Đường cao tốc Seoul–Yangyang

Đường cao tốc số 60 shield}}
Đường cao tốc Seoul–Yangyang
서울양양고속도로
Đường cao tốc số 60
고속국도 제60호선
[[File:Map|300px|alt=]]
Thông tin tuyến đường
Chiều dài150,2 km (93,3 mi)
Đã tồn tại2009 – nay
Lịch sử15 tháng 7 năm 2009 (Gangil ~ Chuncheon)
30 tháng 10 năm 2009 (Chuncheon ~ E.Dongcheon)
21 tháng 12 năm 2012 (Yangyang JC ~ Yangyang IC)
30 tháng 6 năm 2017 (E.Hongcheon ~ Yangyang JC)
Các điểm giao cắt chính
Đầu TâyGangil IC, 27-12[1] Gangil-dong, Gangdong-gu, Seoul
  Đường cao tốc Jungang
Đường cao tốc Donghae
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul
Quốc lộ 5
Quốc lộ 6
Quốc lộ 31
Quốc lộ 37
Quốc lộ 44
Quốc lộ 46
Quốc lộ 56
Đầu ĐôngYangyang IC, San 20-3, Beombu-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon
Vị trí
Các thành phố chínhSeoul
Gyeonggi-do Hanam-si
Gyeonggi-do Namyangju-si
Gyeonggi-do Yangpyeong-gun
Gyeonggi-do Gapyeong-gun
Gangwon Chuncheon-si
Gangwon Hongcheon-gun
Gangwon Inje-gun
Gangwon Yangyang-gun
Hệ thống cao tốc
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc
Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ
Đường cao tốc Seoul–Yangyang
Hangul
서울양양고속도로
Hanja
서울襄陽高速道路
Romaja quốc ngữSeoul Yangyang Gosokdoro
McCune–ReischauerSeoul Yangyang Kosoktoro

Đường cao tốc Seoul–Yangyang (Tiếng Hàn: 서울양양고속도로) là một tuyến đường cao tốc ở Hàn Quốc được đánh số 60, nó dài 152 km nối thành phố Seoul và huyện Yangyang-gun.

Chi tiết tuyến đường

Số làn đường

  • Gangil IC ~ Misa IC : Khứ hồi 8 làn xe
  • Misa IC ~ Hầm Wolmun 3 : Khứ hồi 6 làn xe
  • Hầm Wolmun 3 ~ Yangyang JC : Khứ hồi 4 làn xe
  • Yangyang JC ~ Yangyang IC : Khứ hồi 2 làn xe

Chiều dài

  • Gangil IC ~ Chuncheon JC (Đoạn do tư nhân xây dựng): 62.21km
  • Chuncheon JC ~ Yangyang JC (Đoạn do Nhà nước xây dựng): 88.8km

Giới hạn tốc độ

  • Gangil IC ~ Deokso Sampae IC : Tối đa 80km/h, Tối thiểu 50km/h
  • Deokso Sampae IC ~ Yangyang JC : Tối đa 100km/h, Tối thiểu 50km/h

Đường hầm

Hầm Vị trí Chiều dài Năm hoàn thành Ghi chú
Hầm Wolmun 1 Wolmun-ri, Wabu-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do 1,229m 2009 Hướng đi Yangyang
1,224m Hướng đi Seoul
Hầm Wolmun 2 Wolmun-ri, Wabu-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do 84m 2009 Hướng đi Yangyang
Hầm Wolmun 3 Wolmun-ri, Wabu-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do 988m 2009 Hướng đi Yangyang
964m Hướng đi Seoul
Hầm Geumnam Geumnam-ri, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do 680m 2009
Hầm Seojong Supo-ri, Seojong-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do 639m 2009 Hướng đi Yangyang
594m Hướng đi Seoul
Hầm Icheon Icheon-ri, Seorak-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do 273m 2009 Hướng đi Yangyang
318m Hướng đi Seoul
Hầm Cheonan Cheonan-ri, Seorak-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do 1,270m 2009 Hướng đi Yangyang
1,240m Hướng đi Seoul
Hầm Eomso Eomsori, Seorak-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do 380m 2009 Hướng đi Yangyang
436m Hướng đi Seoul
Hầm Changui Changui-ri, Seorak-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do 1,348m 2009
Hầm Songsan Songsan-ri, Seorak-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do 1,154m 2009 Hướng đi Yangyang
1,136m Hướng đi Seoul
Hầm Misa Misari-eup, Seorak-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do 2,193m 2009 Hướng đi Yangyang
2,205m Hướng đi Seoul
Hầm Magok Magok-ri, Seo-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 919m 2009 Hướng đi Yangyang
958m Hướng đi Seoul
Hầm Balsan 1 Balsan-ri, Nam-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 633m 2009 Hướng đi Yangyang
599m Hướng đi Seoul
Hầm Balsan 2 Balsan-ri, Nam-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 480m 2009 Hướng đi Yangyang
508m Hướng đi Seoul
Hầm Balsan 3 Balsan-ri, Nam-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 254m 2009 Hướng đi Yangyang
251m Hướng đi Seoul
Hầm Balsan 4 Balsan-ri, Nam-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 433m 2009 Hướng đi Yangyang
387m Hướng đi Seoul
Hầm Chugok Chugok-ri, Nam-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 433m 2009 Hướng đi Yangyang
412m Hướng đi Seoul
Hầm Haengchon Haengchon-ri, Namsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 463m 2009 Hướng đi Yangyang
459m Hướng đi Seoul
Hầm Gwangpan Gwangpan-ri, Namsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 358m 2009 Hướng đi Yangyang
278m Hướng đi Seoul
Hầm Gunja 1 Gunja-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 474m 2009 Hướng đi Yangyang
511m Hướng đi Seoul
Hầm Gunja 2 Gunja-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 885m 2009 Hướng đi Yangyang
915m Hướng đi Seoul
Hầm Dongsan 1 Joyang-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 683m 2009 Hướng đi Yangyang
708m Hướng đi Seoul
Hầm Dongsan 2 Joyang-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 1,133m 2009 Hướng đi Yangyang
1,236m Hướng đi Seoul
Hầm Bukbang 1 Bongmyeong-ri, Dongsan-myeon, Chuncheon-si, Gangwon 2,298m 2009 Hướng đi Yangyang
2,285m Hướng đi Seoul
Hầm Bukbang 2 Seongdong-ri, Bukbang-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 326m 2009 Hướng đi Yangyang
330m Hướng đi Seoul
Hầm Bukbang 3 Seongdong-ri, Bukbang-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 1,518m 2009 Hướng đi Yangyang
1,515m Hướng đi Seoul
Hầm Hwachon 1 Songjeong-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 721m 2009 Hướng đi Yangyang
691m Hướng đi Seoul
Hầm Hwachon 2 Songjeong-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 378m 2009 Hướng đi Yangyang
359m Hướng đi Seoul
Hầm Hwachon 3 Oesampo-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 527m 2017 Hướng đi Yangyang
407m Hướng đi Seoul
Hầm Hwachon 4 Guneop-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 35m 2017
Hầm Hwachon 5 Guneop-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 125m 2017
Hầm Hwachon 6 Guneop-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 621m 2017 Hướng đi Yangyang
614.2m Hướng đi Seoul
Hầm Hwachon 7 Guneop-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 40m 2017
Hầm Hwachon 8 Jangpyeong-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 978m 2017 Hướng đi Yangyang
963m Hướng đi Seoul
Hầm Hwachon 9 Jangpyeong-ri, Hwachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 3,705m 2017 Hướng đi Yangyang
3,690m Hướng đi Seoul
Hầm Naechon 1 Waya-ri, Naechon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 1,248m 2017 Hướng đi Yangyang
1,267m Hướng đi Seoul
Hầm Naechon 2 Waya-ri, Naechon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 100m 2017
Hầm Naechon 3 Mulgeol-ri, Naechon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 154m 2017 Hướng đi Yangyang
162m Hướng đi Seoul
Hầm Naechon 4 Mulgeol-ri, Naechon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 364m 2017 Hướng đi Yangyang
358m Hướng đi Seoul
Hầm Naechon 5 Mulgeol-ri, Naechon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 205m 2017 Hướng đi Yangyang
207m Hướng đi Seoul
Hầm seseok Mulgeol-ri, Naechon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 3,061m 2017 Hướng đi Yangyang
2,997m Hướng đi Seoul
Hầm Haengchiryeong Suha-ri, Seoseok-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon 1,422m 2017 Hướng đi Yangyang
1,405m Hướng đi Seoul
Hầm Sangnam 1 Sangnam-ri, Sangnam-myeon, Inje-gun, Gangwon 60m 2017
Hầm Sangnam 2 Sangnam-ri, Sangnam-myeon, Inje-gun, Gangwon 115m 2017
Hầm Sangnam 3 Sangnam-ri, Sangnam-myeon, Inje-gun, Gangwon 1,719m 2017 Hướng đi Yangyang
1,739m Hướng đi Seoul
Hầm Sangnam 4 Sangnam-ri, Sangnam-myeon, Inje-gun, Gangwon 1,434m 2017 Hướng đi Yangyang
1,427m Hướng đi Seoul
Hầm Sangnam 5 Sangnam-ri, Sangnam-myeon, Inje-gun, Gangwon 1,773m 2017 Hướng đi Yangyang
1,825m Hướng đi Seoul
Hầm Sangnam 6 Hanam-ri, Sangnam-myeon, Inje-gun, Gangwon 1,816m 2017 Hướng đi Yangyang
1,821m Hướng đi Seoul
Hầm Sangnam 7 Hanam-ri, Sangnam-myeon, Inje-gun, Gangwon 2,287m 2017 Hướng đi Yangyang
2,257m Hướng đi Seoul
Hầm Girin 1 Hyeon-ri, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon 118m 2017
Hầm Girin 2 Hyeon-ri, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon 397m 2017 Hướng đi Yangyang
431m Hướng đi Seoul
Hầm Girin 3 Hyeon-ri, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon 162m 2017 Hướng đi Yangyang
146m Hướng đi Seoul
Hầm Girin 4 Hyeon-ri, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon 750m 2017 Hướng đi Yangyang
727m Hướng đi Seoul
Hầm Girin 5 Hyeon-ri, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon 1,148m 2017
Hầm Girin 6 Bangdong-ri, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon 2,665m 2017 Hướng đi Yangyang
2,666m Hướng đi Seoul
Hầm Inje Yangyang Jindong-ri, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon 10,962m 2017 Đường hầm dài nhất Hàn Quốc
Hầm Seomyeon 1 Seorim-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon 110m 2017 Hướng đi Seoul
Hầm Seomyeon 2 Seorim-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon 248m 2017
Hầm Seomyeon 3 Seorim-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon 212m 2017 Hướng đi Yangyang
Seorim-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon Hướng đi Seoul
Hầm Seomyeon 4 Seorim-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon 117m 2017 Hướng đi Yangyang
60m Hướng đi Seoul
Hầm Seomyeon 5 Seorim-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon 1,311m 2017
Hầm Seomyeon 6 Su-ri, Seomyeon, Yangyang-gun, Gangwon 2,968m 2017
Hầm Seomyeon 7 Su-ri, Seo-myeon, Yangyang-gun, Gangwon 743m 2017

Cầu

  • Cầu Seondong
  • Cầu Misa
  • Cầu Sampae
  • Cầu Deokso 1
  • Cầu Deokso 2
  • Cầu Wolmun 1
  • Cầu Wolmun 3
  • Cầu Wolmun 4
  • Cầu Wolmun 5
  • Cầu Chasan 1
  • Cầu Chasan 2
  • Cầu Changhyeon 1
  • Cầu Seojong
  • Cầu Suib 2
  • Cầu Nomun 1
  • Cầu Nomun 2
  • Cầu Nomun 3
  • Cầu Icheon 1
  • Cầu Icheon 2
  • Cầu Icheon 3
  • Cầu Cheonan
  • Cầu Eomso
  • Cầu Shincheon
  • Cầu Songsan
  • Cầu Balsan 1
  • Cầu Chugok
  • Cầu Haengchon
  • Cầu Gwangpan 1
  • Cầu Gwangpan 2
  • Cầu Gunja 1
  • Cầu Gunja 2
  • Cầu Gunja 3
  • Cầu Gunja 4
  • Cầu Joyang
  • Cầu Dongsan 1
  • Cầu Dongsan 2
  • Cầu Dongsan 3
  • Cầu Ganseongcheon
  • Cầu Bukbang
  • Cầu Songjeong 1
  • Cầu Songjeong 2
  • Cầu Hwachon
  • Cầu Guseongpo
  • Cầu Hongcheongang
  • Cầu Oesampo
  • Cầu Guneob 1
  • Cầu Guneob 2
  • Cầu Guneob 3
  • Cầu Guneob 4
  • Cầu Hwachon 1
  • Cầu Hwachon 2
  • Cầu Hwachon 3
  • Cầu Oeya
  • Cầu Naechoncheon
  • Cầu Mulgeol 1
  • Cầu Mulgeol 2
  • Cầu Mulgeol 3
  • Cầu Mulgeol 4
  • Cầu Suha
  • Cầu Sangnam 1
  • Cầu Sangnam 2
  • Cầu Sangnam 3
  • Cầu Sangnam 4
  • Cầu Sangnam 5
  • Cầu Sangnamcheon
  • Cầu Hanam 1
  • Cầu Hanam 2
  • Cầu Naerincheon
  • Cầu Hyeonri 1
  • Cầu Hyeonri 2
  • Cầu Bangdong 2
  • Cầu Bangtaecheon 1
  • Cầu Seorim 1
  • Cầu Seorim 2
  • Cầu Seomyeon 1
  • Cầu Seomyeon 2
  • Cầu Seomyeon 3
  • Cầu Gongsucheon

Nút giao thông · Giao lộ

  • ICJC: Giao lộ, TG: Trạm thu phí, SA: Khu vực dịch vụ.
  • Đơn vị đo khoảng cách là km.
  • Phần có màu xanh nhạt (): Đi trùng với Misa-daero
Số Tên Khoảng cách Tổng khoảng cách Kết nối Vị trí Ghi chú
Tiếng Anh Hangul
Kết nối trực tiếp với Tuyến đường 88 thành phố Seoul (Olympic-daero)
Gangil 강일 - 0.00[2] Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul
Tuyến đường 88 thành phố Seoul (Olympic-daero)
Seoul Gangdong-gu Điểm bắt đầu
Seondong 선동교차로 0.96 0.96 Misagangbyeon-daero Gyeonggi-do Hanam-si
Misa 미사교차로 0.96 1.92[3] Tuyến dường 176 thành phố Hanam (Misa-daero) Chỉ có thể vào Seoul
1 Deokso-Sampae 덕소삼패 2.03 3.95 Quốc lộ 6 (Gyeonggang-ro)
Tỉnh lộ 86 (Suksil-ro·Sure-ro)
Deokso-ro·Sure-ro 115beon-gil
Namyangju-si Thanh toán tiền vé khi vào hướng Seoul và hướng Yangyang
TG Namyangju TG 남양주 요금소 Trạm thu phí chính
2 Hwado 화도 10.91 14.86 Quốc lộ 46 (Singyeongchun-ro)
Tỉnh lộ 86 (Sure-ro)
Tỉnh lộ 387 (Sure-ro)
3 Seojong 서종 5.30 20.16 Tỉnh lộ 86 (Bukhangang-ro)
Tỉnh lộ 98 (Bukhangang-ro)
Tỉnh lộ 391 (Bukhangang-ro)
Yangpyeong-gun
4 Seorak 설악 12.88 33.04 Quốc lộ 37 (Yeongmyeong-ro)
Tỉnh lộ 86 (Shincheonjungang-ro·Yumyeong-ro·Hanseo-ro)
Gapyeong-gun
SA Gapyeong SA 가평휴게소 Cả 2 hướng
5 Gangchon 강촌 14.20 47.24 Tỉnh lộ 403 (Chunghyo-ro) Gangwon-do Chuncheon-si
6 S.Chuncheon 남춘천 9.03 56.27 Tỉnh lộ 70 (Kimyujeong-ro)
Tỉnh lộ 86 (Kimyujeong-ro·Jongjari-ro)
7 Joyang 조양 5.50 61.77 Quốc lộ 5 (Yeongseo-ro) Chỉ có thể vào hướng Seoul và hướng Yangyang.
8 Chuncheon JC 춘천 분기점 0.44 62.21 Đường cao tốc Jungang Đoạn cuối đường cao tốc Seoul Chuncheon do tư nhân vận hành
9 E.Hongcheon 동홍천 16.23 78.44 Quốc lộ 44 (Seorak-ro)
Baekidong-gil
Hongcheon-gun
SA Hongcheon SA 홍천휴게소 Cả 2 hướng
10 Naechon 내촌 16.77 95.21 Tỉnh lộ 408 (Jangsuwon-ro)
11
SA
Inje
Naerincheon SA
인제
내린천휴게소
20.42 115.63 Quốc lộ 31 (Naerincheon-ro) Inje-gun Cả 2 hướng tích hợp
12 W.Yangyang 서양양 25.22 140.85 Quốc lộ 56 (Guryongryeong-ro)
Tỉnh lộ 56 (Guryongryeong-ro)
Yangyang-gun Chỉ có thể vào hướng Yangyang và hướng Seoul.
13 Yangyang JC 양양 분기점 10.22 151.07 Đường cao tốc Donghae
14 Yangyang 양양 1.30 152.37 Quốc lộ 44 (Seorak-ro)
Quốc lộ 56 (Seorak-ro)
Tỉnh lộ 56 ( Seorak-ro)

Khu vực đi qua

Seoul
Gyeonggi-do
Gangwon-do

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ 국토교통부고시 제2023-77호
  2. ^ 이 곳 Bản mẫu:웨이백의 갓길 옆에 설치된 도로관리구간 경계선 표지판(육각형 모양)이 기점 표시 역할을 한다.
  3. ^ 실제 시, 종점 표시 Bản mẫu:웨이백강일 나들목 기점 기준 약 2 km 지점에 있다. 이 표시가 통행료 부과의 기준이 된다.

Liên kết ngoài

Read other articles:

  Psorothamnus polydenius TaxonomíaReino: PlantaeDivisión: MagnoliophytaClase: MagnoliopsidaOrden: FabalesFamilia: FabaceaeSubfamilia: FaboideaeTribu: AmorpheaeGénero: PsorothamnusEspecie: P. polydenius(Torr. ex S.Watson) Rydb.[editar datos en Wikidata] Psorothamnus polydenius es un arbusto de la familia de las fabáceas.[1]​ Es originaria de los desiertos del suroeste de los Estados Unidos desde el desierto de Mojave en California a Utah. Detalle de la inflorescencia ...

 

La durif es una variedad de uva de vino tinto que crece sobre todo en Australia, California, Francia e Israel. Desde finales del siglo XX se usa también para la vinificación en el Estado de Washington, el valle del río Yakima, Maryland, Arizona, Virginia Occidental, Chile, la península de Baja California mexicana y la península de Niágara de Ontario. Es conocida en Estados Unidos e Israel como petite sirah. El 90% del vino californiano de esta uva está etiquetado como petite sirah...

 

Cet article est une ébauche concernant une compétition de rugby à XV et le Canada. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Championnat provincial du Canada Généralités Sport rugby à XV Création 2009 Organisateur(s) Fédération canadienne de rugby à XV Éditions 10 Périodicité annuelle Nations Canada Participants Canada atlantique Colombie-Britannique Ontario Prairies canadiennes Site web offic...

Lazar Aronovich LyusternikLazar A. LyusternikLahir(1899-12-31)31 Desember 1899Zduńska Wola, Polandia Kongres, Kekaisaran RusiaMeninggal23 Juli 1981(1981-07-23) (umur 81)Moskwa, USSRKebangsaanSoviet RusiaAlmamaterUniversitas Negeri MoskwaKarier ilmiahBidangMatematikaInstitusiUniversitas Negeri MoskwaPembimbing doktoralNikolai LuzinMahasiswa doktoralAbram Ilyich FetMark Vishik Lazar Aronovich Lyusternik (juga Lusternik, Lusternick, Ljusternik; Ла́зарь Аро́нович Люсте...

 

ПамятникПамятник собаке Павлова 59°58′39″ с. ш. 30°18′37″ в. д.HGЯO Страна  Россия Местоположение Санкт-Петербург Дата основания 1935 Статус  Объект культурного наследия народов РФ федерального значения. Рег. № 781710761430106 (ЕГРОКН). Объект № 7810352013 (БД Викигида)  ...

 

ميرلي إيفرز ويليامز معلومات شخصية الميلاد 17 مارس 1933 (90 سنة)[1]  فيكسبيرغ  الإقامة جاكسون، مسيسيبيفيكسبيرغموند بايوكلاريمونت، لوس أنجليس، كاليفورنيالوس أنجلوس  مواطنة الولايات المتحدة  العرق أمريكية أفريقية[2][3]  عضوة في الرابطة الوطنية للنهوض بال...

Languages of the Finnish region Languages of ÅlandOfficialSwedishMinorityFinnishForeignEnglish The Åland province of Finland, highlighted in red Åland, an autonomous region of Finland, has the largest Swedish-speaking majority in Finland, with about 88% of the province, or about 25,500 people, speaking Swedish as their first language (specifically the Åland Swedish dialect). Swedish is also the sole official language of the province.[1] Finnish also has a presence, although it is ...

 

For uses of a similar title, see Another Time, Another Place. 1994 studio album by Matt BiancoAnother Time Another PlaceStudio album by Matt BiancoReleased1994GenreLatin pop, jazz, pop, soul, danceLabelJVC-Victor, Zyx RecordsMatt Bianco chronology Samba in Your Casa(1991) Another Time Another Place(1994) Gran Via(1995) This was Matt Bianco's first album after splitting from Warner Brothers. Eager to take on the world without the constraints of a marketing department, Mark Fisher and M...

 

2000 film directed by Ed Harris PollockFilm posterDirected byEd HarrisScreenplay by Barbara Turner Susan Emshwiller Based onJackson Pollock: An American Sagaby Steven NaifehGregory White SmithProduced byPeter M. BrantStarring Ed Harris Marcia Gay Harden Tom Bower Jennifer Connelly Bud Cort John Heard Val Kilmer Robert Knott David Leary Amy Madigan Sally Murphy Molly Regan Stephanie Seymour Matthew Sussman Jeffrey Tambor Sada Thompson Norbert Weisser CinematographyLisa RinzlerEdited byKathryn ...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: The Hungover Games – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2016) (Learn how and when to remove this template message) 2014 American filmThe Hungover GamesDirected byJosh StolbergScreenplay byKyle Barnett AndersonStory byDavid BernsteinProduced byJim...

 

Vaccine primarily used against tuberculosis BCG vaccineMicroscopic image of the Calmette–Guérin bacillus, Ziehl–Neelsen stain, magnification: 1,000nnVaccine descriptionTargetMycobacterium tuberculosisVaccine typeAttenuatedClinical dataTrade namesBCG Vaccine, BCG Vaccine AJVAHFS/Drugs.comProfessional Drug FactsLicense data US DailyMed: BCG_Vaccine Routes ofadministrationPercutaneous, intravesical, intradermalATC codeJ07AN01 (WHO) L03AX03 (WHO)Legal statusLegal sta...

