Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1968

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1968.

Bảng A

Algérie

Huấn luyện viên: Pháp Lucien Leduc

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mohamed Abrouk (1945-11-30)30 tháng 11, 1945 (22 tuổi) Algérie CR Belcourt
1TM Abdelkrim Laribi (1943-12-25)25 tháng 12, 1943 (24 tuổi) Algérie IRB Sougueur
2HV Ali Attoui (1942-01-21)21 tháng 1, 1942 (25 tuổi) Algérie Hamra Annaba
2HV Boubekeur Belbekri (c) (1942-01-07)7 tháng 1, 1942 (26 tuổi) Algérie USM Alger
2HV Ahmed Bouden (1938-12-04)4 tháng 12, 1938 (29 tuổi) Algérie Hamra Annaba
2HV Messaoud Belloucif (1940-11-30)30 tháng 11, 1940 (27 tuổi) Algérie AS Khroub
2HV Lakhdar Bouyahi (1946-01-21)21 tháng 1, 1946 (21 tuổi) Algérie NA Hussein Dey
2HV Kamel Lemoui (1939-07-10)10 tháng 7, 1939 (28 tuổi) Algérie CR Belcourt
3TV Djilali Abdi (1943-11-25)25 tháng 11, 1943 (24 tuổi) Algérie USM Bel-Abbès
3TV Hacène Djemaâ (1942-01-06)6 tháng 1, 1942 (26 tuổi) Algérie CR Belcourt
3TV Abdellah Kechra (1945-01-31)31 tháng 1, 1945 (22 tuổi) Algérie ASM Oran
3TV Djilali Selmi (1946-09-04)4 tháng 9, 1946 (21 tuổi) Algérie CR Belcourt
3TV Mustapha Seridi (1941-04-18)18 tháng 4, 1941 (26 tuổi) Algérie ES Guelma
3TV Hacène Lalmas (1943-03-12)12 tháng 3, 1943 (24 tuổi) Algérie CR Belcourt
4 Boualem Amirouche (1942-10-01)1 tháng 10, 1942 (25 tuổi) Algérie RC Kouba
4 Kamel Beroudji (1945-09-09)9 tháng 9, 1945 (22 tuổi) Algérie OM Ruisseau
4 Achour Louahdi (1938-03-14)14 tháng 3, 1938 (29 tuổi) Algérie CR Belcourt
4 Noureddine Hachouf (1940-05-10)10 tháng 5, 1940 (27 tuổi) Algérie ES Guelma
4 Mokhtar Khalem (1944-10-10)10 tháng 10, 1944 (23 tuổi) Algérie CR Belcourt

Ethiopia

Huấn luyện viên: Hungary Ferenc Szűcs

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Getachew Abebe Ethiopia Saint George SC
1TM Amdemichael Gebreselassie Ethiopia EEPCO FC
1TM Awad Mohammed Ethiopia Saint George SC
Abraha Araya Ethiopia Embasoira FC
Fesseha Woldemanuel Ethiopia Saint George SC
Bekuretsion Gebrehiwot Ethiopia Hamasien FC
2HV Berhe Goitom Ethiopia EEPCO FC
3TV Luciano Vassalo (1935-08-15)15 tháng 8, 1935 (32 tuổi) Ethiopia Cotton Factory Club
Girma Asmerom Ethiopia Dagnew
3TV Mengistu Worku Ethiopia Saint George SC
Kiflom Araya Ethiopia Ethiopian Airlines FC
Shewangizaw Agonafer Ethiopia Saint George SC
Getachew Wolde Ethiopia Cotton Factory Club
Abdulrahman Abdalla Ethiopia Hamasien FC
Haile Tesfagabir Ethiopia Tele SC
Bereket Amdemichael Ethiopia Hamasien FC
Tekeda Alemu Ethiopia Saint George SC
Getachew Gelashe Ethiopia Ethio-Cement
Haile-Abebe Woldegiorgis Ethiopia Mekuria
Eshetu Gebrehiwot Ethiopia Saint George SC
Getachew Abdo Ethiopia Saint George SC
Tesfaye Gebremedhin Ethiopia Tele SC

