Trần Nhẫn

Trần Nhẫn
Chức vụ
Thông tin cá nhân
Quốc tịch Việt Nam
Sinh2 tháng 8 năm 1927
Nhân Hưng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
Liên bang Đông Dương
Mất4 tháng 4, 2022(2022-04-04) (94 tuổi)
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nơi ởSài Gòn

Trần Nhẫn (1927 - 2022), là một tướng lĩnh trong Quân đội nhân dân Việt Nam, quân hàm Trung tướng, nguyên Tư lệnh Quân chủng Phòng không (nay là Quân chủng Phòng không Không quân), Hiệu phó Trường Sĩ quan Phòng không, Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kỹ thuật Phòng không, Cục phó Cục Kỹ thuật Quân chủng Phòng không Không quân.[1][2][3]Đại biểu Quốc hội khóa 8.

Thân thế và sự nghiệp

Ông tên thật là Trần Văn Nhẫn, bí danh là Trần Ánh, sinh ngày 2 tháng 8 năm 1927, quê tại thôn Thổ Ốc, xã Nhân Hưng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

Sớm lưu lạc vào Nam, trong Cách mạng tháng 8 ông nhập ngũ tham gia bảo vệ Chính quyền Cách mạng non trẻ và là chiến sĩ Giải phóng quân Chi đội Nguyễn Văn Vĩnh tại thành phố Sài Gòn (thành phố Hồ Chí Minh ngày nay).

Tháng 4.1946, ra Bắc là tiểu đội phó thuộc Đại đội Đặc vụ Vệ Quốc đoàn thành phố Hà Nội tham gia cuộc chiến 60 ngày đêm bảo vệ Hà Nội cuối năm 1946 và đầu năm 1947. 

Tháng 4 năm 1947, ông được cử đi học tại Trường Quân chính Chiến khu 2.

Tháng 8 năm 1947, trở về làm Cán sự Dân quân huyện Lạc Thủy rồi Cán sự Tham mưu Huấn luyện của Tỉnh đội Hà Nam.

Năm 1950, ông được điều về làm cán sự Phòng Tham mưu Bộ Tư lệnh Liên khu 3.

Năm 1952, theo học bổ túc Trung sơ cấp Bộ Tổng Tư lệnh.

Năm 1953, sau khi hoàn thành khóa học, ông tham gia bộ đội chủ lực là Đại đội phó Đại đội 530 Tiểu đoàn 154 rồi Đại đội trưởng Đại đội 520 Trung đoàn Sông Lô Anh hùng (E209) trực thuộc Đại đoàn Chiến thắng (F312).

Năm 1954, ông là Tiểu đoàn phó rồi Tiểu đoàn trưởng (9.1950) Tiểu đoàn 154 Trung đoàn Sông Lô Anh hùng của Đại đoàn 312. 

Tháng 9.1955, ông được bổ nhiệm chức vụ Tham mưu phó Trung đoàn 209 Sư đoàn 312.

Tháng 1.1956, chuyển sang làm Tham mưu phó Trung đoàn cao xạ 685, Đại đoàn Phòng không 367 rồi theo học Trường Văn hóa Bộ Tổng Tư lệnh chuẩn bị đi học tại Học viện Pháo binh Lê-nin-grát và Trường Kỹ sư tên lửa Ki-ép thuộc Liên Xô cũ (8.1957). 

Sau khi trở về nước, tháng 10 năm 1963 ông được bổ nhiệm giữ chức vụ Trưởng phòng cao xạ dã chiến Quân chủng Phòng không Không quân

Tháng 6 năm 1964, Trung đoàn trưởng Trung đoàn pháo Phòng không 228 Quân chủng Phòng không Không quân

Tháng 2 năm 1965, Trung đoàn phó Trung đoàn tên lửa Phòng không 238 Quân chủng Phòng không Không quân.

Tháng 5 năm 1965, quyền Trung đoàn trưởng Trung đoàn Tên lửa Phòng không 236 Quân chủng Phòng không Không quân

Tháng 10 năm 1965, Trưởng phòng Tác huấn Bộ Tham mưu Quân chủng Phòng không Không quân

Năm 1967, ông phụ trách Hiệu phó Trường trung cấp Kỹ thuật Phòng không Quân chủng Phòng không Không quân

Tháng 10 năm 1969, được bổ nhiệm chức vụ Cục phó Cục Kỹ thuật Quân chủng Phòng không Không quân

Tháng 6 năm 1970, Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kỹ thuật Phòng không Quân chủng Phòng không Không quân rồi Hiệu phó Trường Sĩ quan Phòng không.

