Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Red Velvet - Irene & Seulgi

Red Velvet - Irene & Seulgi
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánSeoul, Hàn Quốc
Thể loại
Năm hoạt động2020–nay
Hãng đĩaSM
Hợp tác với
Thành viên
WebsiteTrang web chính thức

Red Velvet - Irene & Seulgi (tiếng Hàn: 레드벨벳-아이린&슬기) là nhóm nhỏ đầu tiên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet, được thành lập bởi SM Entertainment vào năm 2020. Nhóm bao gồm hai thành viên IreneSeulgi. Nhóm chính thức ra mắt vào ngày 6 tháng 7 năm 2020 với mini album Monster.

Lịch sử

Vào ngày 21 tháng 4 năm 2020, SM Entertainment đưa ra thông báo rằng Red Velvet sẽ có một nhóm nhỏ đầu tiên với hai thành viên là Irene và Seulgi. Cùng ngày hôm đó có thông báo rằng Red Velvet - Irene & Seulgi sẽ chính thức ra mắt vào tháng 6[1]. Nhưng ngày ra mắt chính thức và mini album của nhóm lại bị lùi xuống tháng 7 với lý do cần chỉnh sửa thêm.

Vào ngày 6 tháng 7 năm 2020, nhóm chính thức phát hành mini - album đầu tay với tên gọi là Monster gồm có 6 bài hát. Ngày 20 tháng 7, nhóm tiếp tục cho hát hành đĩa đơn thứ hai "Naughty".

Danh sách đĩa nhạc

Mini-album

Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[2]
Bỉ
[3]
Anh
Dig.

[4]
Mỹ
Heat

[5]
Mỹ
World

[6]
Monster 2 188 14 12 5

Đĩa đơn

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Album
HQ Mỹ
World

[9]
Gaon
[1]
Hot
100
"Monster" 2020 8 3 7 Monster
"Naughty" 99 6
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Album
HQ
Gaon Hot
100
[10]
"Diamond" 2020 83 Monster
"Feel Good" 86
"Jelly" 94
"Uncover" 100
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Danh sách phim

Chương trình truyền hình

Năm Tên Kênh Ghi chú Chú
thích
2020 Level Up Thrilling Project! Oksusu, KBS Joy, XtvN Spin-off [11]

Video âm nhạc

Tên Năm Đạo diễn Chú
thích
"Monster" 2020 Kim Ja-kyeong [12]
"Naughty" Shim Jae-young (METAOLOZ) [13]
"Irene" [14]
"Uncover" [15]

Tham khảo

  1. ^ a b “Thông tin về nhóm nhỏ của Red Velvet trên báo Naver”. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “:0” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ “2020년 28주차 Album Chart”. www.gaonchart.co.k. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.
  3. ^ “ultratop.be – Red Velvet - Irene & Seulgi - Monster” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “Official Album Downloads Chart Top 100 | Official Charts Company”. www.officialcharts.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2020.
  5. ^ 18 tháng 7 năm 2020 “Heatseekers Albums Chart” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2020.
  6. ^ 18 tháng 7 năm 2020 “World Albums Chart” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2020.
  7. ^ “2020년 Album Chart”. www.gaonchart.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
  8. ^ “Cumulative Sales of Monster in China”. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ Billboard single peaks:
  10. ^ 11 tháng 7 năm 2020 “Monster songs” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  11. ^ “아이린&슬기 '레벨업 아슬한 프로젝트' 오늘(8일) 첫 공개…'협상퀸' 아이린 대활약”. www.xportsnews.com (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 7 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2020.
  12. ^ Mustim.H (ngày 3 tháng 8 năm 2020), Red Velvet - IRENE & SEULGI Monster, truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020
  13. ^ SERVICE, ARRICI CINEMATOGRAPHY (ngày 29 tháng 7 năm 2020), Red Velvet - IRENE & SEULGI Episode 1 "놀이 (Naughty)", truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020
  14. ^ SERVICE, ARRICI CINEMATOGRAPHY (ngày 29 tháng 7 năm 2020), Red Velvet - IRENE & SEULGI Episode 2 "IRENE", truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020
  15. ^ SERVICE, ARRICI CINEMATOGRAPHY (ngày 29 tháng 7 năm 2020), Red Velvet - IRENE & SEULGI Episode 3 "Uncover (Sung by SEULGI)", truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020