Bờ Biển Ngà

Huấn luyện viên: Pháp Paul Gévaudan

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Jean Keita Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
Joseph Niankouri Bờ Biển Ngà Africa Sports
François Zady Bờ Biển Ngà Stade d'Abijjan
2HV Henri Konan Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
Mathias Diagou Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
Jean-Louis Bozon Bờ Biển Ngà Stella Club
Christophe base Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
2HV Séry Wawa Bờ Biển Ngà Africa Sports
Yapobi
Joseph Bléziri Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
4 Eustache Manglé Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
4 François Tahi Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
4 Laurent Pokou Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
Dominique Yovan
3TV Ernest Kallet Bialy Bờ Biển Ngà Africa Sports
4 Maurice Déhi Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
Apollinaire N'Zi Bờ Biển Ngà Stella Club

Uganda

Huấn luyện viên: Robert Kiberu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Joseph Masajjage Uganda Express
1TM George Bukenya Uganda Coffee
James Lukwago Uganda
Ibrahim Dafala Uganda Express
2HV David Otti Uganda Coffee
Ben Ezaga Uganda Prisons
Stephen Baraza Uganda Prisons
Parry Oketch (C) Uganda Prisons
John Ddibya Uganda Army
Polly Ouma Uganda Army
Swalleh Wasswa Uganda Army
4 Denis Obua Uganda Police
Kefa Lori
Peter Okee Uganda Prisons
Ben Mukasa Uganda Coffee
Francis Kulabigwo Uganda Coffee

Bảng B

Congo-Brazzaville

Huấn luyện viên: Paul Ebondzibato

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Maxime Matsima Cộng hòa Congo Diables Noirs
1TM Joseph Ngassaki Cộng hòa Congo CARA Brazzaville
1TM Paul Tandou Cộng hòa Congo Diables Noirs
2HV Louis Akouala Cộng hòa Congo Étoile du Congo
2HV Adolphe "Amoyen" Bibandzoulou Cộng hòa Congo Diables Noirs
2HV Serge-Samuel Boukaka Cộng hòa Congo Étoile du Congo
2HV Alphonse Niangou Bỉ Standard Liège
3TV Maurice "Fontaine" Ondzola Cộng hòa Congo Abeilles FC
3TV Germain "Jadot" Dzabana Cộng hòa Congo Diables Noirs
3TV Marcel Koko Cộng hòa Congo Étoile du Congo
3TV Michel "Chine" Miéré Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
4 Emile Batoukeba Cộng hòa Congo Étoile du Congo
4 Jean-Chrysostome Bikouri Cộng hòa Congo Diables Noirs
4 Jean-Bernard Foundoux Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
4 Jean "Jeannot" Foutika
4 Jean-Michel M'Bono (1946-01-27)27 tháng 1, 1946 (21 tuổi) Cộng hòa Congo Étoile du Congo
4 Michel Ongagna Cộng hòa Congo Étoile du Congo
Maurice Filankembo Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
Christophe Ombelle Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
François Poaty Cộng hòa Congo Vita Club Mokanda
Léon Tchikaya Cộng hòa Congo Étoile du Congo

Congo-Kinshasa

Huấn luyện viên: Hungary Ferenc Csanádi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kazadi Mwamba (1947-03-06)6 tháng 3, 1947 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
1TM Bernard Matumona Cộng hòa Dân chủ Congo FC Himalaya
1TM Augustin Ebengo Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Salomon Mange Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
Elias Tshimanga Cộng hòa Dân chủ Congo US Kipushi
2HV Pierre Katumba Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
2HV Mwanza Mukombo (1945-12-17)17 tháng 12, 1945 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
3TV Kembo Uba Kembo (1947-12-27)27 tháng 12, 1947 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
3TV Kidumu Mantantu (1946-11-17)17 tháng 11, 1946 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Diables Rouges de Thysville
3TV Kibonge Mafu (1945-02-12)12 tháng 2, 1945 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
4 Pierre Kalala Mukendi (1939-11-22)22 tháng 11, 1939 (28 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
Mwana Kasongo (1938-10-10)10 tháng 10, 1938 (29 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Léon Mungamuni Cộng hòa Dân chủ Congo FC Nomades
Albert Bilengi
Ignace Muwawa Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Nicodème Kabamba (c) Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Yenga Mokili Cộng hòa Dân chủ Congo AS Dragons
2HV Paul Mbuli Cộng hòa Dân chủ Congo FC Himalaya
Albert Mwila Cộng hòa Dân chủ Congo AS Dragons
Emmanuel Ngenyibungi Cộng hòa Dân chủ Congo Union St-Gilloise
Philippe Mvukani Cộng hòa Dân chủ Congo AS Dragons
Freddy Mulongo Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Simon Lembi Cộng hòa Dân chủ Congo FC Mikado

