Andrija Živković
Živković trong màu áo PAOK năm 2020 |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Andrija Živković[1] |
---|
Ngày sinh |
11 tháng 7, 1996 (28 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Niš, Serbia, CHLB Nam Tư |
---|
Chiều cao |
1,69 m[2] |
---|
Vị trí |
Tiền vệ cánh |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
PAOK |
---|
Số áo |
14 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
|
Nacional Niš |
---|
2009–2013 |
Partizan |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2013–2016 |
Partizan |
63 |
(17) |
---|
2016–2020 |
Benfica |
55 |
(3) |
---|
2020– |
PAOK |
97 |
(20) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2011–2013 |
U-17 Serbia[a] |
11 |
(4) |
---|
2014–2015 |
U-19 Serbia[a] |
8 |
(2) |
---|
2014–2015 |
U-20 Serbia |
9 |
(2) |
---|
2013–2019 |
U-21 Serbia |
15 |
(2) |
---|
2013– |
Serbia |
36 |
(1) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:10, 14 tháng 5 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:01, 20 tháng 6 năm 2023 (UTC) |
Andrija Živković (Kirin Serbia: Андрија Живковић, phát âm [ǎndrija ʒǐːʋkoʋitɕ] ; sinh ngày 11 tháng 7 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ PAOK tại giải vô địch quốc gia Hy Lạp và đội tuyển quốc gia Serbia.[3]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng