Nghi Xương |
---|
— Địa cấp thị — |
Chuyển tự tiếng Trung |
---|
• tiếng Trung | 宜昌 |
---|
• Bính âm | Yíchāng |
---|
|
---|
|
---|
![Đường chân trời Nghi Xương](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/96/Yichang.jpg/220px-Yichang.jpg) Đường chân trời Nghi Xương |
|
![Vị trí tại tỉnh Hồ Bắc](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/65/Yichang.png/220px-Yichang.png) Vị trí tại tỉnh Hồ Bắc |
Vị trí tại Trung Quốc |
Tọa độ: 30°42′30″B 111°16′49″Đ / 30,70833°B 111,28028°Đ / 30.70833; 111.28028 |
Quốc gia | Trung Quốc |
---|
Tỉnh | Hồ Bắc |
---|
Trung tâm | Tây Lăng |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 21.084 km2 (8,141 mi2) |
---|
Dân số (2000) |
---|
• Tổng cộng | 4.150.000 |
---|
• Mật độ | 200/km2 (510/mi2) |
---|
Múi giờ | Chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
---|
443000 ![sửa dữ liệu](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/73/Blue_pencil.svg/16px-Blue_pencil.svg.png) |
Mã điện thoại | 717 ![sửa dữ liệu](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/73/Blue_pencil.svg/16px-Blue_pencil.svg.png) |
---|
Thành phố kết nghĩa | Metz, Zaporizhia, Ludwigsburg, Valenciennes, Kashiwazaki, Niigata, Foz do Iguaçu, Quận Washington, Yokkaichi, Třebíč ![sửa dữ liệu](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/73/Blue_pencil.svg/16px-Blue_pencil.svg.png) |
---|
Trang web | http://www.yichang.gov.cn/ |
---|
Nghi Xương (tiếng Trung: 宜昌市, bính âm: Yíchāng Shì, âm Hán-Việt: Nghi Xương thị) là địa cấp thị lớn thứ hai tại tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
Nghi Xương nằm ở phía tây tỉnh Hồ Bắc, chắn cửa phía đông của đập Tam Hiệp. Tên gọi trước đây là Di Lăng.
Phân chia hành chính
Địa cấp thị Nghi Xương chia ra thành 5 quận nội thành (khu), 3 thành phố cấp huyện, 3 huyện và 2 huyện tự trị.
- Quận:
- Thành phố cấp huyện
- Huyện
- Huyện tự trị
Tham khảo
Liên kết ngoài