Ghana

Huấn luyện viên: Brasil Carlos Alberto Parreira

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM John Bortey Naawu (1947-08-27)27 tháng 8, 1947 (20 tuổi) Ghana Great Olympics
1TM Robert Mensah Ghana Asante Kotoko
1TM Emmanuel Anue Kofi Ghana Asante Kotoko
2HV Charles Addo Odametey (1937-02-23)23 tháng 2, 1937 (30 tuổi) Ghana Hearts of Oak
2HV Tetteh Bukey Ghana Great Olympics
2HV Franklin Crentsil
2HV John Eshun (1942-07-17)17 tháng 7, 1942 (25 tuổi) Ghana Sekondi Hasaacas
2HV Ben Kusi (1939-06-01)1 tháng 6, 1939 (28 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Oliver Acquah (1946-03-22)22 tháng 3, 1946 (21 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Edward Boye Ghana Great Olympics
3TV Joe Ghartey Ghana Hearts of Oak
3TV Osei Kofi (1940-06-03)3 tháng 6, 1940 (27 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Frank Odoi (1943-02-23)23 tháng 2, 1943 (24 tuổi) Ghana Great Olympics
3TV Ibrahim Sunday (1944-07-22)22 tháng 7, 1944 (23 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Joseph Wilson (1939-12-02)2 tháng 12, 1939 (28 tuổi) Ghana Asante Kotoko
4 Robert Foley (1943-10-16)16 tháng 10, 1943 (24 tuổi) Ghana Hearts of Oak
4 Amusa Gbadamosi (1942-04-15)15 tháng 4, 1942 (25 tuổi) Ghana Hearts of Oak
4 Malik Jabir (1944-12-08)8 tháng 12, 1944 (23 tuổi) Ghana Asante Kotoko
4 Cecil Jones Attuquayefio (1944-10-18)18 tháng 10, 1944 (23 tuổi) Ghana Great Olympics
4 Wilberforce Mfum (1936-08-28)28 tháng 8, 1936 (31 tuổi) Ghana Asante Kotoko
4 Sammy Stevens Sampene (1942-12-18)18 tháng 12, 1942 (25 tuổi) Ghana Asante Kotoko

Sénégal

Huấn luyện viên:Lamine Diack

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Amady Thiam Sénégal Jeanne d'Arc
1TM Toumani Diallo* Sénégal Foyer France Sénégal
Amadou Moustapha Dieng Sénégal Jeanne d'Arc
2HV Issa Mbaye Sénégal Foyer France Sénégal
Djibril Alioune Guèye Sénégal Réveil de Saint-Louis
4 Louis Camara [fr] Sénégal Espoirs de Dakar
3TV Louis Gomis [fr] Sénégal Foyer France Sénégal
Baye Moussé Paye Sénégal US Gorée
Yatma Diouck Sénégal Réveil de Saint-Louis
Yérim Diagne {{{tuổi}}} {{{số lần áo}}} Sénégal Réveil de Saint-Louis
Mohamed Diongue Sénégal Espoir de Dakar
Abdoulaye Diaye Sénégal
Moustapha Diop Pháp SC Amiens
Insa Diagne Sénégal
  • Toumani Diallo was injured shortly trước giải đấu, and perhaps didn't travel with the squad.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Cinema ofBrazil List of Brazilian films Brazilian Animation Pre 1920 1920s 1930s 1930 1931 1932 1933 19341935 1936 1937 1938 1939 1940s 1940 1941 1942 1943 19441945 1946 1947 1948 1949 1950s 1950 1951 1952 1953 19541955 1956 1957 1958 1959 1960s 1960 1961 1962 1963 19641965 1966 1967 1968 1969 1970s 1970 1971 1972 1973 19741975 1976 1977 1978 1979 1980s 1980 1981 1982 1983 19841985 1986 1987 1988 1989 1990s 1990 1991 1992 1993 19941995 1996 1997 1998 1999 2000s 2000 2001 2002 2003 20042005 20...

 

La Convention du patrimoine national, menée par l'Organisation des Nations unies pour l’éducation, la science et la culture (UNESCO) désigne, en 1972, tous les sites du patrimoine mondial. D'après l'article 11.4 de la convention, l'UNESCO, ainsi que le Comité du patrimoine mondial, peuvent citer chaque lieu dans lequel des opérations majeures doivent être effectuées sur une Liste du patrimoine mondial en péril[1]. Cette liste a été conçue pour informer la communauté internation...