Tháng 1 năm 1971, Phó Tư lệnh Sư đoàn Phòng không 363 Quân chủng Phòng không Không quân

Tháng 6 năm 1972, Phó Tư lệnh Sư đoàn Phòng không 361 Quân chủng Phòng không Không quân cho đến 6.1974 là Sư đoàn trưởng. 

Sau khi đất nước hoàn toàn thống nhất, tháng 6 năm 1977 ông được cử giữ chức vụ Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Phòng không, Đảng ủy viên Quân chủng.

Tháng 9 năm 1979, được cử đi học lớp Bổ túc lý luận Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc.

Tháng 8 năm 1980, tiếp tục giữ chức vụ Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Phòng không, Đảng ủy viên Quân chủng.

Tháng 9 năm 1981, theo học tại Học viện Quân sự cấp cao. Tháng 9.1982 ông được cử đi học tại Học viện Vô-rô-si-lốp (Liên Xô).

Sau khi về nước, tháng 12 năm 1983 ông được bổ nhiệm giữ chức vụ Tư lệnh Quân chủng Phòng không và là Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân chủng

Ngày 1 tháng 11 năm 1995, ông nghỉ hưu.

Ông qua đời ngày 4 tháng 4 năm 2022 tại nhà riêng ở Thành phố Hồ Chí Minh, hưởng thọ 94 tuổi.[4]

Lịch sử thụ phong quân hàm

Năm thụ phong 1983 1989
Quân hàm Tập tin:Vietnam People's Army Major General.jpg Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant General.jpg
Cấp bậc Thiếu tướng Trung tướng

Khen thưởng

Huân chương Quân công (hạng Nhì, Ba)

Huân chương Chiến công hạng Nhì

Huân chương Chiến thắng (chống Pháp) hạng Ba

Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhất

Huân chương Chiến sĩ vẻ vang (hạng Nhất, Nhì, Ba)

Huy chương Quân kỳ quyết thắng

• Huy hiệu 40, 50, 60, 65, 70 và 75 năm tuổi Đảng.

Chú thích

  1. ^ "Điện Biên Phủ trên không".
  2. ^ “Lưới lửa Điện Biên”.
  3. ^ “Người bị vùi trên đồi D1”.
  4. ^ “Đồng chí Trung tướng TRẦN VĂN NHẪN từ trần”. https://www.qdnd.vn (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2022. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)

Read other articles:

1944 film Rattan (film)Directed byM. SadiqWritten byR. S. Choudhury D. N. MadhokProduced byAbdul Rashid KardarStarringSwaran Lata Karan Dewan Amir BanuMusic byNaushadRelease date1944Running time118 minutesCountryIndiaLanguageHindustani Rattan Rattan or Ratan is a 1944 Indian film, directed by M. Sadiq, produced by Abdul Rashid Kardar, and starring Swaran Lata, Karan Dewan and Amir Bano. It was the highest-grossing film of 1944.[1][2][3] The film is noted as the film wh...

 

This image was taken from http://www1.arguscourier.com © Terry Hankins. The following message received upon a request: You have my permission to reproduce the photo for your needs. I would appreciate it if you could run a photo credit with my name. Terry Hankins Власник авторських прав на цей файл дозволяє будь-кому використовувати його з будь-якою метою, за умови збереження інформаці...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع روجر براون (توضيح). هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أبريل 2019) روجر براون معلومات شخصية الميلاد 10 ديسمبر 1941[1][2][3][4][5][6]  هاميلتون، ألاباما  الوفاة ...

Bactrocera Bactrocera dorsalisTaksonomiKerajaanAnimaliaFilumArthropodaKelasInsectaOrdoDipteraFamiliTephritidaeGenusBactrocera Macquart, 1835 Diversitas 464 spesies Tata namaSinonim takson Aglaodacus Munro, 1984 Apodacus Perkins, 1939 Chaetodacus Bezzi, 1913 Dasyneura Saunders, 1842 Hemigymnodacus Hardy, 1973 Marquesadacus Malloch, 1932 Mauritidacus Munro, 1984 Strumeta Walker, 1856 SpesiesB. correcta B. dorsalis B. oleae B. tryoni B. zonata B. divenderi Hundreds morelbs Lalat buah (Bactrocera...

 

Esta página cita fontes, mas que não cobrem todo o conteúdo. Ajude a inserir referências. Conteúdo não verificável pode ser removido.—Encontre fontes: ABW  • CAPES  • Google (N • L • A) (Agosto de 2019) Esta página ou seção foi marcada para revisão devido a incoerências ou dados de confiabilidade duvidosa. Se tem algum conhecimento sobre o tema, por favor, verifique e melhore a coerência e o rigor deste artigo.Consid...

 

Se ha sugerido que esta página sea renombrada como «Reactor de fusión nuclear ». Motivo: Preferencia por los títulos en singular según WP:CT (ver discusión) (Reactor de fusión experimental JET). Este reactor del tipo tokamak y el simulador por confinamiento magnético stellarator Wendelstein 7-X de eje de la hélice optimizada, son los reactores más grandes del mundo en la actualidad. Los reactores de fusión nuclear o reactores de fusión atómica son proyectos experimentales viable...

Wikispecies mempunyai informasi mengenai Euphorbia tithymaloides subsp. smallii. Euphorbia tithymaloides subsp. smallii euphorbia tithymaloides smallii nana TaksonomiDivisiTracheophytaSubdivisiSpermatophytesKladAngiospermaeKladmesangiospermsKladeudicotsKladcore eudicotsKladSuperrosidaeKladrosidsKladfabidsOrdoMalpighialesFamiliEuphorbiaceaeSubfamiliEuphorbioideaeTribusEuphorbieaeSubtribusEuphorbiinaeGenusEuphorbiaUpagenusEuphorbia subg. EuphorbiaBagianEuphorbia sect. CrepidariaSpesiesEuphorbia...

 

Rambut vellusDaftar istilah anatomi[sunting di Wikidata] Rambut vellus adalah rambut pendek, tipis, sedikit berwarna, dan hampir tidak terlihat. Rambut ini tumbuh di sebagian besar tubuh manusia selama masa kanak-kanak (kecuali bibir, bagian belakang telinga, telapak tangan, telapak kaki, sekitar alat kelamin, pusar, dan jaringan kulit bekas luka). Kepadatan jumlah rambut ini pada setiap orang bervariasi. Rambut ini panjangnya hanya sekitar 2 mm (1/13 inci) dan folikelnya tidak terhubung ...

 

Larva of a butterfly or moth For other uses, see Caterpillar (disambiguation). Euthalia aconthea (baron butterfly) caterpillar found in India Caterpillar of Papilio machaon A monarch butterfly (Danaus plexippus) caterpillar feeding on an unopened seed pod of swamp milkweed Caterpillars (/ˈkætərpɪlər/ KAT-ər-pil-ər) are the larval stage of members of the order Lepidoptera (the insect order comprising butterflies and moths). As with most common names, the application of the word is arbit...

GEテクノロジー・インフラストラクチャは、米国ゼネラル・エレクトリック社の1部門である。旧名称はGEインフラストラクチャ。 構成企業 GEテクノロジー・インフラストラクチャ GE-アビエーション GEエンタープライズ・ソリューションズ GEヘルスケア GEトランスポーテーション・システム 関連項目 GEファナック・インテリジェント・プラットフォームス(日本の最大手...

 

2015 filmMan UpTheatrical release posterDirected byBen PalmerWritten byTess MorrisProduced by James Biddle Nira Park Rachel Prior Starring Lake Bell Simon Pegg Rory Kinnear Ken Stott Harriet Walter Olivia Williams Sharon Horgan CinematographyAndrew DunnEdited byPaul MachlissMusic byDickon HinchliffeProductioncompanies StudioCanal Anton Capital Entertainment BBC Films Big Talk Productions Distributed byStudioCanalRelease dates 19 April 2015 (2015-04-19) (Tribeca) 29 May...

