What Goes Around... Comes Around

"What Goes Around... Comes Around"
Đĩa đơn của Justin Timberlake
từ album FutureSex/LoveSounds
Mặt B"Boutique in Heaven"
Phát hành8 tháng 1 năm 2007 (2007-01-08)
Thu âmTháng 12 năm 2005
Virginia Beach, Virginia
Thể loạiPop, R&B
Thời lượng7:28 (Phiên bản album)
5:13 (Phiên bản chỉnh sửa Radio)
Hãng đĩaJive
Sáng tácJustin Timberlake, Timothy Mosley, Nate Hills
Sản xuấtTimbaland, Justin Timberlake, Danja
Thứ tự đĩa đơn của Justin Timberlake
"Dick in a Box"
(2006)
"What Goes Around... Comes Around"
(2007)
"LoveStoned"
(2007)

"What Goes Around... Comes Around" (hay còn gọi là "What Goes Around.../...Comes Around (Interlude)" trong phiên bản album) là bài hát của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ, Justin Timberlake. Bài hát được sáng tác và sản xuất bởi Nate "Danja" Hills và Timothy "Timbaland" Mosley cho album phòng thu thứ hai của Timberlake, FutureSex/LoveSounds (2006). Bài hát miêu tả về việc Timberlake nói về sự phản bội và sự tha thứ, và được mô tả bởi một số nhà phê bình âm nhạc như là "phần tiếp theo" của đĩa đơn năm 2002 "Cry Me A River". Ca khúc này đã nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc.

Bài hát đã được gửi đến các đài phát thanh tại Mỹ vào ngày 08 tháng 01 năm 2007, như là đĩa đơn thứ ba trích từ album. Bài hát đã trở thành đĩa đơn quán quân thứ ba liên tiếp (sau SexyBackMy Love) của Timberlake trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100. Ở thị trường quốc tế, bài hát cũng thành công khi đạt top 10 tại Vương quốc Anh, Canada, New Zealand, Đức, và Úc. Bài hát sau đó đã được chứng nhận 2x Bạch kim tại Úc, bạch kim tại Mỹ và vàng ở New Zealand. Bài hát đã giành một Giải Grammy cho "Trình diễn giọng pop nam xuất sắc nhất" tại lễ trao giải Grammy lần thứ 50, và được đề cử cho Thu âm của năm.

Samuel Bayer đã đạo diễn video của bài hát được phát hành ngày 07 tháng 02 năm 2007. Nữ diễn viên Scarlett Johansson đóng vai người yêu của Timberlake trong đoạn video. Video đã nhận được giải thưởng "Đạo diễn video xuất sắc nhất tại giải thưởng MTV Video Music Awards năm 2007 và cũng được đề cử cho Video của năm.

Danh sách track và định dạng

Đĩa đơn CD tại Vương quốc Anh[1]
  1. "What Goes Around... Comes Around" (Radio Edit) – 5:13
  2. "Boutique in Heaven" – 4:08
  3. "What Goes Around... Comes Around" (Wookie Mix Radio Edit) – 3:55
  4. "What Goes Around... Comes Around" (Sebastien Leger Mix Radio Edit) – 4:14
  5. "What Goes Around... Comes Around" (Junkie XL Small Room Mix) – 4:55
Đĩa đơn CD tại Úc[2]
  1. "What Goes Around... Comes Around" (Radio Edit) – 5:13
  2. "Boutique in Heaven" – 4:08
  3. "What Goes Around... Comes Around" (Mysto & Pizzi Main Mix) – 7:43
  4. "What Goes Around... Comes Around" (Junkie XL Small Room Mix) – 4:55

Xếp hạng

Radio và Lịch sử phát hành

Nước Ngày Định dạng Nhãn hiệu
Mỹ[46] 8 tháng 1 năm 2007 Mainstream, rhythmic radio Jive Records
Vương quốc Anh 19 tháng 2 năm 2007[47] Tải kĩ thuật số RCA Records
3 tháng 3 năm 2007[48] EP kĩ thuật số
5 tháng 3 năm 2007[1] Đĩa đơn CD
Canada[49] 23 tháng 3 năm 2007 EP Remixes kĩ thuật số Jive Records
United States[50]

