Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Hệ nhị thập phân

Trong toán học, hệ nhị thập phân (hay hệ đếm cơ số 20), ta sử dụng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F,G,H,I,J.

Nếu chuyển sang hệ thập phân thì:

Hệ thập phân Hệ nhị thập phân
0 0
1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
6 6
7 7
8 8
9 9
10 A
11 B
12 C
13 D
14 E
15 F
16 G
17 H
18 I
19 J

Vì 20 là số tròn chục, nên ta có thể dễ đổi nó. Ví dụ: 7610 = 3G20.

Các bảng cộng, trừ, nhân, chia hệ nhị thập phân

Phép cộng, trừ

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J
0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10
2 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11
3 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12
4 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13
5 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14
6 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15
7 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16
8 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17
9 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
B B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A
C C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B
D D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C
E E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D
F F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E
G G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F
H H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 1G
I I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 1G 1H
J J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 1G 1H 1I

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya