Cúp bóng đá châu Phi 2008

Cúp bóng đá châu Phi 2008
MTN Africa Cup of Nations Ghana 2008
Logo chính thức
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàGhana
Thời gian20 tháng 1–10 tháng 2
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu4 (tại 4 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Ai Cập (lần thứ 6)
Á quân Cameroon
Hạng ba Ghana
Hạng tư Bờ Biển Ngà
Thống kê giải đấu
Số trận đấu32
Số bàn thắng99 (3,09 bàn/trận)
Số khán giả714.000 (22.313 khán giả/trận)
Vua phá lướiCameroon Samuel Eto'o (5 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Ai Cập Hosny Abd Rabo
2006
2010

Cúp bóng đá châu Phi 2008Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 26, được tổ chức tại Ghana từ ngày 20 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2008.

Đương kim vô địch Ai Cập bảo vệ được chức vô địch châu lục sau khi vượt qua Cameroon với tỉ số 1–0 ở trận chung kết.

Địa điểm

Vòng loại

Danh sách cầu thủ tham dự giải

Các đội vào vòng chung kết

Đội bóng Tư cách
tham dự
Số vòng chung kết
đã tham dự
Số lần
vô địch
 Angola Nhất nhóm 6 4
 Bénin Nhì nhóm 9 2
 Cameroon Nhất nhóm 5 15 4
 Ai Cập Nhất nhóm 2 21 5
 Ghana Chủ nhà 16 4
 Guinée Nhất nhóm 8 9
 Bờ Biển Ngà Nhất nhóm 1 17 1
 Mali Nhất nhóm 9 5
 Maroc Nhất nhóm 12 13 1
 Namibia Nhất nhóm 10 2
 Nigeria Nhất nhóm 3 15 2
 Sénégal Nhất nhóm 7 11
 Nam Phi Nhì nhóm 11 7 1
 Sudan Nhất nhóm 4 7 1
 Tunisia Nhì nhóm 4 13 1
 Zambia Nhất nhóm 11 13

Trọng tài[2]

Trọng tài Trợ lý trọng tài
Algérie Mohamed Benouza Algérie Brahim Djezzar
Cameroon Divine Evehe Cameroon Evarist Menkouande
Nhật Bản Nishimura Yuichi Nhật Bản Toru Sagara
Maroc Abderrahim El Arjoun Maroc Redouane Achik
Cộng hòa Nam Phi Jerome Damon Cộng hòa Nam Phi Enock Molefe
Togo Kokou Djaoupe Togo Komi Konyoh
Tunisia Kacem Bennaceur Tunisia Bechir Hassani
Algérie Djamel Haimoudi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hae Sang-Jeong
Bénin Coffi Codjia Rwanda Celestin Ntagungira
Gambia Modou Sowe Eritrea Angesom Ogbamariam
Burundi Desire Gahungu Ghana Alex Kotey
Burkina Faso Lassina Paré Mali Koman Coulibaly
Nigeria Peter Edibe Sénégal Badara Diatta
Angola Inacio Manuel Candido Seychelles Eddy Maillet
Ai Cập Nasser Sadek Abdel Nabi Uganda Muhmed Ssegonga
Zambia Kenneth Chichenga Zimbabwe Kenias Marange

Vòng đấu bảng

Tất cả thời gian là giờ địa phương tại nơi diễn ra trận đấu.

Bảng A

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ghana 3 3 0 0 5 1 +4 9
 Guinée 3 1 1 1 5 5 0 4
 Maroc 3 1 0 2 7 6 +1 3
 Namibia 3 0 1 2 2 7 −5 1
Ghana 2–1 Guinée
A. Gyan  55' (ph.đ.)
Muntari  90'
Chi tiết Kalabane  65'
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Eddy Maillet (Seychelles)

Namibia 1–5 Maroc
Brendell  24' Chi tiết Alloudi  1'5'28'
Sektioui  40' (ph.đ.)
Zerka  74'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Divine Evehe (Cameroon)

Guinée 3–2 Maroc
Feindouno  11'63' (ph.đ.)
Bangoura  59'
Chi tiết Aboucherouane  60'
Ouaddou  90'
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Jerome Damon (Nam Phi)

Ghana 1–0 Namibia
Agogo  41' Chi tiết
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Kacem Bennaceur (Tunisia)

Ghana 2–0 Maroc
Essien  26'
Muntari  45'
Chi tiết
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Modou Sowe (Gambia)

Guinée 1–1 Namibia
Youla  62' Chi tiết Brendell  80'

Bảng B

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Bờ Biển Ngà 3 3 0 0 8 1 +7 9
 Nigeria 3 1 1 1 2 1 +1 4
 Mali 3 1 1 1 1 3 −2 4
 Bénin 3 0 0 3 1 7 −6 0
Nigeria 0–1 Bờ Biển Ngà
Chi tiết Kalou  66'

Mali 1–0 Bénin
Kanouté  49' (ph.đ.) Chi tiết

Bờ Biển Ngà 4–1 Bénin
Drogba  40'
Y. Touré  44'
Keïta  53'
Dindane  63'
Chi tiết Omotoyossi  90'

Nigeria 0–0 Mali
Chi tiết

Nigeria 2–0 Bénin
Mikel  53'
Yakubu  86'
Chi tiết

Bờ Biển Ngà 3–0 Mali
Drogba  9'
Zoro  54'
Sanogo  86'
Chi tiết
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Eddy Maillet (Seychelles)

Bảng C

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ai Cập 3 2 1 0 8 3 +5 7
 Cameroon 3 2 0 1 10 5 +5 6
 Zambia 3 1 1 1 5 6 −1 4
 Sudan 3 0 0 3 0 9 −9 0
Ai Cập 4–2 Cameroon
Hosny  14' (ph.đ.)82'
Zidan  17'45'
Chi tiết Eto'o  51'90' (ph.đ.)
Khán giả: 42,000
Trọng tài: Modou Sowe (Gambia)

Sudan 0–3 Zambia
Chi tiết Chamanga  2'
J. Mulenga  50'
F. Katongo  59'
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Badara Diatta (Sénégal)

Cameroon 5–1 Zambia
Geremi  28'
Job  32'82'
Emana  44'
Eto'o  66' (ph.đ.)
Report C. Katongo  90'

Ai Cập 3–0 Sudan
Hosny  29' (ph.đ.)
Aboutreika  78'83'
Chi tiết
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Coffi Codjia (Bénin)

Cameroon 3–0 Sudan
Eto'o  27' (ph.đ.)90'
El Khider  33' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Kokou Djaoupe (Togo)

Ai Cập 1–1 Zambia
Zaki  15' Chi tiết C. Katongo  88'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)

Bảng D

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tunisia 3 1 2 0 5 3 +2 5
 Angola 3 1 2 0 4 2 +2 5
 Sénégal 3 0 2 1 4 6 −2 2
 Nam Phi 3 0 2 1 3 5 −2 2
Tunisia 2–2 Sénégal
Jemâa  9'
Traoui  82'
Chi tiết Bayal Sall  45'
Kamara  66'

Nam Phi 1–1 Angola
van Heerden  87' Chi tiết Manucho  29'
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)

Sénégal 1–3 Angola
Diagne-Faye  20' Chi tiết Manucho  50'67'
Flávio  78'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Modou Sowe (Gambia)

Tunisia 3–1 Nam Phi
Santos  8'34'
Ben Saada  32'
Chi tiết Mphela  87'
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Kokou Djaoupe (Togo)

Sénégal 1–1 Nam Phi
H. Camara  36' Chi tiết van Heerden  14'
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Alex Kotey (Ghana)

Tunisia 0–0 Angola
Chi tiết
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Coffi Codjia (Bénin)