Tham khảo

  1. ^ a b “What Goes Around... Comes Around: Justin Timberlake: Amazon.co.uk: Music”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “Justin Timberlake - What Goes Around... Comes Around at Discogs”. Discogs.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ "Australian-charts.com – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  4. ^ "Austriancharts.at – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  5. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  6. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  7. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 28. týden 2007.
  8. ^ "Justin Timberlake Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  9. ^ "Hitlisten.NU – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  10. ^ "Justin Timberlake – Chart Search" (bằng tiếng Anh). Billboard European Hot 100 Singles for Justin Timberlake. (cần đăng ký mua)
  11. ^ "Justin Timberlake: What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  12. ^ "Lescharts.com – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  13. ^ "Musicline.de – Timberlake,Justin Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  14. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  15. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  16. ^ "Chart Track: Week 19, 2007" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  17. ^ "Italiancharts.com – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  18. ^ "Dutchcharts.nl – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  19. ^ "Charts.nz – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  20. ^ "Norwegiancharts.com – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  21. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 21. týden 2007.
  22. ^ "Swedishcharts.com – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  23. ^ "Swisscharts.com – Justin Timberlake – What Goes Around... Comes Around" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  24. ^ "Justin Timberlake: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  25. ^ "Justin Timberlake Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  26. ^ "Justin Timberlake Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  27. ^ "Justin Timberlake Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  28. ^ "Justin Timberlake Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  29. ^ "Justin Timberlake Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  30. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2007”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  31. ^ “Jarheshitparade 2007” (bằng tiếng Deutsch). Ö3 Austria Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. ^ “Jaaroverzichten 2007” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  33. ^ “Rapports annuels 2007” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  34. ^ “Jaaroverzichten - Singles 2007” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  35. ^ “Classement Singles - année 2007” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  36. ^ “:: MTV | Single Jahrescharts 2007 | charts”. Mtv.de. ngày 4 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
  37. ^ “MAHASZ Rádiós TOP 100 2007” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  38. ^ “Classifiche Annuali 2007 FIMI-AC” (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
  39. ^ “Annual Top 50 Singles Chart 2007”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
  40. ^ “Årslista Singlar – År 2007” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  41. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2007” (bằng tiếng Deutsch). Swiss Music Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. ^ “UK Year-End Chart 2007” (PDF). The Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2011.
  43. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2007 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
  44. ^ “Latest Gold / Platinum Singles”. Recording Industry Association of New Zealand. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
  45. ^ “RIAA – Gold & Platinum – Justin Timberlake – "What Goes Around". Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
  46. ^ “Radio Industry News, Music Industry Updates, Arbitron Ratings, Music News and more!”. FMQB. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
  47. ^ “What Goes Around... Comes Around by Justin Timberlake - Download What Goes Around... Comes Around on iTunes”. Itunes.apple.com. ngày 19 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.
  48. ^ “iTunes - Music - What Goes Around... Comes Around - EP by Justin Timberlake”. Itunes.apple.com. ngày 3 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  49. ^ “iTunes - Music - What Goes Around... Comes Around: The Remixes - EP by Justin Timberlake”. Itunes.apple.com. ngày 27 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  50. ^ “iTunes - Music - What Goes Around... Comes Around: The Remixes - EP by Justin Timberlake”. Itunes.apple.com. ngày 27 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.

Liên kết ngoài

Read other articles:

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Revilla de Collazos – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2013) (Learn how and when to remove this template message) Municipality in Castile and León, SpainRevilla de CollazosmunicipalityCountry SpainAutonomous community Castile and LeónProvince ...

 

Prayojana Kriya Pata Parasamya Purnakarya NugrahaTipeSamkaryanugrahaNegara IndonesiaDipersembahkan olehPresiden IndonesiaSyaratProvinsi (Daerah Tingkat I)StatusDihapusDidirikan1979TerkaitParasamya Purnakarya Nugraha Prayojana Kriya Pata Parasamya Purnakarya Nugraha adalah tanda kehormatan yang diberikan kepada provinsi (Daerah tingkat I) yang sebelumnya telah berhasil mendapatkan tanda kehormatan Parasamya Purnakarya Nugraha, tetapi tetap mendapatkan gelar tiga daerah terbaik pada penila...

 

БермеренBermering   Країна  Франція Регіон Гранд-Ест  Департамент Мозель  Округ Саррбур-Шато-Сален Кантон Альбестрофф Код INSEE 57065 Поштові індекси 57340 Координати 48°55′56″ пн. ш. 6°42′35″ сх. д.H G O Висота 229 - 282 м.н.р.м. Площа 5,73 км² Населення 214 (01-2020[1]) Густота 4...