 

Artikel ini memberikan informasi dasar tentang topik kesehatan. Informasi dalam artikel ini hanya boleh digunakan hanya untuk penjelasan ilmiah, bukan untuk diagnosis diri dan tidak dapat menggantikan diagnosis medis. Perhatian: Informasi dalam artikel ini bukanlah resep atau nasihat medis. Wikipedia tidak memberikan konsultasi medis. Jika Anda perlu bantuan atau hendak berobat, berkonsultasilah dengan tenaga kesehatan profesional. Halaman ini berisi artikel tentang gangguan mental. Untuk aca...

Brest Bretagne Handball2023-2024 Généralités Couleurs Stade Brest Arena (4 077 places) Président Gérard et Denis Le Saint Entraîneur Pablo Morel Site web brest-bretagnehandball.fr Résultats LBE (saison régulière) A venir 0 pts (0V, 0N, 0D) (0 buts pour, 0 buts contre) x attaque, x défense Coupe de France A venirCumulé : 0V, 0N, 0D Ligue des champions A venirPhase de groupes : groupe 1Cumulé : 0V, 0N, 0D Meilleure buteuse - Championnat: 0- Ligue des champions...

 

Russian opera singer (1882–1944) Dmitri SmirnovBornDmitri Alexeyevich Smirnov(1882-11-19)November 19, 1882Moscow, Russian EmpireDiedApril 27, 1944(1944-04-27) (aged 61)Riga, USSROther namesDmitry or Dimitri; SmirnoffOccupationOperatic singerYears active1903-1930s Dmitri Smirnov as Romeo at the Metropolitan Opera, New York City, 1911 Dmitri Alexeyevich Smirnov (Russian: Дмитрий Алексеевич Смирнов (also seen as Smirnoff), November 19 [O.S. Novem...

 

  هذه المقالة عن إبراهيم الإسفراييني. لمعانٍ أخرى، طالع الإسفراييني. أبو إسحاق الإسفراييني معلومات شخصية الميلاد سنة 949  إسفرايين الوفاة 10 محرم 418 هـ/ 20 فبرایر 1027مإسفرايين  مواطنة الدولة العباسية  الحياة العملية تعلم لدى أبو الحسن الباهلي[1][2]  التلام...

Sprinter Jamaika bernama Usain Bolt [1] Determinisme nominatif adalah sebuah hipotesis yang menyatakan bahwa individu cenderung tertarik pada bidang pekerjaan yang sesuai dengan nama individu tersebut. Istilah ini pertama kali muncul di majalah New Scientist tahun 1994, ketika kolom Feedback membahas sejumlah studi tentang kecocokan bidang pekerjaan dengan nama keluarga seseorang. Contohnya meliputi buku karangan Daniel Snowman yang membahas penjelajahan kutub dan sebuah artikel tenta...

 

International athletics championship eventUnofficial South American Championships in AthleticsHost cityLa Paz, Bolivia LevelSeniorEvents24← 1947 Rio de Janeiro 1949 Lima → Unofficial South American Championships in Athletics (V Campeonato Extraordinario de Atletismo) were held in La Paz, Bolivia in October 1948.[1] The event was held in celebration of the 400th anniversary of the foundation of the city of La Paz.[2] The games were dominated by Bolivian athlete Juli...

 

Si-zhong Li Información personalNombre en Chinese (China) 李思忠 Nacimiento 19 de febrero de 1921 Huixian (China) Fallecimiento 11 de enero de 2009 (87 años)Pekín (China) Nacionalidad ChinaEducaciónEducado en Northwest Normal University (Biología; 1942-1946)Universidad Normal de Pekín (Ictiología; 1948-1950) Información profesionalOcupación Ictiólogo, zoólogo, taxónomo, biogeógrafo, biólogo, autor, traductor, escritor de ciencia, profesor (1946-1948), naturalis...

Commune in Auvergne-Rhône-Alpes, FranceSaint-Julien-d'OddesCommuneLocation of Saint-Julien-d'Oddes Saint-Julien-d'OddesShow map of FranceSaint-Julien-d'OddesShow map of Auvergne-Rhône-AlpesCoordinates: 45°50′56″N 3°59′49″E / 45.8489°N 3.9969°E / 45.8489; 3.9969CountryFranceRegionAuvergne-Rhône-AlpesDepartmentLoireArrondissementRoanneCantonBoën-sur-LignonIntercommunalityVals d'Aix et d'IsableGovernment • Mayor (2020–2026) Christian Bray...

