Nghi Tân, Tứ Xuyên

Nghi Tân
宜宾市
—  Địa cấp thị  —
Phong cảnh Nghi Tân nhìn từ trên cao
Vị trí của Nghi Tân tại Tứ Xuyên
Vị trí của Nghi Tân tại Tứ Xuyên
Nghi Tân trên bản đồ Tây Nam Trung Quốc
Nghi Tân
Nghi Tân
Nghi Tân trên bản đồ Trung Quốc
Nghi Tân
Nghi Tân
Vị trí tại tây nam Trung Quốc
Quốc giaCHND Trung Hoa
TỉnhTứ Xuyên
Trụ sởQuận Thúy Bình
Diện tích[1]
 • Địa cấp thị13.294 km2 (5,133 mi2)
 • Đô thị80 km2 (30 mi2)
 • Vùng đô thị1.131 km2 (437 mi2)
Độ cao321 m (1,053 ft)
Dân số (ĐTDS 2010)[2]
 • Địa cấp thị4.471.896
 • Mật độ340/km2 (870/mi2)
 • Đô thị (2018)[3]595.000
 • Mật độ đô thị7,400/km2 (19,000/mi2)
 • Vùng đô thị836.340
 • Mật độ vùng đô thị740/km2 (1,900/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính644000
Mã điện thoại0831
Mã ISO 3166CN-SC-15
Thành phố kết nghĩaPenza
Biển số xe川Q
Websiteyibin.gov.cn

Nghi Tân (宜宾) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thành phố nằm ở trung nam bộ tỉnh Tứ Xuyên, tại nơi hợp lưu của sông Dânsông Kim Sa. Đoạn từ chỗ hợp lưu về phía hạ du gọi là sông Trường Giang, trong đó đoạn từ Nghi Tân đến Nghi Xương gọi là Xuyên Giang. Vì thế Nghi Tân còn được gọi là "Vạn lí Trường Giang đệ nhất thành".

Lịch sử

Các tên gọi theo dòng lịch sử là Nghĩa Tân, Nhung Châu, Tự Châu.

Địa lý

Phía đông giáp Lô Châu; phía bắc giáp Tự Cống; phía tây giáp Lạc Sơn, Lương Sơn; phía nam giáp Chiêu Thông (tỉnh Vân Nam). Địa cấp thị này trải rộng trong khoảng 27° 50'−29° 16' vĩ bắc, và trong khoảng 103° 36'−105° 20' kinh đông, kéo dài 153 km (95 dặm) theo chiều đông-tây và 150 km (93 dặm) theo chiều bắc-nam.

Nằm ở phía nam bồn địa Tứ Xuyên, về phía đông nam là dãy núi Đại Lâu thuộc cao nguyên Vân Quý, phía tây là khu Đại Tiểu Lương san, phía đông bắc là khu Xuyên Đông lĩnh cốc, địa thế tây nam cao, đông bắc thấp. Khí hậu là cận nhiệt đới ẩm chịu ảnh hưởng của gió mùa (thang Köppen: Cwa) với độ ẩm cao quanh năm; mùa đông ngắn và không quá lạnh trong khi mùa hè dài, nóng, ẩm. Nhiệt độ trung bình 24h hàng tháng là 7,9 °C (46,2 °F) vào tháng 1 và 26,9 °C (80,4 °F) vào tháng 7-8; trung bình năm khoảng 18,03 °C (64,5 °F). Mặc dù nằm trong thung lũng sông Dương Tử nhưng địa cấp thị này vẫn có nhiệt độ thấp hơn tại Trùng Khánh khoảng 1,5 đến 2,0 °C (2,7 đến 3,6 °F), là đô thị nằm xuôi về phía hạ du, trong những tháng nóng nhất. Sương giá ít gặp và thời gian không băng giá mỗi năm là 347 ngày.[4] Giáng thủy là phổ biến quanh năm nhưng lớn nhất vào tháng 7-8, còn trong mùa đông thì ít hơn. Số ngày nắng dao động từ 10% trong tháng 12-1 tới 42% trong tháng 8, trung bình số giờ nắng đạt 1.018 giờ mỗi năm; thuộc số đô thị nhận ít nắng nhất Trung Quốc, ít hơn cả các đô thị cận kề là Thành Đô và Trùng Khánh. Mùa xuân (tháng 3-4) có xu hướng ban ngày nhiều nắng và ấm hơn so với mùa thu (tháng 10-11).

