Veal Sbov: Kdei Ta Koy, Veal Sbov, Svay Ta Ok, Preaek Cheang Prum
Tham khảo
^General Population Census of Cambodia, 1998: Village Gazetteer. Viện Thống kê Quốc gia Campuchia. 2-2000. tr. 149–152. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
^Ngữ nguyên: Kien (កៀង): tụ họp, chòm, Svay (ស្វាយ): cây xoài. Danh từ Kien Svay trong tiếng Việt được đọc trại thành Kiến Sai, Chiến Sai. Xem thêm Chợ Thủ (Thủ Chiến Sai).
^“Kandal Administration” (bằng tiếng Anh). Chính quyền Hoàng gia Campuchia. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2009.