Liên kết ngoài

Read other articles:

Варіант гербу Сухекомнати Ґабріель Стемпковський гербу Сухекомнати — польський шляхтич. Представник роду Стемпковських — військовиків, урядників Речі Посполитої. Життєпис Батько — N. Стемпковський (пом. жовтень 1634), посідав уряд брацлавського каштеляна.[1] Ґ

У Вікіпедії є статті про інші географічні об’єкти з назвою Бордентаун. Місто Бордентаунангл. Bordentown Координати 40°08′59″ пн. ш. 74°42′27″ зх. д. / 40.14980000002777416° пн. ш. 74.70760000002778156° зх. д. / 40.14980000002777416; -74.70760000002778156Координати: 40°08′59″ пн. ш. 74°42′27

Auszug aus der Karte 1789 von Wiebeking: Honschaft Combüchen Die Honschaft Combüchen oder auch Honschaft Oberpaffrath war vom Mittelalter in das 19. Jahrhundert hinein eine von zwei Honschaften im Kirchspiel Paffrath im Amt Porz im Herzogtum Berg.[1] Aus der Charte des Herzogthums Berg 1789 von Carl Friedrich von Wiebeking geht hervor, dass Combüchen Titularort der Honschaft war. Die Honschaft war dem Botenamt Gladbach zugeordnet und hatte ein eigenes Gericht im Kirchspiel Paffrath, d…

Координати: 40°14′13″ пн. ш. 24°12′07″ сх. д. / 40.23694° пн. ш. 24.20194° сх. д. / 40.23694; 24.20194 Монастир святого ПантелеймонаГора Афон [1] Світова спадщина Монастир святого Пантелеймона 40°14′20″ пн. ш. 24°11′59″ сх. д. / 40.23889900002777864° п

Зміст 1 Ласкаво просимо! 2 Фоє 3 Біографія/Правопис 4 Правила цитування 5 Бронепотяги 6 Муніципалітети Грузії 7 Перейменування 8 Правопис географічних назв 9 Зауваження 10 Незакриті теґи 11 Блокування від 15 червня 2020 12 Наличник 13 Посилання vs джерела 14 Війна редагувань у категорі…

Japanese anime television series This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Wowser TV series – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2022) (Learn how and when to remove this template message) Not to be confused with Towser. WowserScreenshot from Wowserどんどんドメルとロン(Don-Don…

Gerda Zorn, geb. Hesse (* 11. Januar 1920 in Berlin-Nord; † 27. April 2021 in Hamburg) war eine deutsche Schriftstellerin, Journalistin und Zeitzeugin. Sie erlebte vier politische Systeme in Deutschland und verarbeitete ihre Erlebnisse und Erfahrungen in zahlreichen Büchern. Inhaltsverzeichnis 1 Leben 1.1 Ausbildung und erste Berufserfahrungen 1.2 Studium und Berufsverbot 1.3 Berufsleben in Hannover und Hamburg 2 Schriften 3 Drehbuch: Auf den Spuren einer mutigen Frau (France Bloch-Sérazin) …

  Part of a series onGnosticism Gnostic concepts Adam kasia Adam pagria Aeon Anima mundi Archon Barbelo Demiurge Five Seals Gnosis Kenoma Luminary Manda Monad Ogdoad Pleroma Sophia Uthra World of Light World of Darkness Yaldabaoth Gnostic sects and founders List of Gnostic sects Proto-Gnosticism Maghāriya Thomasines Judean / Israelite Adam Mandaeism Elksai Elkasaites Samaritan Baptist Dositheos Simon Magus (Simonians) Menander Quqites Christian Gnosticism Apelles Cerinthus Justin Marcion M…

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يوليو 2019) ستيف موريس   معلومات شخصية الميلاد 19 يونيو 1957 (66 سنة)  ولونغونغ  مواطنة أستراليا  الحياة العملية المهنة لاعب دوري الرغبي  الرياضة دوري الرغبي  تع…

Map all coordinates using: OpenStreetMap Download coordinates as: KML GPX (all coordinates) GPX (primary coordinates) GPX (secondary coordinates) Map of Republic of the Congo This is a list of cities and towns in the Republic of the Congo with population of 4,000 or more, according to 2007 census.[1] List Rank Coordinates City / town Department Population (2007 census) 1 4°16′10″S 15°16′16″E / 4.26944°S 15.27111°E / -4.26944; 15.27111 (Brazzavi…

Тіана Лінн (Tiana Lynn) Діанна Ліндберг (Deanna Lindberg) Лінн у 2006 роціНародження 1 вересня 1983(1983-09-01) (40 років)  Тусон, АризонаГромадянство  СШАОсвіта Університет КентуккіДіяльність порноакторка, акторкаПеріод 2003 — тепер. часМови рідна: англійська володіння: англійськаВо

Women's triple jump at the 2022 World Athletics U20 ChampionshipsVenueEstadio Olímpico Pascual GuerreroDates5 August (qualification)6 August (final)Competitors29 from 20 nationsWinning distance14.04Medalists  Sharifa Davronova   Uzbekistan Sohane Aucargos   France Tiana Boras   Australia← 20212024 → Events at the2022 World U20 ChampionshipsTrack events100 mmenwomen200 mmenwomen400 mmenwomen800 mmenwomen1500 m…

Південні Афіни Координати 37°54′ пн. ш. 23°43′ сх. д. / 37.900° пн. ш. 23.717° сх. д. / 37.900; 23.717Координати: 37°54′ пн. ш. 23°43′ сх. д. / 37.900° пн. ш. 23.717° сх. д. / 37.900; 23.717 Країна  Греція ГреціяАдмінодиниця периферія АттикаВ

SharqiyinArab tribeEthnicityArabLocationUnited Arab EmiratesLanguageArabicReligionIslam The Sharqiyin (Arabic: الشرقيون, singular Al Sharqi Arabic: الشرقي) is a tribe of the United Arab Emirates (UAE).[1]   The Sharqiyin were long the dominant tribe along the East coast of the Trucial States (and the second most numerous in the area around the start of the 19th century), an area known as Shamailiyah.[2] A 1968 census showed 90% of the tribal population of Fujai…

Ландшафтний заказник загальнодержавного значення «Станіславський» 46°33′24″ пн. ш. 32°08′54″ сх. д. / 46.55688300002777424° пн. ш. 32.14850100002777822° сх. д. / 46.55688300002777424; 32.14850100002777822Координати: 46°33′24″ пн. ш. 32°08′54″ сх. д. / 46.55688300002777424° пн.…

روبوتات جاسمين الدقيقة، والتي يبلغ عرض كل منها أقل من 3 سـم (1 بوصة) يشير مصطلح الروبوتات الدقيقة (أو الروبوتات الصغيرة) إلى مجال الروبوتات المصغرة، وبالأخص الروبوتات المتحركة ذات الأبعاد المميزة الأقل من 1 مم. وقد يُستخدم المصطلح أيضًا للإشارة إلى الروبوتات القادرة على …

هذه المقالة بحاجة لصندوق معلومات. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة صندوق معلومات مخصص إليها. تشمل التعاليم والمبادئ البهائية عددًا كبيرًا من التصريحات والأفكار اللاهوتية والاجتماعية والروحية التي أسسها بهاء الله مؤسس (شارع) الدين البهائي، وأوضحها عبدالبهاء، نجل بها

العلاقات الإيطالية الليبيرية إيطاليا ليبيريا   إيطاليا   ليبيريا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الإيطالية الليبيرية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين إيطاليا وليبيريا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المق…

American TV series or program José José, el príncipe de la canciónGenre Biographical Telenovela Starring Alejandro de la Madrid María Fernanda Yepes Itatí Cantoral Rosa María Bianchi Theme music composerRoberto CantoralOpening themeEl Triste by José JoséCountry of originUnited StatesOriginal languageSpanishNo. of seasons1No. of episodes60 (list of episodes)ProductionCamera setupMulti-cameraProduction companyTelemundo StudiosOriginal releaseNetworkTelemundoRelease15 January (20…

This article is about the Jain monk of tenth century. For other uses, see Harisena (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Harisena Jain monk – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2016) (Learn how and when to remove this template message) HarisenaPersonalBorn10th …

Kembali kehalaman sebelumnya