothbard Larry James Sechrest (/ˈsiːkrɛst/; October 1…

2004 live album (comedy) by Arj Barker, Doug Benson & Tony CaminThe Marijuana-LoguesLive album (comedy) by Arj Barker, Doug Benson & Tony CaminReleased2004GenreComedyLength1:02:40LabelComedy CentralProducerGreg Hirsch The Marijuana-Logues is an Off-Broadway comedy show in New York City. Arj Barker, Doug Benson and Tony Camin are the creators and performers. It is a four-man stand-up comedy show, with the majority of the humor centered on the drug marijuana. The show's tit…

Persetujuan Manila Nama panjang: Persetujuan Manila terdiri dari serangkaian perjanjian Manila Accord, Manila Declaration dan Joint Statement antara Federasi Malaya, Republik Filipina dan Republik Indonesia Dirancang7 Juni 1963Ditandatangani5 Agustus 1963LokasiManila, FilipinaSyarat― Rencana pembentukan kofederasi Maphilindo Pemilu di Sabah (Borneo Utara) dan SarawakPenanda tanganSoekarnoDiosdado MacapagalTunku Abdul RahmanPihak Federasi Malaya Filipina IndonesiaPenyimpanSekretariat PBB terdaf…

1986 film directed by Derek Jarman CaravaggioDirected byDerek JarmanScreenplay byDerek JarmanSuso Cecchi d'AmicoNicholas Ward-JacksonStory byNicholas Ward-JacksonProduced bySarah RadclyffeStarringNigel TerrySean BeanTilda SwintonCinematographyGabriel BeristainEdited byGeorge AkersMusic bySimon Fisher-TurnerDistributed byCinevista (USA)Umbrella Entertainment (AUS)Release datesUnited States:29 August 1986Running time93 minutesCountryUnited KingdomLanguageEnglishBudget£450,000[1] or £475,…

Kembali kehalaman sebelumnya