Нові Білокоровичі Коростенська дирекція Південно-Західна залізниця зупинний пунктРозташуванняРозташування с. БілокоровичіКоординати 51°07′21″ пн. ш. 28°01′17″ сх. д. / 51.12250° пн. ш. 28.02139° сх. д. / 51.12250; 28.02139СтруктураЛінія(ї) Коростень — ...

 

Département de la Sarthe. La liste des cavités naturelles les plus longues du département de la Sarthe recense les cavités souterraines naturelles connues dont le développement est supérieur ou égal à quatre mètres. La communauté spéléologique considère qu'une cavité souterraine naturelle n'existe vraiment qu'à partir du moment où elle est « inventée » c'est-à-dire découverte (ou redécouverte), inventoriée, topographiée et publiée. Bien sûr, la réalité ph...

 

American TV series Claim to FameGenreReality competitionDirected byBrian SmithPresented by Kevin Jonas Frankie Jonas Country of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons2No. of episodes20ProductionExecutive producers Chris Coelen Eric Detwiler Scott Teti Paul Osborne Brian Smith Running time42 minutesProduction companies Kinetic Content Walt Disney Television Alternative Original releaseNetworkABCReleaseJuly 11, 2022 (2022-07-11) –present Claim to Fame is an Americ...

Book by Michael Chabon Moonglow AuthorMichael ChabonCountryUnited StatesLanguageEnglishSubjectMemoirPublisherHarperPublication dateNovember 22, 2016Media typeHardbackPages430[1]ISBN978-0-06-222555-9 (Hardcover) Moonglow is a 2016 novel by Michael Chabon. The book chronicles the life of Chabon's grandfather, a WW2 soldier, engineer and rocket enthusiast who marries a troubled Jewish survivor from France and lives a challenging, wandering life in postwar America. Chabon tells the s...

 

Union Army general Ulysses DoubledayBorn(1824-08-31)August 31, 1824Auburn, New YorkDiedFebruary 11, 1893(1893-02-11) (aged 68)Tryon, North CarolinaBuriedWoodlawn Cemetery, New YorkAllegianceUnited States of AmericaService/branchUnion ArmyYears of service1862–1865Rank Colonel Brevet Brigadier GeneralUnit4th New York Heavy Artillery3rd U.S.C.T. InfantryCommands held45th U.S.C.T. InfantryRelationsUlysses F. Doubleday (father) Abner Doubleday (brother) Thomas D. Doubleday (brother...

 

In fisheries and conservation biology, the catch per unit effort (CPUE) is an indirect measure of the abundance of a target species. Changes in the catch per unit effort are inferred to signify changes to the target species' true abundance. A decreasing CPUE indicates overexploitation, while an unchanging CPUE indicates sustainable harvesting.[1] CPUE has a number of advantages over other methods of measuring abundance. It does not interfere with routine harvesting operations, and dat...

この記事には複数の問題があります。改善やノートページでの議論にご協力ください。 出典がまったく示されていないか不十分です。内容に関する文献や情報源が必要です。(2015年1月) 独自研究が含まれているおそれがあります。(2015年1月)出典検索?: 安定成長期 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ...

 

Main article: List of National Natural Landmarks Archbold Biological StationBig Cypress BendCorkscrew SwampSan Felasco HammockDevil's MillhopperEmeralda MarshFlorida Caverns Natural AreaIchetucknee SpringsLignumvitae KeyManatee SpringsOsceola Research Natural AreaPaynes PrairieRainbow SpringsReed Wilderness Seashore SanctuarySilver SpringsTorreya State ParkWaccasassa Bay Preserve State ParkWakulla Spring...

 

Portrait of Essa Abdulla Al Basha Al Noaimi Essa Abdulla Al Basha Al Noaimi (Arabic: عيسى عبدالله الباشه النعيمي) is a retired senior career diplomat from the United Arab Emirates. Born in the emirate of Ras Al Khaimah in 1956, Al Noaimi graduated within the first cohort of United Arab Emirates University in 1981 where he obtained a BA degree in Geography. He later received an MA degree in International Relations. In addition to his native Arabic, he speaks English and...