 

Shopping mall in Karnataka, IndiaGaruda Mall BangaloreGaruda mall entranceLocationBangalore, Karnataka, IndiaCoordinates12°58′13″N 77°36′35″E / 12.970236°N 77.60975°E / 12.970236; 77.60975[1]AddressMagrath RoadOpening dateMay 2005DeveloperMaverick Holdings and InvestmentsOwnerUday Garudachar land owned by Bruhat Bengaluru Mahanagara PalikeNo. of stores and services120Total retail floor area126,000 m2 (1,360,000 sq ft)No. of floors6Par...

Canadian television series LassieDVD coverStarringCorey SevierSusan AlmgrenTim PostWalter MasseyCountry of originCanadaNo. of seasons3No. of episodes52ProductionExecutive producers Micheline Charest Ronald A. Weinberg Eric Ellenbogen Running time30 minutesProduction companiesCINAR FilmsPolyGram Filmed EntertainmentGolden Books Family EntertainmentOriginal releaseNetworkYTVReleaseMarch 2, 1997 (1997-03-02) –1999 (1999) Lassie is a Canadian television series which aired from 19...

 

2013 studio album by Io EchoMinistry of LoveStudio album by Io EchoReleasedApril 2, 2013 (2013-04-02)GenrePop, RockLength55:13LabelIamsound RecordsIo Echo chronology Io Echo(2012) Ministry of Love(2013) Professional ratingsAggregate scoresSourceRatingMetacritic74/100[1]Review scoresSourceRatingAllmusic[2] Ministry of Love is the debut studio album by American indie rock band Io Echo. It was released in April 2013 under Iamsound Records. Track listing No....

 

For the National Rail station in London, see Northumberland Park railway station. Tyne and Wear Metro station in North Tyneside Northumberland ParkTyne and Wear Metro stationGeneral informationLocationNorthumberland ParkNorth TynesideEnglandCoordinates55°01′59″N 1°31′11″W / 55.0331107°N 1.5198212°W / 55.0331107; -1.5198212Grid referenceNZ307710Transit authorityTyne and Wear PTEPlatforms2Tracks2ConstructionParking393 spacesBicycle facilities 5 cycle lockers ...

1984 film by Yuli Raizman Time of DesiresDirected byYuli RaizmanWritten byAnatoly Grebnev[1]StarringVera AlentovaAnatoly PapanovCinematographyNikolay OlonovskyEdited byGalina PatrikeevaMusic byAlexander BelyaevProductioncompanyMosfilm[2]Release date 21 December 1984 (1984-12-21) (Soviet Union) Running time103 minutesCountrySoviet UnionLanguageRussianTime of Desires (Russian: Время желаний, romanized: Vremya zhelaniy) is a 1984 Soviet drama f...

 

Sân bay quốc tế Durban Mã IATADUR Mã ICAOFADN Thông tin chungKiểu sân bayPublicCơ quan quản lýAirports Company South AfricaVị tríDurban, Nam PhiĐộ cao29 ft / 9 mTọa độ29°58′7″N 30°56′52″Đ / 29,96861°N 30,94778°Đ / -29.96861; 30.94778Đường băng Hướng Chiều dài Bề mặt m ft 06/24 2.439 8.000 rải nhựa Sân bay quốc tế Durban (IATA: DUR, ICAO: FADN), tên trước đây là Sân bay Louis Botha, là m...

 

Chinese Ambassador to the United States中国驻美国大使列表National Emblem of the People's Republic of ChinaIncumbentXie Fengsince May 23, 2023Ministry of Foreign Affairs of the People's Republic of ChinaEmbassy of China, Washington, D.C.AppointerThe Presidentpursuant to a National People's Congress Standing Committee decisionInaugural holderChen LanbinFormation11 December 1875; 147 years ago (1875-12-11)WebsiteChinese Embassy – Washington, D.C. The Chinese Amb...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: List of natural history museums – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2018) (Learn how and when to remove this template message) This is a list of natural history museums, also known as museums of natural history, i.e. museums whose exhibits focu...

 

Canadá en los Juegos Olímpicos Bandera de CanadáCódigo COI CANCON Comité Olímpico Canadiense(pág. web)Juegos Olímpicos de Amberes 1920Deportistas 52 en 9 deportesAbanderado Archie McDiarmidMedallasPuesto: 12 3 3 3 9 Historia olímpicaJuegos de verano 1900 • 1904 • 1908 • 1912 • 1920 • 1924 • 1928 • 1932 • 1936 • 1948 • 1952 • 1956 • 1960 •...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!