Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Tiếng Kikuyu hay tiếng Gikuyu (Gĩkũyũ[ɣēkōjó]) là một ngôn ngữ Bantu chủ yếu được nói bởi người Kikuyu (Agĩkũyũ) ở Kenya. Với chừng 7 triệu người (22% dân số Kenya),[3] đây là dân tộc đông người nhất tại Kenya.[4] Tiếng Kikuyu được sử dụng ở khu vực nằm giữa Nyeri và Nairobi. Đây là một trong năm ngôn ngữ thuộc phân nhóm Thagichu, có mặt ở Kenya và Tanzania.
Ngữ âm
Kí tự trong dấu ngoặc đơn là chữ cái dùng khi viết.
^Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kikuyu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
^Kevin C. Ford, 1975. "The tones of nouns in Kikuyu," Studies in African Linguistics 6, 49–64; G.N. Clements & Kevin C. Ford, 1979, "Kikuyu Tone Shift and its Synchronic Consequences", Linguistic Inquiry 10.2, 179–210.
Armstrong, Lilias E. 1967. The Phonetic and Tonal Structure of Kikuyu. London: Published for the International African Institute by Dawsons of Pall Mall.
Barlow, A. Ruffell and T. G. Benson. 1975. English-Kikuyu Dictionary. Oxford: Clarendon Press.
Barlow, A. Ruffell. 1951. Studies in Kikuyu Grammar and Idiom. Edinburgh: William Blackwood & Sons,
Benson, T. G. 1964. Kikuyu–English Dictionary. Oxford: Clarendon Press.
Gecaga B. M. and Kirkaldy-Willis W.H. 1953. English–Kikuyu, Kikuyu–English Vocabulary. Nairobi: The Eagle Press.
Leakey L. S. B. 1989. First Lessons in Kikuyu. Nairobi: Kenya Literature Bureau.
Mugane John 1997. A Paradigmatic Grammar of Gikuyu. Stanford, California: CSLI publications.