Vong đấu loại trực tiếp

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
3 tháng 2 - Accra
 
 
 Ghana2
 
6 tháng 2 - Accra
 
 Nigeria1
 
 Ghana0
 
4 tháng 2 - Tamale
 
 Cameroon1
 
 Tunisia2
 
10 tháng 2 - Accra
 
 Cameroon (h.p.)3
 
 Cameroon0
 
4 tháng 2 - Kumasi
 
 Ai Cập1
 
 Ai Cập2
 
7 tháng 2 - Kumasi
 
 Angola1
 
 Ai Cập4
 
3 tháng 2 - Sekondi
 
 Bờ Biển Ngà1 Tranh hạng ba
 
 Bờ Biển Ngà5
 
9 tháng 2 - Kumasi
 
 Guinée0
 
 Ghana4
 
 
 Bờ Biển Ngà2
 

Tứ kết

Ghana 2–1 Nigeria
Essien  45+2'
Agogo  83'
Chi tiết Yakubu  35' (ph.đ.)
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Algérie Mohamed Benouza (Algérie)

Bờ Biển Ngà 5–0 Guinée
Keïta  25'
Drogba  70'
Kalou  72'81'
B. Koné  85'
Chi tiết
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Algérie Djamel Haimoudi (Algérie)

Ai Cập 2–1 Angola
Hosny  23' (ph.đ.)
Zaki  38'
Chi tiết Manucho  27'

Tunisia 2–3 (s.h.p.) Cameroon
Ben Saada  34'
Chikhaoui  81'
Chi tiết Mbia  18'93'
Geremi  27'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Mali Koman Coulibaly (Mali)

Bán kết

Ghana 0–1 Cameroon
Chi tiết N'Kong  72'

Bờ Biển Ngà 1–4 Ai Cập
Keita  63' Chi tiết Fathy  12'
Zaki  61'67'
Aboutrika  90+1'
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Seychelles Eddy Maillet (Seychelles)

Tranh hạng ba

Ghana 4–2 Bờ Biển Ngà
Muntari  10'
Owusu-Abeyie  70'
Agogo  80'
Dramani  84'
Chi tiết Sanogo  24'32'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Cộng hòa Nam Phi Jerome Damon (Nam Phi)

Chung kết

Cameroon 0–1 Ai Cập
Chi tiết Aboutrika  77'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Bénin Coffi Codjia (Bénin)

Vô địch

Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2008

Ai Cập
Lần thứ sáu

Các giải thưởng

Thủ môn xuất sắc nhất

Ai Cập Essam El-Hadary

Đội hình tiêu biểu[5]

Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Ai Cập Essam El-Hadary

Cameroon Geremi Njitap
Ai Cập Wael Gomaa
Ghana Michael Essien

Ghana Sulley Muntari
Bờ Biển Ngà Yaya Touré
Cameroon Alexandre Song
Ai Cập Hosny Abd Rabo
Ai Cập Mohamed Aboutreika

Ai Cập Amr Zaky
Angola Manucho

Dự bị

Cầu thủ ghi bàn

Thống kê thành tích

Vt Đội tuyển St T H B Bt Bb Hs Đ
1  Ai Cập 6 5 1 0 15 5 +10 16
2  Cameroon 6 4 0 2 14 8 +6 12
3  Ghana 6 5 0 1 11 5 +6 15
4  Bờ Biển Ngà 6 4 0 2 16 9 +7 12
Bị loại ở tứ kết
5  Tunisia 4 1 2 1 7 6 +1 5
6  Angola 4 1 2 1 5 4 +1 5
7  Nigeria 4 1 1 2 3 3 0 4
8  Guinée 4 1 1 2 5 10 −5 4
Bị loại ở vòng bảng
9  Zambia 3 1 1 1 5 6 −1 4
10  Mali 3 1 1 1 1 3 −2 4
11  Maroc 3 1 0 2 7 6 +1 3
12  Sénégal 3 0 2 1 4 6 −2 2
13  Nam Phi 3 0 2 1 3 5 −2 2
14  Namibia 3 0 1 2 2 7 −5 1
15  Bénin 3 0 0 3 1 7 −6 0
16  Sudan 3 0 0 3 0 9 −9 0

Liên kết ngoài

Ghi chú

  1. ^ “Ohene Djan Stadium will last "forever"- Micheletti”. ghananewsagency.org. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ Danh sách trọng tài
  3. ^ Trận đấu tạm dừng 15 phút vì sự cố mất điện
  4. ^ “Abd Rabou đoạt giải cầu thủ xuất sắc nhất CAN Cup 2008”. BBC Sport. ngày 10 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  5. ^ “Đội hình tiêu biểu CAN Cup Ghana 2008”. cafonline.com. ngày 10 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Read other articles:

Ten artykuł dotyczy 3 Pułk Lotnictwa Myśliwskiego (1946-1967). Zobacz też: inne jednostki noszące nazwę 3 Pułk Lotnictwa Myśliwskiego. 3 Pułk Lotnictwa Myśliwskiego Historia Państwo  Polska Sformowanie 1946 Rozformowanie 1967 (przemianowanie) Tradycje Nadanie sztandaru 1946 Rodowód 11 Pułk Lotnictwa Myśliwskiego Kontynuacja 11 Pułk Lotnictwa Myśliwskiego Organizacja Dyslokacja Kraków, Babie Doły, Wrocław Rodzaj wojsk Wojska lotnicze Podległość 1 Myśliwska Dywizja L...

 

This article is about the Babylonian prince. For other uses, see Belshazzar (disambiguation). Not to be confused with Belteshazzar, the Babylonian name of the prophet Daniel. Crown prince of Babylon BelshazzarCrown prince of BabylonThe Nabonidus Chronicle, an ancient Babylonian text which chronicles the reign of Belshazzar's father and also documents the period during which Belshazzar was regent in BabylonDied12 October 539 BC (?)Babylon (?)AkkadianBēl-šar-uṣurDynastyChaldean dynasty(matr...

 

Barisan rumah adat sulah nyanda. Sulah Nyanda (aksara Sunda: ᮞᮥᮜᮂ ᮑᮔ᮪ᮓ) adalah rumah adat orang Badui yang berada di Provinsi Banten.[1] Disebut sulah nyanda, karena atapnya terbuat dari daun nipah yang dikeringkan.[2] Nyanda dalam bahasa Sunda memiliki arti sikap bersandar, sandarannya tidak lurus melainkan agak merebah ke belakang.[2] Salah satu sulah nyanda ini dibuat lebih panjang dan memiliki kemiringan yang lebih rendah pada bagian bawah rangka at...

Alexander Hore-Ruthven, 1. Earl of Gowrie Wappen der Earls of Gowrie (erste Verleihung) Wappen der Earls of Gowrie (zweite Verleihung) Earl of Gowrie ist ein erblicher britischer Adelstitel, der je einmal in der Peerage of Scotland und der Peerage of the United Kingdom verliehen wurde. Der Titel ist benannt nach einer Region in Schottland, deren Mittelpunkt die Stadt Perth ist. Der jeweilige Earl ist erblicher Chief des Clan Ruthven. Inhaltsverzeichnis 1 Verleihungen 2 Nachgeordnete Titel 3 L...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يونيو 2019) جيفري أوين كاتس معلومات شخصية الميلاد 6 أبريل 1950 (73 سنة)  كوينز  مواطنة الولايات المتحدة  الحياة العملية المدرسة الأم جامعة ستوني بروك  المهنة عالم ...

 

جزر ريوكيو   أصل التسمية جنوب غربي  معلومات جغرافية   الإحداثيات 26°19′58″N 127°44′56″E / 26.332808333333°N 127.74902222222°E / 26.332808333333; 127.74902222222  المسطح المائي بحر الصين الشرقي،  وبحر الفلبين  المساحة 4700 كيلومتر مربع  الطول 1200 كيلومتر  أعلى ارتفاع (م) 1936 متر  ...

