Inje (Hán Việt : Lân Đề) là một quận ở đạo (tỉnh) Gangwon , Hàn Quốc . Quận này có diện tích 1646,33 km² , dân số năm 2001 là 34.120 người.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Inje
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
11.7 (53.1)
18.6 (65.5)
22.6 (72.7)
31.2 (88.2)
33.0 (91.4)
35.4 (95.7)
36.3 (97.3)
37.3 (99.1)
33.2 (91.8)
28.6 (83.5)
24.2 (75.6)
16.3 (61.3)
37.3 (99.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
1.0 (33.8)
4.2 (39.6)
10.0 (50.0)
18.0 (64.4)
22.9 (73.2)
26.6 (79.9)
28.1 (82.6)
28.7 (83.7)
24.5 (76.1)
18.9 (66.0)
10.7 (51.3)
3.7 (38.7)
16.5 (61.7)
Trung bình ngày °C (°F)
−5.2 (22.6)
−2.2 (28.0)
3.5 (38.3)
10.6 (51.1)
15.7 (60.3)
20.0 (68.0)
23.1 (73.6)
23.3 (73.9)
18.1 (64.6)
11.6 (52.9)
4.5 (40.1)
−2.0 (28.4)
10.1 (50.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−11.0 (12.2)
−8.1 (17.4)
−2.3 (27.9)
3.5 (38.3)
9.2 (48.6)
14.6 (58.3)
19.3 (66.7)
19.4 (66.9)
13.5 (56.3)
6.0 (42.8)
−0.9 (30.4)
−7.2 (19.0)
4.7 (40.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−25.9 (−14.6)
−24.5 (−12.1)
−14.9 (5.2)
−7.0 (19.4)
0.1 (32.2)
3.4 (38.1)
9.8 (49.6)
9.0 (48.2)
0.7 (33.3)
−6.5 (20.3)
−14.0 (6.8)
−22.8 (−9.0)
−25.9 (−14.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
17.5 (0.69)
20.7 (0.81)
38.0 (1.50)
61.1 (2.41)
97.7 (3.85)
118.2 (4.65)
307.2 (12.09)
294.0 (11.57)
156.4 (6.16)
40.7 (1.60)
39.5 (1.56)
19.7 (0.78)
1.210,5 (47.66)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
6.7
6.2
7.9
7.3
9.1
9.9
14.9
13.3
8.3
5.6
7.0
6.2
102.4
Số ngày tuyết rơi trung bình
9.4
7.4
4.9
0.7
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.1
2.1
6.5
30.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
67.4
64.0
62.0
57.5
65.7
71.7
79.0
79.2
77.2
72.9
69.6
68.7
69.6
Số giờ nắng trung bình tháng
160.5
159.9
192.0
211.8
224.1
205.2
159.0
174.3
175.7
175.7
139.5
146.2
2.128,1
Phần trăm nắng có thể
52.5
52.6
51.8
53.6
50.8
46.3
35.3
41.3
47.1
50.5
45.8
49.3
47.8
Nguồn: [ 1] [ 2] [ 3] [ 4]
Tham khảo
Liên kết ngoài