Kikuoka Takuro

Kikuoka Takuro
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kikuoka Takuro
Ngày sinh 30 tháng 6, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Fuji, Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,63 m (5 ft 4 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
SC Sagamihara
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2007 Đại học Hosei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 Mito HollyHock 28 (2)
2010–2011 Tokyo Verdy 69 (11)
2012–2013 Tochigi SC 74 (9)
2014–2015 Consadole Sapporo 30 (0)
2016– SC Sagamihara 30 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Kikuoka Takuro (菊岡 拓朗 Kikuoka Takuro?, sinh ngày 30 tháng 6 năm 1985 ở Fuji, Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho SC Sagamihara.[1]

Thống kê câu lạc bộ

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3][4][5][6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2008 Mito HollyHock J2 League 28 2 1 0 29 2
2009 40 4 1 0 41 4
2010 Tokyo Verdy 34 3 0 0 34 3
2011 35 8 1 1 36 9
2012 Tochigi SC 39 7 1 0 40 7
2013 35 2 2 2 37 4
2014 Consadole Sapporo 22 0 2 0 24 0
2015 8 0 0 0 8 0
2016 SC Sagamihara J3 League 30 0 30 0
Tổng 231 22 8 3 239 25

Tham khảo

  1. ^ “Stats Centre: Kikuoka Takuro Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 263 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 257 out of 289)
  4. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  5. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  6. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-01-29 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

Strategi Solo vs Squad di Free Fire: Cara Menang Mudah!