Các đơn vị hành chính

Địa cấp thị Nghi Tân quản lý các đơn vị cấp huyện sau:

Quận

Các huyện

Các huyện:

Bản đồ

Bản đồ

Tham khảo

  1. ^ Cox, W (2018). Demographia World Urban Areas. 14th Annual Edition (PDF). St. Louis: Demographia. tr. 22.
  2. ^ “China: Administrative Division of Sìchuān / 四川省”. citypopulation.de.
  3. ^ Cox, W (2018). Demographia World Urban Areas. 14th Annual Edition (PDF). St. Louis: Demographia. tr. 22.
  4. ^ a b 宜宾 - 气象数据 -中国天气网. Weather China.
  5. ^ 中国气象数据网 - WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  6. ^ 中国地面国际交换站气候标准值月值数据集(1971-2000年). China Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2010.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Декларація незалежності Азербайджану Дата створення / заснування 28 травня 1918 Країна  Азербайджанська Демократична Республіка Автор Національна рада Азербайджану Дата й час 28 травня 1918 Зберігається в колекції в Баку Статус авторських прав

 

ميناء لويس   الإحداثيات 51°31′57″S 58°07′54″W / 51.532605555556°S 58.131669444444°W / -51.532605555556; -58.131669444444  تاريخ التأسيس 5 أبريل 1764  تقسيم إداري  البلد المملكة المتحدة  تعديل مصدري - تعديل   خريطة جزر فوكلاند مع موقع ميناء لويس باللَّون الأحمر. ميناء لويس هي مستوطنة كا...

 

جوتو دي بوندوني (بالإيطالية: Giotto di Bondone)‏  معلومات شخصية الميلاد 1267فيكيو (إيطاليا)[1][2][3]  الوفاة 8 يناير 1337فلورنسا مواطنة إيطاليا جمهورية فلورنسا  عدد الأولاد 8   الحياة العملية تعلم لدى تشيمابو[4]  التلامذة المشهورون بيترو لورنزيتي[5]،  وسيم

Iron-carrying protein FerritinStructure of the murine ferritin complex[1]IdentifiersSymbolFerritinPfamPF00210Pfam clanCL0044InterProIPR008331SCOP21fha / SCOPe / SUPFAMAvailable protein structures:Pfam  structures / ECOD  PDBRCSB PDB; PDBe; PDBjPDBsumstructure summary ferritin, light polypeptideIdentifiersSymbolFTLNCBI gene2512HGNC3999OMIM134790RefSeqNM_000146UniProtP02792Other dataLocusChr. 19 q13.3–13.4Search forStructuresSwiss-modelDomainsInterPro ferritin, heavy polypep...

 

For other people with the same name, see George Garrett. George A. GarrettGarrett in 1938United States Envoy to IrelandIn officeJuly 28, 1947 – April 18, 1950PresidentHarry S. TrumanPreceded byDavid GraySucceeded bypost endedUnited States Ambassador to IrelandIn officeApril 18, 1950 – May 27, 1951PresidentHarry S. TrumanPreceded bypost createdSucceeded byFrancis P. Matthews Personal detailsBorn(1888-08-05)August 5, 1888La Crosse, Wisconsin, USDiedSeptember 29, 1971(1971-...

 

РезолюцииСовета Безопасности ООН Постоянные члены СБ ООН Великобритания • КитайРоссия • США • Франция Резолюции СБ ООН 1—1000 001—100 (1946—1953) 101—200 (1953—1965) 201—300 (1965—1971) 301—400 (1971—1976) 401—500 (1976—1982) 501—600 (1982—1987) 601—700 (1987—1991) 701—800 (1991—1993) 801—900 (1993—1994) 901—1000 (1994—1995) Резолюции СБ...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Northeast Times – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2009) This article relies ...

 

Artikel ini perlu diterjemahkan dari bahasa Inggris ke bahasa Indonesia. Artikel ini ditulis atau diterjemahkan secara buruk dari Wikipedia bahasa Inggris. Jika halaman ini ditujukan untuk komunitas bahasa Inggris, halaman itu harus dikontribusikan ke Wikipedia bahasa Inggris. Lihat daftar bahasa Wikipedia. Artikel yang tidak diterjemahkan dapat dihapus secara cepat sesuai kriteria A2. Jika Anda ingin memeriksa artikel ini, Anda boleh menggunakan mesin penerjemah. Namun ingat, mohon tidak men...

 

Oil reserves located in Russia Main article: Petroleum industry in Russia There have been widely varying estimates of proven oil reserves in Russia. Most estimates included only Western Siberian reserves, which have been exploited since the 1970s and supply two-thirds of Russian oil. However, there are potentially huge reserves elsewhere. In 2005, the Russian Ministry of Natural Resources estimated that another 4.7 billion barrels (0.75×10^9 m3) of oil exist in Eastern Siberia.[1 ...

Japanese plucked string instrument KotoString instrumentOther names13-stringed kotoClassification Stringed instrumentHornbostel–Sachs classification312.22–6(Heterochord half-tube zither sounded with three plectrums)Inventor(s)KenjunDeveloped16th centuryRelated instruments 17-string koto Zheng Yatga Gayageum Đàn tranh The koto (箏) is a Japanese plucked half-tube zither instrument, and the national instrument of Japan. It is derived from the Chinese zheng and se, and similar to the Mong...

 

1958 studio album by Herb EllisNothing But the BluesStudio album by Herb EllisReleased1958RecordedOctober 11, 1957StudioHollywood, CaliforniaGenreJazzLength57:47LabelVerveHerb Ellis chronology Ellis in Wonderland(1956) Nothing But the Blues(1958) Herb Ellis Meets Jimmy Giuffre(1959) Professional ratingsReview scoresSourceRatingAllMusic[1]DownBeat[2] Nothing but the Blues is the second album by jazz guitarist Herb Ellis. In the liner notes, Nat Hentoff calls it Ellis's ...

 

Gilbert Ballet Información personalNacimiento 29 de marzo de 1853 Ambazac (Francia) Fallecimiento 17 de marzo de 1916 (62 años)París (Francia) Nacionalidad FrancesaInformación profesionalOcupación Psiquiatra, neurólogo e historiador Empleador Universidad de París Miembro de Academia de Ciencias de FranciaAcadémie Nationale de Médecine Distinciones Oficial de la Orden Nacional de la Legión de Honor [editar datos en Wikidata] Gilbert Ballet (Ambazac, Alto Vienne, 29 de marzo...

Island in Trinidad and Tobago Soldado RockSoldado RockLocation of Soldado Rock between Trinidad and VenezuelaGeographyCoordinates10°04′38″N 62°00′54″W / 10.07722°N 62.01500°W / 10.07722; -62.01500Total islands1AdministrationTrinidad and TobagoDemographicsPopulationUninhabited (2015) Soldado Rock or Soldier's Rock, formerly known as Soldado Island, is a small island in the Republic of Trinidad and Tobago. It is located in the Gulf of Paria 10 km off Ica...

 

Joaquín Larrivey Nazionalità  Argentina Altezza 185 cm Peso 82 kg Calcio Ruolo Attaccante Squadra  Magallanes Carriera Giovanili ????-2004 Huracán Squadre di club1 2004-2007 Huracán94 (39)2007-2009 Cagliari39 (2)2009→  Vélez Sarsfield16 (3)2009-2010 Cagliari27 (3)2010-2011→  Colón (SF)20 (4)2011-2012 Cagliari30 (7)2013 Atlante14 (2)2013-2014 Rayo Vallecano35 (12)2014-2015 Celta Vigo35 (11)2015-2017 Baniyas37 (18)2017-...

 

село Григорівка Меморіал на братській могиліМеморіал на братській могилі Країна  Україна Область Дніпропетровська область Район Синельниківський район Громада Васильківська селищна громада Код КАТОТТГ UA12140030140090890 Облікова картка Григорівка  Основні дані Заснов...

Daibutsu (大仏; kyūjitai: 大佛code: ja is deprecated ) atau 'Buddha raksasa' adalah istilah bahasa Jepang, sering digunakan secara informal, bagi patung-patung Buddha. Yang tertua adalah patung yang terdapat di Asuka-dera (609) dan yang paling terkenal[butuh rujukan] adalah yang terdapat di Tōdai-ji di Nara (752). Daibutsu Tōdai-ji' adalah bagian dari Situs Warisan Dunia UNESCO: Bangunan Bersejarah di Kota Kuno Nara dan Pusaka Nasional. Contoh Citra Nama Buddha Ukuran Tanggal M...

 

Award ceremony 18th Critics' Choice AwardsDateJanuary 10, 2013Hosted bySam RubinOfficial websitewww.criticschoice.comHighlightsBest FilmArgoMost awardsSilver Linings Playbook (4)Most nominationsLincoln (13)Television coverageNetworkThe CW ← 17th Critics' Choice Awards 19th → The 18th Critics' Choice Awards were presented on January 10, 2013 at the Barker Hangar at the Santa Monica Airport, honoring the finest achievements of 2012 filmmaking.[1] The ceremony was b...

 

 Nota: Este artigo é sobre a estação da Linha 7 do Metrô da Cidade do México. Para outras estações com o mesmo nome, veja Estação San Antonio. San Antonio Estação San Antonio (Metrô da Cidade do México)Estação Uso atual Estação do Metrô da Cidade do México Administração Sistema de Transporte Colectivo Linha Linha 7 Posição Subterrânea Níveis 1 Plataformas 2 (laterais) Vias 2 Movimento em 2016 5.597.161[1] Informações históricas Inauguração 19 de dezembro...

Fleetwood TownThe Percy Ronson Stand, Highbury StadiumFull nameFleetwood Town Football ClubNickname(s)The Fishermen, The CodsFounded19081977 (reformed)1998 (reformed)GroundHighbury StadiumCapacity5,327Chairman Andrew PilleyManager Joey BartonLeagueLeague One2019–20League One, 6th Fleetwood Town Football Club is an English professional football club from Fleetwood, Lancashire. They currently play in League One, the third level of football in England. They are nicknamed 'The Fishermen' or ‘...

 

Questa voce sull'argomento calciatori belgi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Gordan VidovićNazionalità Jugoslavia Belgio (dal 1997) Altezza189 cm Calcio RuoloDifensore Termine carriera2003 CarrieraSquadre di club1 1989-1991 Željezničar? (?)1992-1993 San Gallo? (?)1993 Tienen? (?)1993-1995 Cappellen? (?)1995-2003 R.E. Mouscron182 (45) Nazionale 1997-...

 

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!