This article is about the window manager. For the radio station, see KWIN. KDE window manager for the X Window System KWinKWin 5.24 with Cover Switch effect.Developer(s)KDE (Martin Grässlin, et al.)Stable release5.24.3[1]  / 8 March 2022 Repositoryinvent.kde.org/plasma/kwin Written inC++ (Qt)Operating systemLinux, BSD, other Unix-likeTypeX window managerWayland compositorLicenseGNU General Public LicenseWebsitehttps://userbase.kde.org/KWin KDE mascot Konqi and window manager. KW...

 

Highway in California CA 29 redirects here. For the congressional district, see California's 29th congressional district. State Route 29SR 29 highlighted in redRoute informationMaintained by CaltransLength105.648 mi[1] (170.024 km)Existed1934–presentMajor junctionsSouth end I-80 in VallejoMajor intersections SR 12 in Napa SR 121 in Napa SR 128 from Rutherford to Calistoga SR 175 in Middletown SR 53 in Lower Lake SR 281 near Glen...

 

1999 single by Macy Gray Do SomethingSingle by Macy Grayfrom the album On How Life Is B-sideRather HazyReleasedJune 21, 1999 (1999-06-21)Length4:59LabelEpicComposer(s)Patrick BrownRaymon MurrayRico WadeCameron GippThomas BurtonAndré BenjaminAntwan PattonGreg MaysDarryl BarnesJeremy RuzumnaDarryl SwannRobert BarnettDion Derek MurdockGeorge Clinton Jr.Garry ShiderBernard WorrellLyricist(s)Macy GrayProducer(s)Andrew SlaterMacy Gray singles chronology Do Something (1999) I Try (19...

Airline of Ethiopia National Airways IATA ICAO Callsign 9Y NAE NATIONAL FoundedNovember 2007HubsAddis Ababa Bole International AirportFleet size11HeadquartersAddis Ababa, EthiopiaEmployees75Websitewww.nationalairways.com National Airways Ethiopia, formerly known as Air Ethiopia, is a private airline based in Addis Ababa, Ethiopia. It was established in 2007 and has been operating charter services since 2009.[1][2] History National Airways was founded as Air Ethiopia in Novembe...

 

Abandoned military airfield near Naples Pompeii AirfieldPart of Twelfth Air ForceAn unidentified B-25C Mitchell of the 340th Bombardment Group, damaged after the March 18, 1944 Mount Vesuvius eruption. The volcano erupted, showering nearby airfields with tons of hot volcanic ash and brimstone and severely damaged a significant number of Allied aircraft. Aside from losing many of its B-25s, the group also suffered significant damage to its maintenance and accommodation facilities.Coordinates40...

 

American entertainer (1907–1984) Shug FisherFisher circa 1950BornGeorge Clinton Fisher Jr.(1907-09-26)September 26, 1907Tabler, Oklahoma, U.S.DiedMarch 16, 1984(1984-03-16) (aged 76)Woodland Hills, Los Angeles, California, U.S.Other namesLeroy FisherOccupationsActorcomediansingersongwritermusicianYears active1931–1981SpousePeggy Summers (1935-?) Shug Fisher (born George Clinton Fisher Jr.; September 26, 1907 – March 16, 1984) was an American character actor, singe...

Multiple homicide in Canada 2022 Langley shootingsPart of mass shootings in CanadaShooting locations in the City of Langley and Township of LangleyLocationLangley, British Columbia, CanadaDateJuly 25, 2022 (PDT)TargetHomeless peopleAttack type Spree shooting Shootout Deaths3 (including the perpetrator)Injured2VictimsPaul David Wynn (aged 60)Steven Furness (aged 43)PerpetratorJordan Daniel Goggin (aged 28)MotiveUnder investigation On July 25, 2022, multiple shootings occurred in the City of La...

 

Policy on permits required to enter the United Kingdom and the Crown dependencies This article is part of a series onPolitics of the United Kingdom Constitution Magna Carta Bill of Rights Treaty of Union (Acts of Union) Parliamentary sovereignty Rule of law Separation of powers Other constitutional principles The Crown The Monarch (list) Charles III Heir apparent William, Prince of Wales Royal family Succession Prerogative Counsellors of State Republicanism in the United Kingdom Executive Pri...

 

Species of termite Reticulitermes banyulensis Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Arthropoda Class: Insecta Order: Blattodea Infraorder: Isoptera Family: Rhinotermitidae Genus: Reticulitermes Species: R. banyulensis Binomial name Reticulitermes banyulensisClément, 1978 Reticulitermes banyulensis is a species of termite of the family Rhinotermitidae found in the Roussillon region in France.[1][2] References ^ SPECIES Reticulitermes banyul...

Peta menunjukkan lokasi Magdiwang Magdiwang adalah munisipalitas yang terletak di provinsi Romblon, Filipina. Pada tahun 2010, munisipalitas ini memiliki populasi sebesar 12.032 jiwa dan 2.547 rumah tangga. Pembagian wilayah Secara administratif Magdiwang terbagi menjadi 9 barangay, yaitu: Agsao Agutay Ambulong Dulangan Ipil Jao-asan Poblacion Silum Tampayan Pranala luar Philippine Standard Geographic Code 1995 Philippine Census Information Diarsipkan 2011-06-24 di Wayback Machine. 2000 Phili...

 

City in Maricopa County, Arizona, United States City in Arizona, United StatesBuckeye, ArizonaCityCity of BuckeyeHistoric downtown Buckeye as seen from Monroe Avenue in October 2015 FlagLocation in Maricopa County, ArizonaBuckeyeShow map of ArizonaBuckeyeShow map of the United StatesCoordinates: 33°22′14″N 112°35′27″W / 33.37056°N 112.59083°W / 33.37056; -112.59083CountryUnited StatesStateArizonaCountyMaricopaGovernment • TypeCouncil-Manager...

 

Not to be confused with Kalliopi (martyr). KaliopiКалиопиBackground informationBirth nameKaliopi BukleskaBorn (1966-12-28) 28 December 1966 (age 56)Ohrid, SR Macedonia, SFR YugoslaviaGenres Pop rock opera Occupation(s) Singer songwriter Instrument(s) Vocals piano Years active1976–presentLabelsKaliopi Music ProductionHayat ProductionHit RecordsCity RecordsWebsitewww.kaliopi.com.mkMusical artist Kaliopi Bukle (Macedonian: Калиопи Букле, pronounced [kaliˈɔpi ˈbuk...

Men's 400 metre freestyle at the 2016 European Aquatics ChampionshipsDates16 MayCompetitors46 from 24 nationsWinning time3:44.01Medalists  Gabriele Detti   Italy Henrik Christiansen   Norway Péter Bernek   Hungary← 20142018 → 2016 European Aquatics ChampionshipsSwimmingFreestyle50 mmenwomen100 mmenwomen200 mmenwomen400 mmenwomen800 mmenwomen1500 mmenwomenBackstroke50 mmenwomen100 mmenwomen200 mmenwome...

 

2004 studio album by Benny GolsonTerminal 1Studio album by Benny GolsonReleasedJune 22, 2004RecordedFebruary 24, 25 & 26, 2004Studio39th Street Studios, New York, NYGenreJazzLength69:09LabelConcordCCD-2259-25ProducerJohn BurkBenny Golson chronology One Day, Forever(2001) Terminal 1(2004) New Time, New 'Tet(2009) Terminal 1 is an album by saxophonist/composer Benny Golson that was recorded in 2004 and released by the Concord label.[1][2][3] Reception Profess...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!