The Remixes là album phối lại đầu tiên của ca sĩ người Mỹ Mariah Carey , phát hành tại Mỹ vào ngày 14 tháng 10 năm 2003 bởi Columbia Records . Album chủ yếu là bộ sưu tập các bản hòa âm lại của một số bài hát của Carey: một đĩa gồm những bản club mix, trong khi đĩa còn lại chứa các bản remix và hợp tác của Carey.
Danh sách bài hát
"My All " (Morales "My" Club Mix) – 7:12
"Heartbreaker/If You Should Ever Be Lonely " (Junior's Heartbreaker Club Mix) – 10:18
"Fly Away (Butterfly Reprise) " (Fly Away Club Mix) – 9:50
"Anytime You Need a Friend " (C+C Club Version) – 10:54
"Fantasy " (Def Club Mix) – 11:17
"Honey " (Classic Mix) – 8:06
"Dreamlover " (Def Club Mix) – 10:44
"Emotions " (12" Club Mix) – 5:50
"Through the Rain " (HQ2 Radio Edit) – 4:09
"Fantasy " (Bad Boy Remix) hợp tác với Ol' Dirty Bastard – 4:52
"Always Be My Baby " (Mr. Dupri Mix) hợp tác với Da Brat và Xscape – 4:40
"My All/Stay Awhile " (So So Def Remix) hợp tác với Lord Tariq và Peter Gunz – 4:44
"Thank God I Found You " (Make It Last Remix) hợp tác với Joe và Nas – 5:09
"Breakdown " hợp tác với Krayzie Bone và Wish Bone – 4:44
"Honey " (So So Def Remix) hợp tác với Da Brat và Jermaine Dupri – 5:12
"Loverboy " (Remix) hợp tác với Da Brat , Ludacris , Shawnna và Twenty II – 4:31
"Heartbreaker " (Remix) hợp tác với Da Brat và Missy Elliott – 4:38
"Sweetheart " hợp tác với Jermaine Dupri – 4:22
"Crybaby " hợp tác với Snoop Dogg – 5:21
"Miss You" hợp tác với Jadakiss – 5:09
Xếp hạng
Bảng xếp hạng
Vị trí cao nhất
Australian Albums Chart[ 1]
78
Dutch Albums Chart[ 2]
99
French Albums Chart[ 2]
60
Japanese Albums Chart[ 3]
95
New Zealand Albums Chart[ 2]
36
Swiss Albums Chart[ 2]
69
UK Albums Chart[ 4]
35
US Billboard 200[ 5]
26
US Billboard Dance/Electronic Albums[ 5]
1
US Billboard Top R&B/Hip-Hop Albums[ 5]
25
U Like This (Megamix)
Tham khảo
Album phòng thu Album tổng hợp Đĩa mở rộng Album video Lưu diễn Lưu diễn cư trú Sách Truyền hình Bài viết liên quan