 

Dewan Perwakilan Rakyat Daerah Kabupaten SiakDewan Perwakilan RakyatKabupaten Siak2019-2024JenisJenisUnikameral SejarahSesi baru dimulai16 September 2019PimpinanKetuaIndra Gunawan, S.E. (Golkar) sejak 20 September 2021 Wakil Ketua IFairus, S.Ag. (PAN) sejak 30 September 2019 Wakil Ketua IIAndroy Ade Rianda, S.H., M.H., CLA. (Gerindra) sejak 30 September 2019 KomposisiAnggota40Partai & kursi  PDI-P (4)   NasDem (2)   PKB (3)   Hanura (2) ...

 

British sprinter For other people with the same name, see Robert Lindsay (disambiguation). Robert LindsayBritish relay team at the 1920 Olympics, Lindsay is 2nd rightPersonal informationBorn18 April 1890Wandsworth, London, UKDied21 October 1958 (aged 68)Battersea, London, UKSportSportAthleticsEventSprintClubBlackheath HarriersAchievements and titlesPersonal best(s)220 yd – 22.8 (1914)440 yd – 50.4 (1921)[1][2] Medal record Representing  Great Britain Olympic Games 192...

Television series This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: The Indestructibles 2015 TV series – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2015) (Learn how and when to remove thi...

 

Nigerian politician (1908–1997) Michael Adekunle AjasinBust of Ajasin at Adekunle Ajasin UniversityGovernor of Ondo StateIn office1 October 1979 – 31 December 1983DeputyAkin OmoboriowoPreceded bySunday TuoyoSucceeded byMichael Bamidele Otiko Personal detailsBorn(1908-11-28)28 November 1908Owo, Southern Nigeria Protectorate (now in Ondo State, Nigeria)Died3 October 1997(1997-10-03) (aged 88)Political partyUnity Party of NigeriaOccupationPolitician Michael Adekunle Ajasin (Lis...

 

2003 death in Waco, Texas This article uses bare URLs, which are uninformative and vulnerable to link rot. Please consider converting them to full citations to ensure the article remains verifiable and maintains a consistent citation style. Several templates and tools are available to assist in formatting, such as reFill (documentation) and Citation bot (documentation). (September 2022) (Learn how and when to remove this template message) Patrick DennehyDennehy at BaylorPersonal informationBo...

Financial Stability BoardSingkatanFSBTanggal pendirianApril 2009; 14 tahun lalu (2009-04)TipeVereinKantor pusatBasel, SwissKetuaKlaas KnotSekretaris JenderalJohn SchindlerAfiliasiBank for International SettlementsG20Jumlah Staf (2017) 33Situs webfsb.orgNama sebelumnyaFinancial Stability Forum (FSF) Financial Stability Board (FSB, bahasa Indonesia: Badan Stabilitas Keuangan) adalah badan internasional yang memantau dan membuat rekomendasi tentang sistem keuangan global. FSB didirikan ...

 

Museum Angkut merupakan museum transportasi dan tempat wisata modern yang terletak di Kota Batu, Jawa Timur,[1] sekitar 20 km dari Kota Malang. Museum ini terletak di kawasan seluas 3,8 hektar di lereng Gunung Panderman[2] dan memiliki lebih dari 300 koleksi jenis angkutan tradisional hingga modern.[3] Museum ini terbagi dalam beberapa zona yang didekorasi dengan setting landscape model bangunan dari benua Asia, Eropa hingga Amerika.[1] Di Zona Sunda Kelap...

 

The simple contour C (black), the zeros of f (blue) and the poles of f (red). Here we have 1 2 π i ∮ C f ′ ( z ) f ( z ) d z = 4 − 5. {\displaystyle {\frac {1}{2\pi i}}\oint _{C}{f'(z) \over f(z)}\,dz=4-5.\,} In complex analysis, the argument principle (or Cauchy's argument principle) is a theorem relating the difference between the number of zeros and poles of a meromorphic function to a contour integral of the function's logarithmic derivative. Formulation If f(z...

العلاقات السويدية اليابانية السويد اليابان   السويد   اليابان تعديل مصدري - تعديل   العلاقات السويدية اليابانية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين السويد واليابان.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارن...

 

University in Cardiff, Wales This article is about the UK university. For other institutions with similar names, see Metropolitan University. Cardiff Metropolitan UniversityWelsh: Prifysgol Metropolitan CaerdyddFormer namesUniversity of Wales Institute, CardiffMottoWelsh: Gorau Meddiant GwybodaethMotto in EnglishThe most valuable possession is knowledgeTypePublicEstablished2011 – Cardiff Metropolitan University 1996 – University of Wales Institute, Cardiff (UWIC)1990 – Cardiff Inst...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!