Tổng diện tích khoảng 4.883 km², chiếm 2,70% tổng diện tích Campuchia (181.035 km²), tronmg đó có 445,18 km² hay 9,12% có người ở, 3.100 km² hay 63,49% là đất nông nghiệp, 194,61 km² hay 3,99% là đất rừng, 1.082,86 km² hay 22,18% là đất công, cơ sở hạ tầng và nước, còn lại 60,35 km² hay 1,24 % là đất không sử dụng.
Dân số
Tổng dân số là 1.025.331 người, chiếm 7,64% tổng dân số 13.413.892 của Campuchia (2001). Tốc độ tăng dân số là 2,4% mỗi năm. Cơ cấu dân số: 483.759 nam (chiếm 47.18%) và 541.572 nữ (chiếm 52.82%). 825.818 người là nông dân (80.54%), 140.685 người hay 13.72% là ngư dân, 44.561 người hay 4,35% làm nghề buôn bán, 14.267 người hay 1,39% là viên chức chính phủ.
Mật độ dân số 209,98 người/km².
Các huyện
Tỉnh này có 12 huyện và một thành phố trực thuộc tỉnh: