Inamoto Junichi

Inamoto Junichi
Inamoto thi đấu cho Kawasaki Frontale năm 2010
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Inamoto Junichi[1]
Ngày sinh 18 tháng 9, 1979 (45 tuổi)
Nơi sinh Yūsui, Kagoshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
SC Sagamihara
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1985–1992 Seiei Gakuen SC
1992–1997 Gamba Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1997–2004 Gamba Osaka 118 (16)
2001–2002Arsenal (mượn) 0 (0)
2002–2004Fulham (mượn) 41 (4)
2004–2006 West Bromwich Albion 28 (0)
2004–2005Cardiff City (mượn) 14 (0)
2006–2007 Galatasaray 25 (0)
2007–2009 Eintracht Frankfurt 43 (0)
2009–2010 Rennes 5 (0)
2010–2014 Kawasaki Frontale 99 (3)
2015–2018 Hokkaido Consadole Sapporo 47 (1)
2019–2021 SC Sagamihara 19 (1)
2022–2024 Nankatsu SC 2 (0)
Tổng cộng 441 (25)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1995 U-17 Nhật Bản 3 (0)
1998–1999 U-20 Nhật Bản 11 (4)
1998–2000 U-23 Nhật Bản 15 (5)
2000–2010 Nhật Bản 83 (5)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Nhật Bản
AFC Asian Cup
Vô địch Lebanon 2000
FIFA Confederations Cup
Á quân 2001 Hàn Quốc/Nhật Bản
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Inamoto Junichi (稲本 潤一? sinh ngày 18 tháng 9 năm 1979) là một cựu cầu thủ bóng đá người Nhật Bản từng thi đấu ở vị trí tiền vệ.

Thống kê sự nghiệp

Đội tuyển bóng đá Nhật Bản
NămTrậnBàn
2000 14 0
2001 11 1
2002 10 2
2003 10 1
2004 6 0
2005 10 0
2006 4 0
2007 3 0
2008 2 0
2009 4 1
2010 8 0
Tổng cộng 82 5

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2010. tr. 16. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014.

Liên kết ngoài

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!