 

For other uses, see Koduvayur (disambiguation). Town in Kerala, IndiaKoduvayurTownKoduvayur Main RoadCountry IndiaStateKeralaDistrictPalakkadGovernment • TypePanchayati RajArea • Total11.47 km2 (4.43 sq mi)Population (2023)[1] • Total28,500 • Density2,500/km2 (6,400/sq mi)Languages • OfficialMalayalam, English[2]Time zoneUTC+5:30 (IST)PIN678501Vehicle registrationKL-09, KL-70Nearest cityP...

Not to be confused with Stargard County. County in Pomeranian Voivodeship, PolandStarogard County Powiat starogardzkiCounty FlagCoat of armsDivision into gminasCoordinates (Starogard Gdański): 53°58′N 18°32′E / 53.967°N 18.533°E / 53.967; 18.533Country PolandVoivodeshipPomeranianSeatStarogard GdańskiGminas Total 13 (incl. 3 urban) Czarna WodaSkórczStarogard GdańskiGmina BobowoGmina KaliskaGmina LubichowoGmina OsiecznaGmina OsiekGmina SkarszewyGmina...

 

Lateral grey column (Lateral horn)Cross-Section of the Spinal CordDetailsIdentifiersLatinCornu laterale medullae spinalisMeSHD066152TA98A14.1.02.132 A14.1.02.022TA26077FMA256536Anatomical terminology[edit on Wikidata] The four main divisions of the spinal column, from top to bottom: cervical, thoracic, lumbar, and sacral The lateral grey column (lateral column, lateral cornu, lateral horn of spinal cord, intermediolateral column) is one of the three grey columns of the spinal cord (which ...

 

Mixed martial arts websites This article is about the news website. For the sport, see Mixed martial arts. MMAFighting.comScreenshot Screenshot for MMAFighting.com in April 2018Type of siteMixed martial arts newsAvailable inEnglishOwnerVox MediaCreated byRay Hui[1][2]URLwww.MMAFighting.comCommercialYesRegistrationOptional (required for comment posting)LaunchedApril 2001; 22 years ago (2001-04)Current statusActive MMA Fighting is a news web...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) هذه مقالة غير مراجعة. ينبغي أن يزال هذا القالب بعد أن يراجعها محرر مغاير للذي أنشأها؛ إذا لزم الأمر فيجب أ...

 

2011 South Korean historical drama series This article is about the 2011 South Korean TV series. For other uses, see Duo. The DuoPromotional poster for The DuoAlso known asMateGenreHistoricalRomanceComedyActionWritten byKim Woon-kyungDirected byIm Tae-wooStarringChun Jung-myungLee Sang-yoonHan Ji-hyeSeo Hyun-jinComposerBang Joon Seok (방준석)Country of originSouth KoreaOriginal languageKoreanNo. of episodes32ProductionExecutive producerChoi Yi-sup MBCProducerMoon Jung SooProduction company...

 

2002 German military drama film This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Bungalow 2002 film – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2019) (Learn how and when to remove this template message) BungalowDVD coverDirected byUlrich Köhler [de]Written byHenrike GoetzUlrich Kö...

Offensive launched by Indian navy against Pakistan Operation TridentPart of Indo-Pakistani War of 1971Date4–5 December 1971LocationArabian Sea, 14–17 nautical miles (26–31 km; 16–20 mi) south of the Port of Karachi, Pakistan.Result Strategic Indian naval victory and partial naval blockade on Pakistan.Belligerents  India  PakistanCommanders and leaders Admiral S. M. Nanda (CNS) Vice Admiral Sourendra Nath Kohli (FOC-in-C Western Naval Command) Commander Babru Bhan Y...

 

Football clubФК РаботникFK RabotnikFull nameFudbalski klub Rabotnik BitolaFounded1945; 78 years ago (1945)GroundTumbe Kafe StadiumCapacity8,000ChairmanIlče DimovskiLeagueOFS Bitola2013–14Macedonian Third League (Southwest), 15th (relegated) Home colours Away colours FK Rabotnik (Macedonian: ФК Работник) is a football club based in the city of Bitola, North Macedonia. They currently play in the OFS Bitola league.[1] History The club was founded ...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!