English cricketer and footballer Harry MakepeaceMakepeace in 1906Personal informationFull nameJoseph William Henry Makepeace[1]Born(1881-08-22)22 August 1881Middlesbrough, EnglandDied19 December 1952(1952-12-19) (aged 71)[2]Bebington, EnglandBattingRight-handedBowlingLegbreakInternational information National sideEnglandTest debut31 December 1920 v AustraliaLast Test25 February 1921 v Australia Career statistics Competition Test First-class Matche...

 

Species of orchid Crepidium purpureiflorum Scientific classification Kingdom: Plantae (unranked): Angiosperms (unranked): Monocots Order: Asparagales Family: Orchidaceae Subfamily: Epidendroideae Tribe: Malaxideae Genus: Crepidium Species: C. purpureiflorum Binomial name Crepidium purpureiflorum(Ames) Szlach. () Crepidium purpureiflorum is a member of the family Orchidaceae endemic to the Philippines. Description [1] Taxonomy This section is empty. You can help by adding to it. (...

 

Process of determining a collectible coins' visual state Part of a series onNumismaticsthe study of currency Glossary Currency Coins Banknotes Forgery List ISO Circulating currencies Africa The Americas Europe Asia Oceania Local currencies Company scrip LETS Time dollars Fictional currencies Proposed currencies History of money Historical currencies Aksumite Achaemenid Byzantine Chinese Filipino Greek Indian Italy Japan Roman Thai Tibetan Medieval currencies Production Mint Designers Coining ...

2005 Surakarta mayoral election 27 June 2005 2010 → Turnout72.3%[1]   Nominee Joko Widodo Achmad Purnomo Party PDI-P PAN Running mate F. X. Hadi Rudyatmo Istar Yuliadi Popular vote 99,747 79,213 Percentage 36.62 29.08 Mayor before election Slamet Suryanto PDI-P Elected Mayor Joko Widodo PDI-P The 2005 Surakarta mayoral election took place on 27 June 2005, as the first direct mayoral election for the city. Four pairs of candidates for Surakarta's mayor and dep...

 

Large freshwater turtle from the Eastern United States Alligator snapping turtle Conservation status Vulnerable (IUCN 2.3)[1] CITES Appendix II (CITES)[2] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Reptilia Order: Testudines Suborder: Cryptodira Family: Chelydridae Genus: Macrochelys Species: M. temminckii Binomial name Macrochelys temminckii(Troost, 1835)[1] Synonyms Genus synonymy[3] MacroclemysGray, 1...

 

Dr. (H.C.) H.Ahmad HijaziS.H., M.Si.Bupati Rejang Lebong ke-16 dan ke-18Masa jabatan17 Februari 2016 – 17 Februari 2021PresidenJoko WidodoGubernurRidwan MuktiPendahuluSuhermanPenggantiR.A. DenniSyamsul EffendiMasa jabatan2000–2005PresidenAbdurrahman WahidMegawati SoekarnoputriSusilo Bambang YudhoyonoGubernurHasan ZenSeman Widjojo (Pj.)Agusrin Maryono NajamuddinWakilIqbal BastariPendahuluSuherman Informasi pribadiLahir15 Desember 1954 (umur 68) Palembang, Sumatera Selatan...

1. Division 1965 Competizione Superligaen Sport Calcio Edizione 52ª Organizzatore DBU Luogo  Danimarca Partecipanti 12 Risultati Vincitore  Esbjerg(4º titolo) Retrocessioni  B 93 B 1901 Statistiche Miglior marcatore Per Petersen (18) Incontri disputati 132 Gol segnati 431 (3,27 per incontro) Cronologia della competizione 1964 1966 Manuale La 1. Division 1965 è stata la 52ª edizione della massima serie del campionato danese di calcio conclusa con la vittoria d...

 

1972 airliner bombing JAT Airways Flight 367YU-AHT, the aircraft involved in the accident, 210 days before the bombing.Bombing and break-upDate26 January 1972SummaryBombingSiteSrbská Kamenice, Czechoslovakia (now Srbská Kamenice, Czech Republic)AircraftAircraft typeMcDonnell Douglas DC-9-32OperatorJAT Yugoslav AirlinesRegistrationYU-AHTFlight originStockholm-Arlanda AirportStockholm, SwedenStopoverCopenhagen AirportCopenhagen, DenmarkLast stopoverZagreb AirportZagreb, SFR Yugoslavia (p...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!